Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Tập Báo Cáo Tài Chính Có Lời Giải mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Chính Sách Tài Chính Tại Việt Nam Giai Đoạn 2015 – 2020, Chính Sách Tài Chính Tại Việt Nam Giai Đoạn 2015 – 2020 Định Hướng 2021 -2025, Chính Sách Tài Chính Của Việt Nam Giai Đoạn 2015-2020 Và Định Hướng 2021-2025, Bài Tập Báo Cáo Tài Chính Có Lời Giải, Giải Bài Tập Quản Trị Rủi Ro Tài Chính, Mẫu Giải Trình Báo Cáo Tài Chính, Kế Toán Tài Chính 3 Có Lời Giải, Mẫu Giải Trình Nộp Lại Báo Cáo Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 2, Bài Giải Quản Trị Tài Chính, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính Ueh, Giải Bài Tập Kinh Tế Chính Trị, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1 Ueh, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1, Giải Bài Tập Quản Trị Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính, Bài Tập Quản Trị Tài Chính Có Lời Giải, Giải Bài Tập Quản Trị Rủi Ro Tài Chính Ueh, Mẫu Giải Trình Chính Thức, Hãy Giải Thích Cơ Chế Điều Chỉnh Mật Độ Cá Thể, Chính Sách 135 Giai Đoạn 3, Giải Bài Tập Ngữ Văn 6 Tập 2 Bài Các Thành Phần Chính Của Câu, Bài Giải Tài Chính Doanh Nghiệp, Hãy Giải Thích Từ Chùng Chình, Báo Cáo Giải Trình Thanh Tra Tài Chính, Mẫu Giải Trình Năng Lực Tài Chính, Báo Cáo Kết Quả Giải Quyết Thủ Tục Hành Chính, Mẫu Giải Trình Bổ Sung Báo Cáo Tài Chính, Mẫu Báo Cáo Giải Trình Năng Lực Tài Chính, Đề Tài Giải Quyết Thủ Tục Hành Chính ở Xã, Giải Bài Tập Quản Trị Tài Chính Chương 2, Mẫu Giải Trình Bổ Sung Điều Chỉnh, Thủ Tục Hành Chính Giải Quyết Khiếu Nại Tố Cáo, Cải Cách Thủ Tục Hành Chính Giai Đoạn 2, Đề án Đổi Mới Công Tác Chính Trị Tại Đơn Vị Trong Giai Đoạn Mới, Luật Thủ Tục Giải Quyết Các Vụ án Hành Chính, Bài Giải Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Chính Sách Giải Quyết Việc Làm, Bài Giải Quản Trị Tài Chính Doanh Nghiệp, Văn Bản Đề án Giáo Dục Chính Trị Tại Đơn Vị Trong Giai Đoạn Mới, Quy Trình Giải Quyết Các Thủ Tục Hành Chính, Bài Giải Tài Chính Doanh Nghiệp Hiện Đại, Chính Sách Dân Số Và Giải Quyết Việc Làm, Chính Sách Dân Số Giải Quyết Việc Làm, Mẫu Bản Giải Trình Khai Bổ Sung Điều Chỉnh, Mẫu Giải Trình Khai Bổ Sung Điều Chỉnh, Hãy Giải Thích Từ Chùng Chình Trong Bài Sang Thu, Bài Giải Chương 7 Tài Chính Doanh Nghiệp Hiện Đại, Mẫu Giải Trình Chuyển Đảng Chính Thức, Đề án “Đổi Mới Công Tác Giáo Dục Chính Trị Tại Đơn Vị Trong Giai Đoạn Mới”, Bản Giải Trình Khai Bổ Sung Điều Chỉnh, Giải Pháp Tìm Nguồn Tài Trợ Phi Chính Phủ Trồng Rừng, Chỉ Thị 15-ct/tw Của Bộ Chinh Rị Ve Giai Quyét Kien Nghi Cua Cong Dan, Giải Mã Bí Ẩn Chinh Phục Phái Đẹp, Ban Giai Trinh Chăm Chuyen Chinh Thuc, Đề án Đổi Mới Công Tác Giáo Dục Chính Trị Tại Đơn Vị Trong Giai Đoạn Mới, án “Đổi Mới Công Tác Giáo Dục Chính Trị Tại Đơn Vị Trong Giai Đoạn Mới”, Báo Cáo Giải Trình, Tiếp Thu, Chỉnh Lý Dự Thảo Luật Cư Trú (sửa Đổi), Bao Cao Giai Trinh Viec Chuyen Chinh Thưc, Mẫu Giải Trình Việc Chuyển Chính Muộn, Thủ Tục Hành Chính Giải Quyết Tranh Chấp Đất Đai, Báo Cáo Giải Trình Chậm Hồ Sơ Chuyển Chính Thức, Tình Huống Giải Quyết Chế Độ Chính Sách, Tờ Trình Giải Thích Rõ Lý Do Chuyển Chính Thức Bị Trễ, Điều Luật Chính Sách Giải Quyết Việc Làm, Báo Cáo Giải Trình Của Cấp ủy Ve Chuyen Dang Chinh Thuc Cham, Giải Trình Của Chi Bộ Về Việc Chuyển Đảng Chính Thức Trễ, Mẫu Giải Trình Chuyển Đảng Chính Thức Chậm, Điều Luật Về Chính Sách Giải Quyết Việc Làm, Giải Trình Chuyển Đảng Viên Chính Thức, áo Cáo Giải Trình Cấp ủy Về Chuyển Đảng Chính Thức Chậm, Giải Trình Chuyển Đảng Chính Thưc Muộn, Báo Cáo Giải Trình Chuyển Đảng Chính Thức Chậm, Giải Trình Chuyển Đảng Chính Thức Chậm, Bao Cao Giai Trinh Chuyen Dang Chinh Thuc Chuan, Bản Giải Trình Chậm Chuyển Đảng Chính Thức, Bao Cao Giai Trinh Chuyen Dang Chinh Thuc Qua Thoi Han, Giải Trình Về Việc Chậm Chuyển Đảng Chính Th, Mẫu Giải Trình Khai Bổ Sung Điều Chỉnh 01/khbs, Báo Cáo Giải Trình Về Chuyển Dảng Chính Thưc Chậm, Mẫu Giải Trình Chuyển Đảng Chính Thức Bị Chậm, Mẫu Giải Trình Chậm Chuyển Đảng Chính Thức, Báo Cáo Giải Trình Chuyển Đảng Chính Thức Muônc, Tờ Trình Giải Thích Rõ Lý Do Chuyển Chính Thức Bị Trễ So Với Quy Định., Mẫu Giải Trình Điều Chỉnh Giấy Chứng Nhận Đầu Tư, Mẫu Giải Trình Nộp Lại Báo Cáo Tài Chínhchuyển Đảng Chính Thức Chậm, Bài Cáo Giải Trình Chuyển Đảng Chính Thức Chậm, Bao Cao Giai Trinh Chậm Chuyển Đảng Chinh Thuc, Giai Trinh Chuyen Dang Chinh Thuc Cham, Giải Trình Chậm Chuyển Đảng Chính Thức, Giải Trình Chậm Xét Chuyển Đảng Chính Thức, Kết Quả Thực Hiện Một Cửa Trong Giải Quyết Thủ Tục Hành Chính., Don Giai Trinh Cham Chuyen Dang Chinh Thuc, Download Mẫu Giải Trình Khai Bổ Sung Điều Chỉnh, Những Giải Pháp Cơ Bản Về Bảo Vệ An Ninh Chính Trị, Kinh Tế, Văn Hóa, Tư Tưởng, Giải Pháp Khắc Phục Lỗi Chính Tả Phương Ngữ Cho Học Sinh Lớp 4 Và Lớp 5, 10 Bản Mẫu Giải Trình Chậm Chuyển Đảng Chính Thức , Giải Trình Lý Do Chuyển Đảng Chính Thức Muộn, Biên Bản Giải Trình Chuyển Đảng Chính Thức,
Chính Sách Tài Chính Tại Việt Nam Giai Đoạn 2015 – 2020, Chính Sách Tài Chính Tại Việt Nam Giai Đoạn 2015 – 2020 Định Hướng 2021 -2025, Chính Sách Tài Chính Của Việt Nam Giai Đoạn 2015-2020 Và Định Hướng 2021-2025, Bài Tập Báo Cáo Tài Chính Có Lời Giải, Giải Bài Tập Quản Trị Rủi Ro Tài Chính, Mẫu Giải Trình Báo Cáo Tài Chính, Kế Toán Tài Chính 3 Có Lời Giải, Mẫu Giải Trình Nộp Lại Báo Cáo Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 2, Bài Giải Quản Trị Tài Chính, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính Ueh, Giải Bài Tập Kinh Tế Chính Trị, Bài Giải Bài Tập Kế Toán Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1 Ueh, Bài Giải Kế Toán Tài Chính 1, Giải Bài Tập Quản Trị Tài Chính, Bài Giải Kế Toán Tài Chính, Bài Tập Quản Trị Tài Chính Có Lời Giải, Giải Bài Tập Quản Trị Rủi Ro Tài Chính Ueh, Mẫu Giải Trình Chính Thức, Hãy Giải Thích Cơ Chế Điều Chỉnh Mật Độ Cá Thể, Chính Sách 135 Giai Đoạn 3, Giải Bài Tập Ngữ Văn 6 Tập 2 Bài Các Thành Phần Chính Của Câu, Bài Giải Tài Chính Doanh Nghiệp, Hãy Giải Thích Từ Chùng Chình, Báo Cáo Giải Trình Thanh Tra Tài Chính, Mẫu Giải Trình Năng Lực Tài Chính, Báo Cáo Kết Quả Giải Quyết Thủ Tục Hành Chính, Mẫu Giải Trình Bổ Sung Báo Cáo Tài Chính, Mẫu Báo Cáo Giải Trình Năng Lực Tài Chính, Đề Tài Giải Quyết Thủ Tục Hành Chính ở Xã, Giải Bài Tập Quản Trị Tài Chính Chương 2, Mẫu Giải Trình Bổ Sung Điều Chỉnh, Thủ Tục Hành Chính Giải Quyết Khiếu Nại Tố Cáo, Cải Cách Thủ Tục Hành Chính Giai Đoạn 2, Đề án Đổi Mới Công Tác Chính Trị Tại Đơn Vị Trong Giai Đoạn Mới, Luật Thủ Tục Giải Quyết Các Vụ án Hành Chính, Bài Giải Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Chính Sách Giải Quyết Việc Làm, Bài Giải Quản Trị Tài Chính Doanh Nghiệp, Văn Bản Đề án Giáo Dục Chính Trị Tại Đơn Vị Trong Giai Đoạn Mới, Quy Trình Giải Quyết Các Thủ Tục Hành Chính, Bài Giải Tài Chính Doanh Nghiệp Hiện Đại, Chính Sách Dân Số Và Giải Quyết Việc Làm, Chính Sách Dân Số Giải Quyết Việc Làm, Mẫu Bản Giải Trình Khai Bổ Sung Điều Chỉnh, Mẫu Giải Trình Khai Bổ Sung Điều Chỉnh, Hãy Giải Thích Từ Chùng Chình Trong Bài Sang Thu, Bài Giải Chương 7 Tài Chính Doanh Nghiệp Hiện Đại, Mẫu Giải Trình Chuyển Đảng Chính Thức,
Bài Tập Lập Báo Cáo Tài Chính
Published on
Bài tập lập báo cáo tài chính hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính
1. HƯỚNG DẪN LÀM BÁO CÁO TÀI CHÍNH LỜI NÓI ĐẦU Nhằm mục đích giúp sinh viên trường Đại học Thương mại củng cố kiến thức của môn học: “Lập báo cáo tài chính”, thực hiện phương châm học đi đôi với hành, bộ môn Kế toán căn bản Trường Đại học Thương mại Hà Nội tổ chức biên soạn và xuất bản cuốn: Bài tập Lập báo cáo tài chính. BÀI TẬP Cuốn sách: Bài tập Lập báo cáo tài chính được biên soạn phù hợp với chương trình môn học: Lập báo cáo tài chính cho sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán – Tài chính của trường. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà – Bộ môn Kế toán Căn bản (Tài liệu lưu hành nội bộ làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các giáo viên trong Bộ môn gồm : dùng cho học tập của sinh viên) – Tiến sỹ Đặng Thị Hoà – Tiến sỹ Trần Thị Hồng Mai – Thạc sỹ Lưu Thị Duyên Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng đưa ra các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát với thực tiễn ở các doanh nghiệp, song khó có thể tránh khỏi các khiếm khuyết. Tập thể tác giả mong nhận được các ý kiến đóng góp của các độc giả để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn. Hà nội 01- 2008 Tập thể tác giả Bài 1 1 2
2. Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Hưng Phát (đơn vị : 341 1.380.0001 000đ): 411 10.400.000 1.874.000 TK SDDK SPS 421 320.000 Nợ Có Nợ Có 431 960.000111 438.000 50.000 110.000 441 1.476.000 600.000112 801.200 480.000 716.000 344 190.000131(N) 231.800 1.782.000 840.000 641 43.784131(C) 198.000 642 26.016153 480.000 34.000 10.000 511 1.620.000151 80.000 180.000 60.000 632 1.440.000156 9.200.000 1.200.000 1.440.000 635 60.000157 240.000 515 50.000211 4.800.000 2.540.000214 400.000 24.000 Yêu cầu:133 160.000 120.000 – Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh241 1.300.000 1.300.000 nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế1388 20.000 TNDN.311 1.960.000 360.000 – Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.331(C) 637.000 320.000 1.056.000 – Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.3388 20.000 3.800 Bài 2331(N) 240.000334 30.000 50.000 20.000 Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Minh Hòa (đơn vị :335 20.000 1 000đ)3331 162.000 1 2
3. TK SDDK SPS 421 480.000 Nợ Có Nợ Có 431 1.440.000111 507.000 675.000 315.000 441 2.214.000 900.000112 1.201.800 1.620.000 1.074.000 344 285.000131(N) 347.700 2.823.000 1.260.000 641 65.676131(C) 297.000 180.000 642 39.024153 420.000 51.000 15.000 511 3.930.000151 120.000 270.000 90.000 632 3.660.000156 13.800.000 1.950.000 3.660.000 635 90.000157 360.000 515 75.000211 7.200.000 3.810.000214 600.000 36.000 Yêu cầu:133 240.000 180.000 – Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh241 1.950.000 1.950.000 nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế1388 30.000 TNDN.311 2.490.000 540.000 – Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.331(C) 955.500 480.000 1.584.000 – Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.3388 30 000 5.700 Bài 3:331(N) 360.000 210.000334 45.000 75.000 30.000 Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại công ty DOMESCO (đơn vị 1000 đ_):335 30.0003331 393.000 TK SDDK SPS341 2.070.000 Nợ Có Nợ Có 111 654.724,80 10.080.000,00 5.100.000,00411 15.600.000 2.811.000 112 18.720.000,84 71.520.000,00 56.700.000,00 1 2
5. Có tài liệu đến ngày 31 tháng 1 năm N tại Công ty 228 960.000,0 – – – DOMESCO (đơn vị 1000 đ ): 242 2.400.000,0 – – – 311 – 20.000.000,0 4.000.000,0 – TK SDDK SPS 315 – 29.000.000,0 Nợ Có Nợ Có 331 – 78.500.000,0 75.000.000,0 79.300.000,0 111 1.145.000,0 – 36.500.000,0 23.500.000,0 (dư Có) 112 15.000.000,0 – 95.000.000,0 82.850.000,0 131 – 11.200.000,0 – – 133 1.350.000,0 – 8.000.000,0 (dư Có) 131 88.000.000,0 – 102.000.000,0 89.000.000,0 335 – 2.000.000,0 – -(dư Nợ) 338 – 2.600.000,0 – 2.850.000,0 331 2.000.000,0 – – – 341 – 3.800.000,0 – -(dư Nợ) 351 – 76.000,0 – – 138 117.900,0 – – – 4111 – 106.152.900,0 – – 139 490.000,0 – 4112 – 56.000.000,0 – – 151 800.000,0 – – 500.000,0 415 – 2.800.000,0 – – 152 60.000,0 – – – 421 – 41.200.000,0 – – 153 440.000,0 – 15.000,0 431 – 488.000,0 – – 156 160.000.000,0 – 80.500.000,0 100.000.000,0 414 – 13.400.000,0 – – 157 1.200.000,0 – – – 334 – 12.100.000,0 18.000.000,0 15.000.000,0 142 1.000.000,0 – – 600.000,0 3331 – – – 13.000.000,0 333 94.000,0 – -(dư Nợ) 641 – – 13.760.000,0 – 141 1.200.000,0 – – 200.000,0 642 – – 7.305.000,0 – 211 91.500.000,0 – 36.500.000,0 635 – – 850.000,0 – Trong 850.000,0 2141 – 28.400.000,0 – 2.200.000,0 đó : lãi 2143 – – – 400.000,0 vay 213 5.560.000,0 – – – 632 – – 100.000.000,0 – 241 36.500.000,0 – – 36.500.000,0 511 – – – 130.000.000,0 1 2
7. chúng tôi hoàn tạm ứng 2 chúng tôi NVL nhập kho, theo hóa đơn GTGT giá mua 1.4.Rút TGNH về quỹ TM 50 chưa thuế 10, thuế GTGT 10%. chúng tôi lãi từ hoạt động đầu tư ngắn hạn 14 4.2.Trả nợ người bán 20 1.6. Nhận vốn góp của chủ sở hữu 30 4.3.Rút về quĩ TM 50 2. Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt trong kỳ: 4.4.Trả nợ vay ngắn hạn 30 2.1. Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng TM, theo 4.5.Trả lãi tiền vay cho hoạt động kinh doanh 10hóa đơn GTGT: giá chưa thuế 60, thuế GTGT 10% 4.6.Trả nợ vay dài hạn 100 2.2. Trả lương 20 chúng tôi 1 TSCĐ hữu hình từ nguồn vốn kinh doanh, theo 2.3. Trả nợ người bán hàng hoá 35 hóa đơn GTGT giá chưa thuế 20, thuế 10%. 2.4. Tạm ứng cho cán bộ của DN 3 5. Các nghiệp vụ khác: 2.5. Nộp thuế thu nhập DN 5 5.1.Bán hàng chưa thu tiền: theo hóa đơn GTGT, giá 2.6. Nộp các khoản bảo hiểm 2 bán chưa thuế 120, thuế GTGT 10% giá xuất kho 100. 2.7. Mua trái phiếu ngắn hạn 10 5.2.Các khoản chi phí phát sinh: tính lương phải trả 2.8. Chi cho bán hàng 2, chi cho quản lý DN 2 nhân viên bán hàng 10, nhân viên quản lý DN 5; Trích các 3. Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ: khoản BHXH,BHYT, KPCĐ theo tiền lương của nhân viên bán hàng 2, của nhân viên quản lý DN 1; trích khấu hao 3.1.Bán hàng : theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 40, TSCĐ ở bộ phận bán hàng 6, bộ phận quản lý DN 4; chi phíthuế GTGT 10% giá xuất kho 25. dịch vụ mua ngoài phải trả ở bộ phận bán hàng 3, bộ phận chúng tôi nợ khách hàng 50 quản lý DN 2. 3.3.Nhượng bán một TSCĐ hữu hình, nguyên giá 50, giá 5.3.Sửa chữa lớn 1TSCĐ hữu hình hoàn thành bàn giaotrị còn lại 25, giá bán chưa thuế 40, thuế 10%. đưa vào sử dụng. Theo hóa đơn GTGT do nhà thầu lập: giá 4.Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ: chưa thuế 30, thuế 10%, chưa thanh toán. DN không tiến hành 1 2
8. trích trước chi phí SCL, dự kiến sẽ phân bổ vào chi phí của TK 111 105 300 320các kỳ sau. TK 112 350 800 400 5.4.Kết quả kiểm kê hàng tồn kho cho thấy cần phải lập TK 113 – 30 -dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm kế hoạch 12 và lập TK 121 245 – -dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn cho năm kế TK 128 70 – -hoạch 5. TK 131 (Dư nợ) 650 360 230 TK 136(1368) 25 – -Yêu cầu: TK 138 35 – – * Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, khấu trừ Trong đó:thuế GTGT, xác định kết quả kinh doanh và thực hiện các bút TK 1381 15toán cuối kỳ. TK 1388 20 * Mở TK chữ T , ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, TK 139 30 – -tính số dư cuối kỳ cho các TK. TK 141 10 6 – * Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động TK 133 – 50 -kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 phương pháp TK 152 150 740 400trực tiếp và gián tiếp) cuối năm. TK 153 40 10 – TK 154 50 – – Bài 6 TK 155 550 – – Tại doanh nghiệp sản xuất Hoàng Mai có tài liệu sau: TK 142 10 5 – I. Tình trạng các tài khoản tại thời điểm trước khi TK 159 50 – -khoá sổ kế toán quý IV/N như sau: TK 211 1.905 – – (đơn vị tính: triệu đồng) TK 212 250 – – Tài khoản SDĐK Số phát sinh TK 213 546 – – Nợ Có Nợ Có TK 214 596 – 90 Trong đó: 1 2
9. TK 2141 460 55 TK 4111 2.280 TK 2142 15 10 TK 4118 154 TK 2143 121 25 TK 414 335 – -TK 222 550 – – TK 415 115 – -TK 228 380 – – TK 431 45 – -TK 241 185 100 – TK 421(4212) 56 – -TK 244 25 – – TK 441 477 – -TK 131 – – 25 TK 511 – 1.700(Dư có) TK 521 25 -TK 331 – 50 -(Dư nợ) TK 532 15 -TK 311 420 – 100 TK 515 – 310TK 331 370 250 230 TK 635 350 -(Dư có) Trong đó: lãi vay 250TK 333(3331) – 4 195 TK 641 120 -TK 334 – – 4 TK 642 83 -TK 336 90 – 17 TK 711 – 30TK 338 73 – 27 TK 811 12 -Trong đó: TK 621 570 – TK 3381 23 TK 622 187 – TK 3388 50 27 TK 627 153 -TK 341 840 – 200 II- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở thời điểm cuốiTK 342 200 – – quý IV/N (đơn vị tính: triệu đồng):TK 411 2.434 – – 1. Trong kỳ thành phẩm hoàn thành nhập kho trị giá : 935Trong đó: 1 2
10. 2. Tổng hợp phiếu xuất kho, trị giá vốn thành phẩm xuất Yêu cầu:bán trong kỳ: 1050 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại thời điểm cuối quý 3. Xử lý tài sản thiếu không xác định được nguyên nhân IV/Nvào chi phí khác: 15 2. Xác định kết quả kinh doanh năm N của doanh nghiệp. 4. Lợi tức cổ phần sẽ nhận: 25 3. Phản ánh vào tài khoản kế toán. 3. Lập báo cáo tài chính cuối niên độ (ngày 31/12/N). 5. Thu nhập từ công ty liên doanh được chia: 50 ( Bảng CĐKT, báo cáo kết quả kinh doanh) 6. Khoản phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế: 20 Biết rằng : 7. Kiểm kê kho NVL, trị giá NVL thiếu chưa rõ nguyên 1. Trong năm tạm nộp thuế thu nhập DN : 60nhân: 10 2. Tạm trích lập các quỹ: 8. Lập dự phòng phải thu khó đòi trên số dư công nợ cuối – Quỹ ĐTPT: 80niên độ : 10% – Quỹ dự phòng tài chính : 55 9. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, biết rằng trong số – Quỹ khen thưởng phúc lợi: 15dư tồn kho: 3. Số phát sinh luỹ kế của các tài khoản đến 30/9/N: – TK 511: 2500 Tên mặt hàng Số lượng Đơn giá Giá trị thuần có tồn (tấn) ghi sổ thể thực hiện – TK 632: 1520 – TK 515: 250 NVL A 10 10 9 – TK 711: 30 NVL B 50 5 4.5 Thành phẩm M 30 13 12 – TK 635: 400 (trong đó lãi vay là 270) Các mặt hàng khác giá không biến động – TK 641: 324 10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 28%/ – TK 642: 250lợi nhuận chịu thuế (LN chịu thuế = LN kế toán). Bài 7: 1 2
11. Có tài liệu tại DN thương mại Minh Phúc hạch toán hàngtồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNGTGT theo phương pháp khấu trừ: Tại ngày 31 tháng 12 năm N) A/ Báo cáo tài chính cuối năm N Đơn vị tính: 1.000đ Mã Số đầu Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 01 – DN Số cuối năm TÀI SẢN số năm DN MINH PHÚC Địa chỉ:Hà nội………. (Ban hành theo QĐ số 1 2 4 5 15/2006/QĐ-BTC A- TÀI SẢN NGẮN HẠN Ngày 20/03/2006 của 100 5.679.080,04 5.065.493 (100=110+120+130+140+150) Bộ trưởng BTC) I. Tiền và các khoản tương 110 757.580 632.500 đương tiền 1.Tiền 111 757.580 632.500 2. Các khoản tương đương tiền 112 – – II. Các khoản đầu tư tài chính 120 – – ngắn hạn 1. Đầu tư ngắn hạn 121 – – 2. Dự phòng giảm giá đầu tư 129 (…) (…) ngắn hạn (*) (2) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 893.864,04 1.092.393 1. Phải thu khách hàng 131 795.564 800.000 2. Trả trước cho người bán 132 9.000 156.400 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 69.700,04 29.833 4. Phải thu theo tiến độ kế 134 – – hoạch hợp đồng xây dựng 5. Các khoản phải thu khác 135 19.600 106.160 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn 139 (…) (…) khó đòi (*) IV. Hàng tồn kho 140 3.816.336 3.429.700 1 2
12. 1. Hàng tồn kho 141 4.007.336 3.429.700 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 461.005 – 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn 149 (191.000) (…) III. Bất động sản đầu tư 240 – -kho (*) – Nguyên giá 241 – -V. Tài sản ngắn hạn khác 150 211.300 90.900 – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 (…) (…) 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 65.000 – IV. Các khoản đầu tư tài chính 250 244.600 – 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 – – dài hạn 3. Thuế và các khoản khác phải 154 – – 1. Đầu tư vào công ty con 251 – -thu Nhà nước 2. Đầu tư vào công ty liên kết, 252 – – 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 146.300 90.900 liên doanh B – TÀI SẢN DÀI HẠN 200 2.664.849 2.399.990 3. Đầu tư dài hạn khác 258 244.600 -(200=210+220+240+ 250 + 260) 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài 259 (…) (…)I- Các khoản phải thu dài hạn 210 120.000 521.674 chính dài hạn (*) 1. Phải thu dài hạn của khách 211 120.000 521.674hàng V. Tài sản dài hạn khác 260 12.334 450 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực 212 – – 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 – -thuộc 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 – – 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 – – 3. Tài sản dài hạn khác 268 12.334 450 4. Phải thu dài hạn khác 218 – – 5. Dự phòng phải thu dài hạn 219 (…) (…) TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 8.343.929,04 7.645.483khó đòi (*) (270 = 100 + 200)II. Tài sản cố định 220 2.287.915 1.877.866 NGUỒN VỐN 1. Tài sản cố định hữu hình 221 1.826.910 1.877.866 A – NỢ PHẢI TRẢ 300 2.710.158 2.201.120 – Nguyên giá 222 2 .349.240 2.307.364 (300 = 310 + 330) – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (522.330) (429.498) I. Nợ ngắn hạn 310 1.898.452 1.844.020 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 – – 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 177.000 168.290 – Nguyên giá 225 – – 2. Phải trả người bán 312 928.760 810.860 – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…) 3. Người mua trả tiền trước 313 139.686 244.035 3. Tài sản cố định vô hình 227 – – 4. Thuế và các khoản phải nộp 314 123.295 317.990 – Nguyên giá 228 – – Nhà nước – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…) 5. Phải trả người lao động 315 258.759 239.182 1 2
13. 6. Chi phí phải trả 316 138.879 – 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 300.932 355.775 7. Phải trả nội bộ 317 34.833 36.063 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 25.152 5.709 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch 318 – – 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 25.152 5.709hợp đồng xây dựng 2. Nguồn kinh phí 432 – – 9. Các khoản phải trả, phải nộp 319 97.240 27.600 3. Nguồn kinh phí đã hình 433 – -ngắn hạn khác thành TSCĐ 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 – -II. Nợ dài hạn 330 811.706 357.100 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 8.343.929,04 7.645.483 1. Phải trả dài hạn người bán 331 286.000 140.000 (440 = 300 + 400) 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 – – 3. Phải trả dài hạn khác 333 60.606 – 4. Vay và nợ dài hạn 334 465.100 217.100 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 – – CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 – -7.Dự phòng phải trả dài hạn 337 – – Thuyết Số cuối Số đầu CHỈ TIÊU minh năm (3) năm (3) B – VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 5.633.771,04 5.444.363 1. Tài sản thuê ngoài 24 (400 = 410 + 430)I. Vốn chủ sở hữu 410 5.608.619,04 5.438.654 2. Vật tư, hàng hóa 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 4.970.553 4.864.560 nhận giữ hộ, nhận gia 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 – – công 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 – – 3. Hàng hóa nhận bán 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (…) (…) hộ, nhận ký gửi, ký cược 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 – – 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 – – 4. Nợ khó đòi đã xử lý 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 143.555 89.966 5. Ngoại tệ các loại 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 31.592 21.175 6. Dự toán chi sự nghiệp, 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 – – dự án 10. Lợi nhuận sau thuế chưa 420 161.987,04 107.178phân phối 1 2
14. Lập, ngày 31 tháng 01 năm N. về bán hàng và Người lập biểu Kế toán Giám đốc cung cấp dịch vụ trưởng (10 = 01 – 02) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 6.930.000 5.415.000 đóng dấu) 5. Lợi nhuận gộp về 20 1.504.000 1.293.000 bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 02 – DN 6. Doanh thu hoạt 21 VI.26 138.500 123.150DN MINH PHUC động tài chínhĐịa chỉ: Hà nội (Ban hành theo QĐ 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 43.200 31.750 số 15/2006/QĐ-BTC – Trong đó: Chi phí 23 13.000 11.125 Ngày 20/03/2006 lãi vay của Bộ trưởng BTC) 8. Chi phí bán hàng 24 549.000 461.200 9. Chi phí quản lý 25 300.360 240.300BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH doanh nghiệp 10 Lợi nhuận thuần 30 Năm……… từ hoạt động kinh 749.940 683.400 doanh {30 = 20 + Đơn vị tính:1 000 đ. (21 – 22) – (24 + 25)} Mã Thuyết Năm Năm 11. Thu nhập khác 31 – – CHỈ TIÊU số minh nay trước 12. Chi phí khác 32 – – 1 2 3 4 5 13. Lợi nhuận khác 40 – -1. Doanh thu bán 01 VI.25 8.443.200 6.708.500 (40 = 31 – 32)hàng và cung cấp 14. Tổng lợi nhuận 50dịch vụ kế toán trước thuế 749.940 683.4002. Các khoản giảm 02 9.200 – (50 = 30 + 40)trừ doanh thu 15. Chi phí thuế 51 VI.30 209.983,2 191.3523. Doanh thu thuần 10 8.434.000 6.708.500 TNDN hiện hành 1 2
15. 16. Chi phí thuế 52 VI.30 TK SPS nợ SPS có TK SPS nợ SPS cóTNDN hoãn lại 111 1.418.000 2 .265.000 112 2.075.000 2.483.06217. Lợi nhuận sau 60 131(DN) 848.005,4 1.107.790 131(DC) 143.756,6 166.174thuế thu nhập 539.956,8 492.048 NH NHdoanh nghiệp 153 4.820 5.60 156 2.975.00 2.369.60(60 = 50 – 51 – 52) 0 0 0 157 155.000 220.00 133 322.98 -18. Lãi cơ bản trên 70 – – 0 2cổ phiếu (*) 3331 3.890 289.56 521 28.50 – 0 0 Lập, ngàopy 31 tháng 12 năm N. 532 10.400 – 151 – 140.000 241 405.850 866.85 211 866.85 40.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 5 5 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, 311 200.000 462.00 214 10.00 35.000 đóng dấu) 0 0 334 280.000 105.00 142 – 12.000 0 141 – 70.00 335 – 19.350Trong đó, SDCK các tài khoản: 0 138 – 12.00 431 15.000 -111: 34.000 112: 723.580 311: 177.000 0 3388 – 17.10 641 132.800 -153: 15.136 156: 3.392.200 341: 465.100 01381: 6.400 141: 121.500 3381: 8.000 642 60.400 – 711 – 40.000 811 30.000 – 511 – 2.861.60144: 18.400 157: 380.000 0 632 2.434.000 – 3381 8.000 -1388: 19.600 151: 220.000 331 DH 1.524.760 1.312.30 3431 – 60.00 0 0 B. Trong qúy I năm N + 1, có số phát sinh các tài 635 6.972khoản như sau: Chi tiết SPS tài khoản 111: Chi tiết SPS tài khoản 112: – Nợ: + Bán hàng: 506.000 – Nợ: + Bán hàng: 1.650.000 1 2
16. + Khách hàng trả nợ: + Khách hàng trả nợ: số thương mại 15%. Hàng đã nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển 640.000 425.000 hàng về kho bằng tiền tạm ứng 350 + Bán TSCĐ: 44.000 – Có: + Mua hàng: + Khách hàng ứng 1.353.000 4. Quyết toán lợi nhuận năm N: trước: 150.000 + Thanh toán nợ – LN được duyệt 750.060 (CP tiếp khách của doanh nghiệp vượt + Thu hồi nợ khác: người bán: 924.760 quy định 120). Số lợi nhuận sau thuế được phân phối: 12.000 + Mua công cụ, dụng + Thanh toán ứng thừa: cụ: 5.302 + Quỹ ĐT phát triển: 50% 6.000 + Trả nợ vay: + Quỹ DF tài chính: 10% + Phát hành trái phiếu 200.000 12 tháng, mệnh giá 60.000 + Quỹ KT phúc lợi: 28.000 – Có: + Mua hàng: 385.000 Số còn lại bổ sung vốn kinh doanh. Biết trong năm đã + Trả nợ người bán: 600.000 phân phối 70% lợi nhuận sau thuế tạm tính theo tỷ lệ : 50% + Trả lương nhân viên: Quĩ đầu tư phát triển; 10% quĩ dự phòng tài chính, 10%quĩ 280.000 khen thưởng, phúc lợi, còn lại bổ sung vốn kinh doanh. 5. Nộp phạt do vi phạm chế độ tài chính bằng tiền mặt 2.000. C. Cuối quý I năm N + 1, có tài liệu sau: 6. Tính thuế TNDN quý I, năm N + 1, thuế suất 28% LN 1. Xử lý tài sản tổn thất vào chi phí khác: 5.000 kế toán 2. Thanh toán lãi vay quý I bằng tiền mặt: 7. Phát hành trái phiếu kỳ hạn 24 tháng, mệnh giá 300 – Vay ngắn hạn: 6.372 000, giá bán 295.000, lãi suất 1%/tháng thu bằng tiền mặt – Vay dài hạn: 6450, công trình bàn giao cho bộ phận sử 100.000, còn lại bằng séc,. DN nộp séc vào ngân hàng chưa códụng giữa tháng 3 (lãi vay khi công trình đã hoàn thành 600). báo Có. Lãi thanh toán định kỳ 6 tháng. – Thanh toán lãi vay năm N 2850. 8. Khấu trừ thuế GTGT. Thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ. 3. Hàng đã bán năm N bị trả lại do chất lượng kém, trị giáhàng chưa có thuế GTGT 36.800, thuế GTGT 3.680. Tỷ lệ thặng Yêu cầu – Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I 1 2
17. – Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh, tính 1 2số dư cuối kỳ. A – TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110+120+ 100 100.914.239 103.007.208 – Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả 130+140 +150)hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương I. Tiền và các khoản 110 1.048.693 874.775pháp trực tiếp và gián tiếp cuối quý I/N+1. tương đương tiền 1.Tiền 111 1.048.693 874.775 Bài 8: 2. Các khoản tương 112 – – Có tài liệu tại một DN xây dựng hạch toán hàng tồn kho đương tiềntheo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT II. Các khoản đầu tư 120 – -theo phương phápkhấu trừ: tài chính ngắn hạn 1. Đầu tư ngắn hạn 121 – – A. Báo cáo tài chính cuối năm N: 2. Dự phòng giảm 129 – – giá đầu tư ngắn hạn 1. Bảng cân đối kế toán (*) (2) Đơn vị báo cáo:CTCP Xây lắp AN Mẫu số B 01 – DN III. Các khoản phải 130 46.708.645 45.133.047 THÀNH thu ngắn hạn Địa chỉ: Hà nội (Ban hành theo QĐ số 1. Phải thu khách hàng 131 40.693.020 37.808.276 15/2006/QĐ-BTC 2. Trả trước cho 132 2.393.024 1.708.144 Ngày người bán 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 3. Phải thu nội bộ 133 257.748 366.565 ngắn hạn 4. Phải thu theo tiến 134 – – BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN độ kế hoạch hợp đồng Tại ngày 31 tháng12 năm N xây dựng 5. Các khoản phải 135 3.364.853 5.250.062 Đơn vị tính: 1.000đ. thu khác Số 6. Dự phòng phải thu 139 – – Mã Số cuối năm đầu năm ngắn hạn khó đòi (*) TÀI SẢN số IV. Hàng tồn kho 140 11.195.246 11.027.167 1 2
18. 1. Hàng tồn kho 141 11.195.246 11.027.167 II. Tài sản cố định 220 3.959.200 4.199.392 2. Dự phòng giảm 149 – – 1. Tài sản cố định 221 3.752.964 4.119.392giá hàng tồn kho (*) hữu hìnhV. Tài sản ngắn hạn 150 41.961.655 45.972.219 – Nguyên giá 222 5.892.365 6.023.079khác – Giá trị hao mòn 223 (2.139.401) (1.903.687) 1. Chi phí trả trước 151 6.402.165 5.078.808 luỹ kế (*)ngắn hạn 2. Tài sản cố định 224 – – 2. Thuế GTGT được 152 893.411 93.411 thuê tài chínhkhấu trừ – Nguyên giá 225 – – 3. Thuế và các 154 – Giá trị hao mòn 226 – -khoản khác phải thu luỹ kế (*)Nhà nước 3. Tài sản cố định vô 227 – – 4. Tài sản ngắn hạn 158 34.666.079 40.800.000 hìnhkhác – Nguyên giá 228 – -B -TÀI SẢN DÀI – Giá trị hao mòn 229 – -HẠN(200 =210 + 220 200 3.959.200 4.199.392 luỹ kế (*)+ 240 + 250 + 260) 4. Chi phí xây dựng 230 206.236 80.000I- Các khoản phải 210 – – cơ bản dở dangthu dài hạn III. Bất động sản 240 – – 1. Phải thu dài hạn 211 – – đầu tưcủa khách hàng – Nguyên giá 241 – – 2. Vốn kinh doanh ở 212 – -đơn vị trực thuộc – Giá trị hao mòn 242 – – 3. Phải thu dài hạn 213 – – luỹ kế (*)nội bộ IV. Các khoản đầu 250 – – 4. Phải thu dài hạn 218 – – tư tài chính dài hạnkhác 1. Đầu tư vào công 251 – – 5. Dự phòng phải 219 – – ty conthu dài hạn khó đòi 2. Đầu tư vào công 252 – -(*) ty liên kết, liên doanh 1 2
19. 3. Đầu tư dài hạn khác 258 – – 9. Các khoản phải 319 29.434.447 41.920.033 4. Dự phòng giảm 259 – – trả, phải nộp ngắn hạngiá đầu tư tài chính khácdài hạn (*) 10. Dự phòng phải 320 – -V. Tài sản dài hạn 260 – – trả ngắn hạnkhác II. Nợ dài hạn 330 – – 1. Chi phí trả trước 261 – – 1. Phải trả dài hạn 331 – -dài hạn người bán 2. Tài sản thuế thu 262 – – 2. Phải trả dài hạn 332 – -nhập hoãn lại nội bộ 3. Tài sản dài hạn khác 268 – – 3. Phải trả dài hạn 333 – – TỔNG CỘNG TÀI 270 104.873.439 107.206.600 khác SẢN (270 = 100 + 200) 4. Vay và nợ dài hạn 334 – – NGUỒN VỐNA – NỢ PHẢI TRẢ 300 95.550.354 97.843.457 5. Thuế thu nhập 335 – -(300 = 310 + 330) hoãn lại phải trảI. Nợ ngắn hạn 310 95.550.354 97.843.457 6. Dự phòng trợ cấp 336 – – 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 35.291.885 38.608.966 mất việc làm 2. Phải trả người bán 312 6.977.833 5.428.985 7.Dự phòng phải trả 337 – – 3. Người mua trả 313 5.411.492 2.335.924 dài hạntiền trước B – VỐN CHỦ SỞ 400 9.323.085 9.363.143 4. Thuế và các khoản 314 867.507 – HỮU (400 = 410 + 430)phải nộp Nhà nước I. Vốn chủ sở hữu 410 8.825.235 8.865.293 5. Phải trả người lao 315 122 122 1. Vốn đầu tư của 411 8.156.548 8.249.280động chủ sở hữu 6. Chi phí phải trả 316 17.468.504 9.450.863 2. Thặng dư vốn cổ 412 – – 7. Phải trả nội bộ 317 98.564 98.564 phần 8. Phải trả theo tiến 318 – – 3. Vốn khác của chủ 413 – – độ kế hoạch hợp sở hữu đồng xây dựng 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 – – 5. Chênh lệch đánh 415 – – 1 2
20. giá lại tài sản 2. Vật tư, hàng hóa nhận 6. Chênh lệch tỷ giá 416 – – giữ hộ, nhận gia cônghối đoái 3. Hàng hóa nhận bán hộ, 7. Quỹ đầu tư phát 417 294.075 294.075 nhận ký gửi, ký cượctriển 4. Nợ khó đòi đã xử lý 8. Quỹ dự phòng tài 418 – – 5. Ngoại tệ các loạichính 6. Dự toán chi sự nghiệp, 9. Quỹ khác thuộc 419 – – dự ánvốn chủ sở hữu 10. Lợi nhuận sau 420 374.612 321.938 Lập, ngày … tháng … năm …thuế chưa phân phối Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 11. Nguồn vốn đầu 421 – -tư XDCB (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)II. Nguồn kinh phí 430 497.850 497.850và quỹ khác 1. Quỹ khen thưởng, 431 2.150 2.150phúc lợi 2. Nguồn kinh phí 432 495.700 495.700 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3. Nguồn kinh phí 433 – – Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 02 – DNđã hình thành TSCĐ CTCP Xây lắp AN THÀNH TỔNG CỘNG 440 104.873.439 107.206.600NGUỒN VỐN (440 Địa chỉ: Hà Nội (Ban hành theo QĐ số = 300 + 400) 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Thuyết Số cuối Số đầu CHỈ TIÊU minh năm (3) năm (3) 1. Tài sản thuê ngoài 24 1 2
21. 9. Chi phí quản lý 25 903.541 711.316 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH doanh nghiệp Năm N 10 Lợi nhuận thuần 30 50.078 (562.913) từ hoạt động kinh doanh Đơn vị tính: 1.000đ {30 = 20 + (21 – Mã Thuyết Năm Năm 22) – (24 + 25)} CHỈ TIÊU số minh nay Trước 11. Thu nhập khác 31 7.800 650.668 12. Chi phí khác 32 5.203 66.142 1 2 3 4 5 13. Lợi nhuận khác 40 2.597 584.526 1. Doanh thu bán 01 VI.25 27.471.904 8.006.628 (40 = 31 – 32) hàng và cung cấp 14. Tổng lợi nhuận 50 52.675 21.613 dịch vụ kế toán trước thuế 2. Các khoản giảm 02 – – (50 = 30 + 40) trừ doanh thu 15. Chi phí thuế TNDN 51 VI.30 14.749 6.051 3. Doanh thu thuần 10 27.471.904 8.006.628 hiện hành 52 VI.30 về bán hàng và 16. Chi phí thuế TNDN cung cấp dịch vụ hoãn lại (10 = 01 – 02) 17. Lợi nhuận sau 60 37.926 15.562 4. Giá vốn hàng 11 VI.27 26.355.664 7.660.998 thuế thu nhập bán doanh nghiệp (60 = 50 – 51 – 52)5. Lợi nhuận gộp về 20 1.116.240 345.630 bán hàng và cung 18. Lãi cơ bản trên 70 – – cấp dịch vụ (20 = cổ phiếu (*) 10 – 11) 6. Doanh thu hoạt 21 VI.26 29.062 9.443 Lập, ngày … tháng … năm … động tài chính Người lập biểu Kế toán Giám đốc 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 36.093 169.506 trưởng – Trong đó: Chi phí 23 36.093 169.506 lãi vay (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 8. Chi phí bán hàng 24 155.590 37.164 1 2
22. 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 7. Tiền chi khác cho 07 11.409.796 13.243.804 hoạt động kinh doanhĐơn vị báo cáo: CTCP Xây Mẫu số B 03 – DN Lưu chuyển tiền thuần 20 9.774.076 8.997.849lắp AN THÀNH từ hoạt động kinhĐịa chỉ: Hà Nội (Ban hành theo QĐ số doanh 15/2006/QĐ-BTC II. Lưu chuyển tiền từ Ngày 20/03/2006 của Bộ hoạt động đầu tư trưởng BTC) 1.Tiền chi để mua sắm, 21 – – xây dựng TSCĐ và các BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ tài sản dài hạn khác (Theo phương pháp trực tiếp) 2.Tiền thu từ thanh lý, 22 7.800 8.067 Năm N nhượng bán TSCĐ và Đơn vị tính: 1.000 đ các tài sản dài hạn khác Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm nay Năm trước 3.Tiền chi cho vay, 23 – – số minh mua các công cụ nợ của 1 2 3 4 5 đơn vị khácI. Lưu chuyển tiền từ 4.Tiền thu hồi cho vay, 24 – -hoạt động kinh doanh bán lại các công cụ nợ1. Tiền thu từ bán hàng, 01 25.023.291 26.277.299 của đơn vị kháccung cấp dịch vụ và 5.Tiền chi đầu tư góp 25 – -doanh thu khác vốn vào đơn vị khác2. Tiền chi trả cho 02 3.897.581 3.900.081 6.Tiền thu hồi đầu tư góp 26 – -người cung cấp hàng vốn vào đơn vị kháchóa và dịch vụ 7.Tiền thu lãi cho vay, 27 20.765 20.7653. Tiền chi trả cho 03 612.351 891.522 cổ tức và lợi nhuậnngười lao động được chia Lưu chuyển tiền thuần 30 28.565 28.8324. Tiền chi trả lãi vay 04 2.094.110 2.112.377 từ hoạt động đầu tư5. Tiền chi nộp thuế thu 05 – – III. Lưu chuyển tiềnnhập doanh nghiệp từ hoạt động tài chính6. Tiền thu khác từ hoạt 06 2.764.623 2.868.334 1.Tiền thu từ phát hành 31 – -động kinh doanh cổ phiếu, nhận vốn góp 1 2
23. của chủ sở hữu Trong đó SDCK các TK là:2.Tiền chi trả vốn góp 32 – -cho các chủ sở hữu, TK 111: TK 152:mua lại cổ phiếu của 80.701 232.762doanh nghiệp đã phát TK 112: TK 154:hành 967.992 7.615.4503.Tiền vay ngắn hạn, 33 3.592.758 4.130.758dài hạn nhận được TK 1388: TK 156:4.Tiền chi trả nợ gốc 34 13.221.481 13.295.277 3.364.853 3.347.034vay TK 141: TK 311:5.Tiền chi trả nợ thuê 35 – – 34.156.108 35.291.885tài chính TK 144: TK 1381:6. Cổ tức, lợi nhuận đã 36 – – 395.110 114.861trả cho chủ sở hữuLưu chuyển tiền thuần 40 (9.628.723) (9.164.519) TK 3334: TK 161:từ hoạt động tài chính 867.507 150.150Lưu chuyển tiền 50 173.918 (137.838) TK 461:thuần trong kỳ (50 = 648.00020+30+40)Tiền và tương đương 60 874.775 1.326.842tiền đầu kỳ B. Trong quý 1 năm N+1, có số phát sinh các TKẢnh hưởng của thay 61 – – như sau:đổi tỷ giá hối đoái quy TK SPS nợ SPS có TK SPS nợ SPS cóđổi ngoại tệTiền và tương đương 70 VII.34 1.048.693 1.189.004 111 10.277.383 7.147.263 156 956.507 3.853.736tiền cuối kỳ (70 = 112 16.630.274 11.842.489 211 100.288 25.80550+60+61) 131N 8.663.758 11.602.896 214 20.907 59.354 131C 1.923.476 50.000 241 43.421 69.658 Lập, ngày … tháng … năm … 133 698.490 – 311 15.093.960 11.095.893 Người lập biểu Kế toán Giám đốc 138 202.313 591.355 331C 6.130.522 8.523.829 trưởng 141 8.400.524 5.32.783 331 218.004 426.577 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) N 1 2
23 Dạng Bài Tập Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Thực Tế Có Đáp Án
Mẫu báo cáo tài chính hợp nhất Công ty du lịch Viettravel
1. BÀI 1 – Bài tập hợp nhất báo cáo tài chính của công ty con đồng thời là công ty liên doanh, liên kết hoặc có vốn góp của các đơn vị khác trong tập đoàn
Công ty mẹ A sở hữu 80% tài sản thuần của công ty B và 60% tài sản thuần của Công ty C. Công ty B đầu tư thêm 20% vào công ty C. Tại ngày đầu tư 1/1/20X3, (giả sử không có lợi thế thương mại), các công ty này có Bảng Cân đối kế toán như sau:
– Việc xác định tỷ lệ sở hữu của công ty mẹ và cổ đông không kiểm soát như sau:
Nếu báo cáo tài chính của công ty B trình bày khoản đầu tư vào công ty C theo phương pháp giá gốc thì Tập đoàn phải hợp nhất công ty C theo tỷ lệ nắm giữ trực tiếp và gián tiếp (76%). Cổ đông không kiểm soát trong công ty C được tách theo tỷ lệ 24%. Đồng thời khi loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ và công ty B vào công ty C, phải ghi giảm lợi ích cổ đông không kiểm soát tương ứng với phần cổ đông không kiểm soát trong B đầu tư vào C (4%)
– Bút toán điều chỉnh để lập Báo cáo tài chính hợp nhất tại ngày 1/1/20X3 như sau:
+ Loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ trong công ty con B:
Bảng Cân đối kế toán hợp nhất của tập đoàn tại ngày 31/12/20X3 như sau:
– Giả định rằng trong năm 20X3, công ty con C có 100 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế, các công ty mẹ A và B có Bảng cân đối kế toán không thay đổi so với ngày đầu năm như
Xác định lợi ích cổ đông không kiểm soát: Lợi ích cổ đông không kiểm soát tại công ty C gồm cả trực tiếp và gián tiếp là 24%. Vì vậy, khi Công ty C có 100 lợi nhuận trong kỳ thì Tập đoàn được hưởng 76, Cổ đông không kiểm soát hưởng 24. Ngoài các bút toán như mục a nêu trên thì cần thực hiện thêm bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát phát sinh từ lợi nhuận sau thuế trong năm 20X3 của công ty C như sau:
Báo cáo tài chính hợp nhất của tập đoàn tại ngày 31/12/20X3 như sau:
b) Trường hợp báo cáo tài chính của các đơn vị trong tập đoàn trình bày khoản đầu tư vào công ty con theo phương pháp vốn chủ sở hữu
Tiếp theo ví dụ trên, nếu báo cáo tài chính của công ty B trình bày khoản đầu tư vào công ty C theo phương pháp vốn chủ sở hữu thì khi công ty C có lợi nhuận là 100 thì công ty B được điều chỉnh tăng giá trị khoản đầu tư thêm 20 do nó nắm giữ 20% tài sản thuần của C. Kết quả là trên BCTC của B, khoản đầu tư vào C có giá trị là 140. Trong số điều chỉnh tăng thêm này đã có 16% của công ty mẹ và 4% của cổ đông không kiểm soát.
Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán thực hiện theo các bước tương tự ví dụ a, sau đó phải điều chỉnh giảm giá phí khoản đầu tư, phần lãi, lỗ trong công ty liên kết, liên doanh và lợi ích cổ đông không kiểm soát.
Việc công ty mẹ hợp nhất với Công ty B và C tại ngày 31/12/20X3 được thực hiện như sau:
– Đối với công ty B
+ Loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ trong công ty con B:
+ Lợi ích cổ đông không kiểm soát đầu kỳ trong B:
+ Xác định lợi ích cổ đông không kiểm soát phát sinh trong kỳ, ghi:
– Đối với Công ty C:
+ Loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ và công ty B trong công ty C
+ Tách lợi ích cổ đông không kiểm soát trong C
+ Xác định lợi ích cổ đông không kiểm soát phát sinh từ lợi nhuận sau thuế trong năm 20X3 của công ty C như sau:
Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi trong giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết theo phương pháp vốn chủ sở hữu và lợi ích cổ đông không kiểm soát
+ Điều chỉnh giá trị khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết:
+ Điều chỉnh lợi ích cổ đông không kiểm soát do điều chỉnh giảm phần lãi trong công ty liên doanh, liên kết
Báo cáo tài chính hợp nhất của tập đoàn tại ngày 31/12/20X3 như sau:
2. BÀI 2 – Bài tập hợp nhất báo cáo tài chính Công ty con và công ty liên kết mua lại cổ phiếu đã phát hành (cổ phiếu quỹ)
Vào ngày 1/1/20X1, Công ty X mua 55% cổ phần của công ty Y với giá là 198 tỷ đồng. Tại ngày này, tài sản thuần của công ty Y theo giá trị hợp lý gồm: Vốn cổ phần là 100 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là 200 tỷ đồng.
Vào ngày 1/1/20X2, Công ty X mua 46% cổ phần của công ty Z với giá 276 tỷ đồng (tương ứng 9,2 triệu cổ phiếu). Tại ngày này, tài sản thuần của công ty Z theo giá trị hợp lý gồm: Vốn cổ phần là 200 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là 300 tỷ đồng. Khoản đầu tư này được xác định là khoản đầu tư vào công ty liên kết.
Ngày 1/1/20X5, cả hai công ty Y và Z mua lại 10% cổ phiếu từ thị trường tự do. Giá trị thị trường cổ phiếu mua lại của công ty Y là 60đ/cp (tương ứng 60 tỷ đồng) và công ty Z là 50.000đ/cp (tương ứng 100 tỷ đồng). Kết quả của việc mua lại, Công ty X đạt được quyền kiểm soát công ty Z vào ngày 01/01/20X5.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 20X5 của 3 công ty như sau:
Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất của công ty X Bhd cho năm tài chính 20X5.
Xác định lợi thế thương mại khi mua công ty Y (Đơn vị tính: Tỷ đồng):
Thay đổi tỷ lệ sở hữu của các cổ đông khi công ty Y từ việc mua lại cổ phiếu quỹ:
Thay đổi trong tài sản thuần:
a) Xác định lợi thế thương mại khi nắm giữ quyền kiểm soát Công ty Z:
Sau khi công ty Z mua lại cổ phiếu quỹ, tỷ lệ sở hữu của công ty mẹ trong tài sản thuần của công ty Z tăng lên 51% (46/90). Công ty mẹ xác định lợi thế thương mại như sau:
Giá trị hợp lý của cổ phiếu mua lại: 50.000đ/cp
Công ty mẹ nắm giữ: 9,2 triệu cổ phiếu
Giá trị hợp lý khoản đầu tư tại ngày 1/1/20X5 là 460 tỷ đồng
b) Xác định khoản lãi do đánh giá lại giá trị khoản đầu tư theo giá trị hợp lý tại ngày 1/1/20X5 trên báo cáo tài chính hợp nhất:
– Giá trị khoản đầu tư theo phương pháp vốn chủ sở hữu khi công ty Z còn là công ty liên kết được xác định là 285,2 tỷ đồng: 276 tỷ đồng (giá gốc) + 9,2 tỷ đồng (phần điều chỉnh tăng tương ứng với 46% trong lãi của công ty liên kết sau ngày đầu tư (320-300))
– Phần lãi do đánh giá lại khoản đầu tư theo giá trị hợp lý là: 460 – 285,2 = 174,8
a) Loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty Y
Bút toán (e) kết chuyển LNST của cổ đông không kiểm soát (35)
Bút toán (g) điều chỉnh tăng doanh thu hoạt động tài chính: 174,8
Bút toán (k) kết chuyển LNST của cổ đông không kiểm soát:( 54)
Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất như sau:
XEM THÊM: Hơn 60 Khoá học kế toán Online 1 Kèm 1 Cầm tay chỉ việc trực tiếp
Bài Tập Kế Toán Tài Chính Có Lời Giải
Published on
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
1. z Bài tập kế toán tài chính Bài tập kế toán tài chính XEM CHI TIẾT TẠI: http://ketoancaugiay.com/ 1
2. Bài tập kế toán tài chính 1 CHƯƠNG II: Bài 1:(đơn vị tính 1000đ) 1. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt: 12000 No 111 co 112 12000 2. Thu tiền bán sản phẩm, hàng hóa = tiền mặt 15 000 chưa bao gồm thuế GTGT 10% No 111 16500 co 511 15000 co 333 1500 3. Vay ngắn hạn nhập quỹ tiền mặt: 20 000 No 111 20000 co 311 20000 4. Công ty A trả nợ tiền hàng = TM 10 000 No 331 Co 111 10000 5. Tạm ứng lương kỳ 1 cho công nhân viên 5 000 No 334 5000 Co 111 5000 6.Nộp tiền mặt vào ngân hàng 20 000 No 112 Co 111 20000 7. Chi mua văn phòng phẩm dùng ngay cho quản lý là 5 500 đã bao gồm thuế GTGT 10% No 642 5000 No 133 500 Co 111 5500 8. Trả nợ cho người cung cấp bằng tiền mặt 10 000 No 131 Co 111 10000 9. Nhận lại số tiền đã ký quỹ ngắn hạn DN X về bao bì: 11 000 No 111 11000 Co 144 11000 10. Mua TSCĐ bằng tiên mặt sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, thuế GTGT 10% theo phương pháp khấu trừ, tổng giá thanh toán 17 600 No 211 16000 No 133 1600 Co 111 17600 2
3. 11. Mua NVL sử dụng ngay cho sản xuất kinh doanh, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 10%, giá chưa thuế. No 152 No 133 Co 111 12. Thanh toán nợ phải trả cho người bán bằng ngoại tệ 800 USD, tỷ giá ghi sổ lúc nhận nợ 16 000 VNĐ/USD, tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ 15 000VNĐ/USD. No 331 15000*800 No 635 1000*800 Co 111 16000*800 13. Thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ 1 200 USD, tỷ giá ghi sổ 15 000 VNĐ/USD, tỷ giá thực tế 16 500 VNĐ/USD. No 111 1200*16500 Co 131 1200*15000 Co 515 1200*1500 14. Mua 1 ô tô, giá mua chưa thuế 20 000 USD, thuế giá trị gia tăng 10% tính theo phương pháp khấu trừ. Toàn bộ doanh nghiệp đã trả bằng tiền mặt . Tỷ giá hối đoái thực tế 16 100 VNĐ/USD, tỷ giá ghi sổ 16 000 VNĐ/USD. No 211 20000* Bài 2. DN A thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có các tài liệu như sau: (ĐVT: 1000đ) A. Số dư đầu tháng của một số TK kế toán: TK 111: 26 000 TK 112: 4 000 000 TK 131: 144 000 TK 331: 200 000 TK 133: 21 000 Các TK khác có số dư hợp lý B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: 1. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 500 000 2. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp 144 000 trong đó tiền mặt là 114 000 và chuyển khoản là 30 000 (doanh nghiệp đã nhận giấy báo có). No 112 30000 No 111 114000 Co 131 144000 3. Mua hàng hóa về nhập kho, thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt 40 000, thuế GTGT 10%. 4. Chuyển khoản góp vốn liên doanh dài hạn 200 000 3
5. Co 411 200000 4. Bán một số chứng khoán ngắn hạn với giá 150 000, biết rằng giá gốc 120 000, DN thu bằng TGNH. No 112 150000 Co 128 120000 Co 515 30000 5. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 100 000 6. Thanh toán lương cho cán bộ công nhân viên công ty 60 000 bằng chuyển khoản. 7. Nhận tiền lãi cho vay ngắn hạn bằng chuyển khoản 2 000 No 112 2000 Co 515 2000 8. Nhận lại tiền ký quỹ, ký cược ngắn hạn bằng TGNH là 8 000 No 112 8000 Co 144 8000 9. Thanh toán nợ cho người bán bằng chuyển khoản là 100 000 No 331 100000 Co 112 10. Xuất bán thành phẩm với giá xuất kho 200 000, giá bán 250 000,thuế GTGT 10% khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản cho doanh nghiệp. 11. Đối chiếu bảng sao kê ngân hàng với số dư TK tiền gửi, doanh nghiệp phát hiện thiếu 2 000 chưa rõ nguyên nhân chờ giải quyết. No 1381 Co 112 2000 12. DN chuyển khoản 20 000 ký quỹ mở L/C để nhập lô nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm. No 144 20000 Co 112 20000 13. Theo biên bản đề nghị xử lý của kế toán số tiền chênh lệch so với bảng sao kê ngân hàng là do nhân viên rút TGNH về không nhập vào quỹ. Công ty quyết định trừ vào lương của nhận viên này. No 334 Co 1381 2000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Bài 4: A. Số dư của 1 số TK như sau: TK 1122 ( 20 000 x 15 970): 319 400 000đ TK 1112 (10 000 x 15 970): 159 700 000đ B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ 1. Công ty Thái Tuấn trả nợ cho doanh nghiệp 25 000 USD bằng chuyển khoản, tỷ giá thực tế lúc phát sinh nghiệp vụ là 15 950đ/ USD. 5
8. Co 142 5000 16. Mua bảo hiểm cháy nổ tại văn phòng công ty 24 000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản, thời hạn hợp đồng 12 tháng. No 128 24000 No 133 2400 Co 112 26400 17. Doanh nghiệp thanh lý hợp đồng vay vồn ngắn hạn và nhận lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất đã đem đi cầm cố tại ngân hàng. No 311 Co 112 No 213 Co 144 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. CHƯƠNG III: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Bài 1: Tại một DN sản xuất và thương mại Đức Phát hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như: (ĐVT: 1000đ) 1. Xuất bán cho khách hàng A một số sản phẩm trị giá 300 000, giá bán 400 000, thuế GTGT 10%, khách hàng chưa thanh toán. Nếu khách hàng A thanh toán trong vòng 10 ngày đầu sẽ được hưởng chiết khấu thanh toán 0,5% trên tổng số tiền phải thanh toán. No 632 300000 Co 155 300000 No 131 440000 Co 511 400000 Co 333 40000 2. Xuất bán theo phương thức trả chậm cho khách hàng B một số sảm phẩm trị giá 200 000, giá bán trả ngay 288 000, thuế GTGT 10%. Giá bán trả góp là 339 000 sẽ được khách hàng B thanh toán 12 lần trong vòng 12 tháng. No 632 200000 Co 155 No 111 28250 No 131 310710 Co 511 288000 Co 333 28800 Co 515 22200 8
9. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Xuất bán cho khách hàng C một số sản phẩm trị giá 400 000, giá bán 594 000, gồm 10% thuế GTGT. Khách hàng C đã thanh toán cho DN 2/3 số tiền bằng chuyển khoản. Xuất bán theo phương thức đổi hàng cho khách hành D một số sản phẩm trị giá 100 000, giá bán 154 000 gồm 10% thuế GTGT để nhận về một lô nguyên liệu trị giá 200 000, thuế GTGT 10%. no 632 100000 Co 156 No 156 200000 No 133 20000 Co 511 154000 Co 333 15400 Co 331 50600 Khách hàng E ứng trước cho DN 100 000 bằng chuyển khoản để đặt mua một số sản phẩm theo yêu cầu về mẫu mã. no 112 co 131 100000 Khách hàng D trả lại cho DN một số sản phẩm trị giá vốn 5 000, doanh nghiệp đã nhập kho số sản phẩm này. No 156 5000 Co 632 Khách hàng A thanh toán tiền cho DN bằng tiền TGNH trong thời hạn được hưởng chiết khấu thanh toán. No l12 No 635 Co 131 Giảm giá cho khách hàng C 0,2% trên giá bán chưa có thuế GTGT và trừ vào số tiền còn nợ. No 532 Co 131 Khách hàng B thanh toán lần thứ nhất cho DN bằng tiền mặt. No 331 Co 111 Doanh nghiệp thanh toán cho khách hàng D số tiền chênh lệch qua ngân hàng. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 9
13. Co 139 15000000 3. Tháng 4/2009, đơn vị Y bị tòa án tuyên bố phá sản, DN định xóa khoản nợ của đơn vị này là 25 000 000đ. No 139 15000000 No 642 10000000 Co 131 25000000 4. Tháng 6/2009, DN thu được khoản nợ đã bị xóa sổ trong năm 2006 là 20 000 000đ bằng tiền mặt. No 111 20000000 Co 711 20000000 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh CHƯƠNG IV: KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO Bài 1: Tính giá vồn thực tế của vật liệu A xuất kho trong tháng và tồn kho cuối tháng 9/N theo từng phương pháp tính giá hàng tồn kho: bình quân gia quyền, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước tại công ty M với các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). A. Tồn kho đầu tháng: Số lượng 1000kg, tổng giá vốn thực tế: 10 000 B. Nhập kho NVL A trong tháng 9/N: – Ngày 5 nhập kho 300kg, đơn giá vồn thực tế 10,5/kg – Ngày 9 nhập kho 1000 kg, đơn giá vồn thực tế 10/kg – Ngày 15 nhập kho 200kg, đơn giá vồn thực tế 10,2/kg – Ngày 25 nhập kho 700kg, đơn giá vồn thực tế 10,4/kg – Ngày 30 nhập kho 500kg, đơn giá vồn thực tế 10,3/kg C. Xuất kho vật liệu A dùng cho sản xuất sản phẩm trong tháng 9/N: – Ngày 2 xuất kho 300 kg – Ngày 8 xuất kho 800 kg – Ngày 12 xuất kho 400 kg – Ngày 22 xuất kho 700 kg – Ngày 28 xuất kho 500 kg Tài liệu bổ sung: Công ty M hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. 13
14. Bài 2: Theo các tài liệu tại công ty M ở bài tập 1, giả thiết công ty này hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Bài 3: Theo hóa đơn giá trị thuê GTGT số 001123 ngày 8/9/N công ty T mua của công ty S 1 100 kg kg vật liệu B. Đơn giá chưa có thuế GTGT 5/kg, thành tiền 5 500, thuế suất thuế GTGT 5%. Ngày 9/9 công ty T làm thủ tục nhập kho vật liệu B phát hiện thiếu 100 kg, thực tế nhập kho 1000kg (phiếu nhập kho số 512 ngày 9/9/N). Tỷ lệ hao hụt trong định mức ở khâu vận chuyển vật liệu B là 2%, số hao hụt còn lại bắt người vận chuyển phải bồi thường. Công ty T chưa thanh toán cho công ty S. (đơn vị tính: 1000đ) Yêu cầu: – Xác định số tiền bắt người vận chuyển phải bồi thường. – Lập định khoản kế toán cho nghiệp vụ trên. Biết rằng: Công ty T nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, chi phí vận chuyển do bên bán chịu. Bài 4: Tại Công ty T & V trong tháng 6/N phát sinh các nghiệp vụ xuất kho vật tư sử dụng cho sản xuất kinh doanh như sau : 1. Ngày 2/6 xuất kho 5.000kg vật liệu chính A, 2.000 kg vật liệu chính B dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm ở phân xưởng sản xuất số 1 ( Phiếu xuất kho số 201 ngày 2/6/N ) 2. Ngày 12/6 xuất kho 4.000kg vật liệu chính A,1.800 kg vật liệu chính B dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm ở phân xưởng sản xuất số 2( Phiếu xuất kho số 202 ngày 12/6/N ) 3. Ngày 14/6 xuất kho 500 hộp vật liệu phụ C dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm ở phân xưởng sản xuất số 1( Phiếu xuất kho số 203 ngày 14/6/N ) 4. Ngày 15/6 xuất kho 300 hộp vật liệu phụ C dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm ở phân xưởng sản xuất số 2( Phiếu xuất kho số 204 ngày 15/6/N ) 5. Ngày 20/6 xuất kho 5.500kg vật liệu chính A,2.500 kg vật liệu chính B dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm ở phân xưởng sản xuất số 1( Phiếu xuất kho số 205 ngày 20/6/N ) 6. Ngày 22/6 xuất kho 3.500kg vật liệu chính A,4.000 kg vật liệu chính B dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm ở phân xưởng sản xuất số 2( Phiếu xuất kho số 206 ngày 22/6/N ) 7. Ngày 27/6 xuất kho 6.000kg vật liệu chính A,2.000 kg vật liệu chính B dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm ở phân xưởng sản xuất số 1( Phiếu xuất kho số 207 ngày 27/6/N ) 8. Ngày 28/6 xuất kho 500 chiếc dụng cụ X phục vụ cho sản xuất sản phẩm ở phân xưởng sản xuất số 1 và 250 chiếc dụng cụ X phục vụ cho sản xuất sản phẩm ở phân xưởng sản xuất số 2 , giá trị của số dụng cụ xuất dùng được phân bổ dần trong 6 tháng, bắt đầu từ tháng 7/N( Phiếu xuất kho số 208 ngày 28/6/N ) 9. Ngày 29/6 xuất 20 hộp vật liệu phụ C dùng cho quản lý phân xưởng số 1, 30 hộp vật liệu phụ C dùng cho quản lý doanh nghiệp ( Phiếu xuất kho số 209 và 210 ngày 29/6/N ) 14
16. 1. Tính toán, lập định khoản kế toán. 2. Ghi sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản 152, tài khoản 153 tháng 3/N. Tài liệu bổ xung: – Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. – Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. – Giá vốn Vật liệu, CCDC xuất kho tính theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ Bài 6. Doanh nghiệp TH kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 5/N có các tài liệu sau: ( Đơn vị tính 1.000 đồng) A. Số dư ngày 1/5/N của một số tài khoản như sau: 1. Tài khoản 331: Dư có:144.500 . Trong đó: – Công ty A dư có 152.000 – Công ty B dư có: 27.500 – Công ty C dư nợ: 35.000 2. Tài khoản 152 dư nợ: 175.000 3. Tài khoản 151 dư nợ 25.000.( Hoá đơn GTGT số 002015 ngày 26/4 của công ty B: giá chưa có thuế GTGT là 25.000, thuế GTGT 10%) B. Các nghiệp vụ phát sinh tháng 5/N 1. Ngày 3/5: Nhập kho nguyên vật liệu mua của công ty A theo Hoá đơn GTGT số 001354 ngày 2/5: giá chưa có thuế GTGT là 35.000, thuế GTGT 10% (Phiếu nhập kho số NK01/5) 2. Ngày 5/5: nhập kho NVL mua của công ty B theo Hoá đơn GTGT số 002015 ngày 26/4 đã nhận từ tháng trước(Phiếu nhập kho số NK02/5) 3. Ngày 7/5 nhập kho NVL mua của đơn vị T theo Hoá đơn GTGT số 005124 ngày 29/4 : giá chưa thuế là 50.000, thuế GTGT 10% (Phiếu nhập kho số NK03/5) 4. Ngày 10/5: nhập kho NVL mua cuả công ty A theo Hoá đơn GTGT số 001387 ngày 8/5 : giá chưa có thuế là 40.000, thuế GTGT 10% (Phiếu nhập kho số NK04/5) 5. Ngày 12/5: Giấy báo Nợ số 289 của NH thanh toán cho đơn vị T tiền hàng của Hoá đơn GTGT số 005124 ngày 29/4 sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1% trên số tiền thanh toán. 6. Ngày 15/5: Nhập kho nguyên vật liệu mua của công ty C theo Hoá đơn GTGT số 005233 ngày 15/5 : giá mua chưa thuế GTGT là 120.000, thuế GTGT 10% (Phiếu nhập kho số NK05/5) 7. Ngày 18/5: Nhận dược công văn của công ty C chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp giảm giá 10% trị giá số hàng mua ngày15/5 do không đúng quy cách. (Tính theo giá thanh toán) 8. Ngày 20/5: Giấy báo Nợ số 290 của NH thanh toán trả công ty A: 100.000; công ty B: 27.500. 9. Ngày 28/5: Hoá đơn GTGT số 002038 ngày 28/5, mua nguyên vật liệu của công ty B. Tổng giá thanh toán là 57.200. Trong đó thuế GTGT 10%. 10. Tổng hợp các phiếu xuất kho nguyên vật liệu trong tháng theo giá thực tế: 16
17. – Dùng cho sản xuất sản phẩm: 135.000 – Dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng: 12.500 – Dùng cho bộ phận bán hàng: 7.000 – Dùng cho bộ phận QLDN: 8.500 – Dùng để góp vốn liên doanh dài hạn với đơn vị khác: 48.000; Hội đồng liên doanh xác định trị giá vốn góp là 50.000 Yêu cầu: 1. Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế tháng 5/N. 2. Ghi sổ chi tiết thanh toán với người bán. 3. Ghi sổ nhật ký chứng từ số 5 tháng 5/N. Bài 7: Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho có tài liệu trong tháng 10/N như sau ( 1000 đ). 1. Thu mua vật liệu chính nhập kho ,chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn ( cả thuế GTGT 10% ) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng : 4.200 ( cả thuế GTGT 5%). 2. Mua nguyên vật liệu của công ty K , trị giá thanh toán ( cả thuế GTGT 10%) : 363.000 Hàng đã kiểm nhận , nhập kho đủ. 3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho : 5000. 4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y ,trị giá trao đổi ( cả thuế GTGT 10% ) 66.000. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao , dụng cụ đã kiểm nhận , nhập kho đủ. 5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z theo tổng giá thanh toán ( cả thuế GTGT 10% ) là 55.000. 6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%. 7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K theo trị giá thanh toán 77.000. ( trong đó có cả thuế GTGT 7.000 ). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ. 8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu : 3.000. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ nói trên . 2. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp . CHƯƠNG V: KẾ TOÁN TSCĐ VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ 17
18. Bài 1: Công ty Hoàng Mai, trong tháng 3 năm N có tình hình giảm và khấu hao TSCĐ (Đơn vị tính: 1000 đồng). 1.Biên bản giao nhận TSCĐ số 110 ngày 10/3. Công ty nhượng bán một thiết bị sản xuất ở phân xưởng sản xuất số 1 cho Công ty X: -Nguyên giá 2.400.000; Đã khấu hao 1.200.000 kèm theo các chứng từ: – Hoá đơn GTGT số 152 ngày 10/3: + Giá bán chưa có thuế GTGT : 1.300.000 + Thuế GTGT phải nộp : 130.000 + Tổng giá thanh toán : 1.430.000 – Giấy báo có của Ngân hàng số 135 ngày 10/3 Công ty X đã thanh toán tiền mua thiết bị sản xuất số tiền 1.430.000. – Phiếu chi tiền mặt số 76 ngày 8/3 chi tiền mặt cho việc tân trang sửa chữa trước khi bán thiết bị là : 20.000. -Thiết bị này có thời gian sử dụng là 10 năm. 2.Biên bản thanh lý TSCĐ số 25 ngày 18/3 thanh lý một nhà làm việc của Công ty,thời gian hữu ích dự tính 10 năm. – Nguyên giá 560.000; Đã khấu hao 520.000, kèm theo các chứng từ : – Phiếu thu số 420 ngày 18/3 thu tiền mặt bán phế liệu 60.000. – Phiếu chi số 220 ngày 18/3 chi tiền thuê ngoài thanh lý 12.000 3/Theo biên bản bàn giao số 30 ngaỳ 19/3 công ty góp 1 thiết bị sản xuất đang dùng ở phân xưởng chính số 1vào công ty liên kết NG ghi sổ của tài sản 480.000, đã khấu hao 180.000; gía thoả thuận đấnh giá 320.000.Thời gian sử dụng 10 năm. 4/. Biên bản đánh giá TSCĐ của Hội đồng liên doanh Số 12 ngày 21/3, Công ty góp vốn vào cơ sở liên doanh Y theo hình thức thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát một số TSCĐ như sau: Giá do Nơi sử Số đã khấu Thời gian Tên TSCĐ Nguyên giá HĐLD đánh dụng hao sử dụng giá 1.Nhà xưởng PX 2 480.000 240.000 260.000 10 năm 2.Quyền sử dụng đất PX 2 2.400.000 1.100.000 1.500.000 20 năm 3.Nhà bán hàng BPBH 600.000 400.000 400.000 10 năm 4.Thiết bị đo lường QLDN 120.000 60.000 50.000 8 năm 5/. Biên bản kiểm kê TSCĐ số 25 ngày 30/3 phát hiện thiếu một thiết bị văn phòng ở Công ty chưa rõ nguyên nhân đang chờ xử lý, nguyên giá : 180.000 đã khấu hao 80.000. Thời gian sử dụng 10 năm. 6/ Quyết định số 05 ngày 31/3 của Giám đốc Công ty chuyển một thiết bị đo lường ở bộ phận bán hàng thành CCDC nguyên giá 8.640, đã khấu hao 7200, thời gian sử dụng 6 năm. 7/ Trích bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ tháng 3/N. Số khấu hao toàn công ty đã trích tháng 3 : 250.000; trong đó : -Khấu hao của phân xưởng chính số 1: 95.000. 18
19. -Khấu hao của phân xưởng chính số2: 85.000. -Khấu hao của bộ phận bán hàng 20.000. -Khấu hao tính của các bộ phận quản lý công ty 50.000. Yêu cầu : 1. Căn cứ vào tài liệu trên và các tài liệu ở bài tập1và 2 TSCĐ tại Công ty Hoàng Mai hãy lập Bảng tính và phân bổ khấu hao tháng 4 năm N. 2. Lập định khoản và ghi vào Nhật ký chung. Cho biết: -Công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng (theo năm sử dụng) nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. – Giá trị thanh lý ước tính không có. – Giả thiết Công ty tính khấu hao TSCĐ cho tài sản tăng giảm theo nguyên tắc tròn tháng. Bài 2: Kế toán TSCĐ và bất động sản đầu tư Có tài liệu về TSCĐ tại một Công ty trong tháng 6/N ( 1.000 đồng ): 1. Ngày 7, nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty V bằng một TSCĐ dùng cho sản xuất theo giá thỏa thuận như sau : – Nhà xưởng sản xuất : 300.000 , thờ gian sử dụng 10 năm: – Thiết bị sản xuất : 360.000, thời gian sử dụng 5 năm. – Bằng sáng chế : 600.000, thời gian khai thác 5 năm. 2. Ngày 10, tiến hành mua một dây chuyền sản xuất của công ty K dùng cho phân xưởng sản xuất .Giá mua phải trả theo hóa đơn ( cả thuế GTGT 5%) 425.880.; trong đó : giá trị hữu hình của thiết bị sản xuất 315.000 ( khấu hao trong 8 năm ); giá trị vô hình của công nghệ chuyển giao 110.880 ( khấu hao trong 4 năm ). Chi phí lắp đặt chạy thử thiết bị đã chi bằng tiền tạm ứng ( cả thuế GTGT 5% ) là 12.600. Tiền mua Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%. Còn lại thanh toán bằng chuyển khoản thuộc quỹ đầu tư phát triển. 3. Ngày 13, Công ty tiến hành thuê ngắn hạn của công ty M một thiết bị dùng cho bộ phận bán hàng. Giá trị TSCĐ thuê 240.000. Thời gian thuê đến hết tháng 10/N. Tiền thuê đã trả toàn bộ ( kể cả thuế GTGT 10% ) bằng tiền vay ngắn hạn 16.500. 4. Ngày 16, phát sinh các nghiệp vụ : – Thanh lý một nhà kho của phân xưởng sản xuất , đã khấu hao hết từ tháng 5 /N., nguyên giá 48.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 12%. Chi phí thanh lý đã chi bằng tiền mặt 5.000, phế liệu thu hồi nhập kho 10.000. – Gửi một thiết bị sản xuất đi tham gia liên kết dài hạn với Công ty B , nguyên giá 300.000 ; giá trị hao mòn lũy kế 55.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nhận là 320.000, tương ứng 21% quyền kiểm soát. 5. Ngày 19 , mua một thiết bị quản lý sự dụng cho văn phòng Công ty. Giá mua ( cả thuế GTGT 5% ) là 315.000, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển , bốc dỡ , lắp đặt đã chi bằng tiền mặt 2.100 ( cả thuế GTGT 5%). Tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ là 15 % và thiết bị đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh.. 19
20. 6. Ngày 22, nghiệm thu nhà văn phòng quản lý do bộ phận XDCB bàn giao. Giá quyết toán của ngôi nhà là 1.000.800, vốn xây dựng công trình là nguồn vốn đầu tư XDCB. Thời gian tính khấu hao 20 năm. 7. Ngày 25, tiến hành nghiệm thu công trình sửa chữa nâng cấp một quầy hàng của bộ phận bán hàng bằng nguồn vốn khấu hao. Chi phí sửa chữa nâng cấp thuê ngoài chưa trả cho công ty V ( cả thuế GTGT 5% ) là 189.000. Dự kiến sau khi sửa chữa xong , TSCĐ này sẽ sử dụng trong vòng 5 năm nữa. Được biết nguyên giá TSCĐ trước khi sửa chữa là 300.000, hao mòn lũy kế 240.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. 8. Ngày 28, tiến hành nghiệm thu một thiết bị sản xuất thuê ngoài sửa chữa lớn đã hoàn thành, bàn giao cho bộ phận sử dụng. Chi phí sửa chữa lớn thuê ngoài chưa trả cho công ty W ( cả thuế GTGT 5% ) là 56.700. Được biết DN đã trích trước chi phí sửa chữa lớn theo kế hoạch của thiết bị này là 50.000. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên 2. Xác định mức khấu hao tăng, giảm theo từng bộ phận trong tháng 6/N, biết DN tính khấu hao theo ngày và tháng 6/N có 30 ngày. 3. Xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N biết: -Tháng 5/N không có biến động tăng giảm TSCĐ – Mức khấu hao TSCĐ đã trích trong tháng 5/N ở bộ phận sản xuất : 30.000, bán hàng 7.000, quản lý DN 10.000. 4. Giả sử tháng 7/N không có biến động về TSCĐ . Hãy xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 7 ở từng bộ phận. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH II CHƯƠNG VI. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Bài 1: Doanh nghiệp B trong tháng 12/N có tình hình sau: (ĐVT: 1000đ) A) Số dư ngày 1/12/N của một số tài khoản: – TK 111: 46.000, trong đó tiền Việt Nam: Ngoại tệ: 17.000 29.000 (của 2.000 USD) – TK 121: 260.000 trong đó: 03 trái phiếu ngắn hạn công ty K : 45.000 ; 20
25. -Bộ phận QLPX số 1 -Bộ phận QLPX số 2 Bộ phận QLDN Cộng: 18.000 20.000 20.000 337.200 24.000 30.000 20.000 110.000 1.800 15.600 25.800 30.000 20.000 462.800 2. Tỷ lệ trích BHXH, BHYT lần lượt là 20% và 3% tiền lương cơ bản trong đó tính vào chi phí là 15% và 2% tính trừ vào thu nhập của công nhân viên là 5% và 1%. Tỷ lệ trích kinh phí công đoàn là 2% tiền lương thực tế. 3. Doanh nghiệp thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất chính theo tỷ lệ 3% tiền lương chính của công nhân sản xuất chính. 4. Ngày 15/02/N doanh nghiệp rút tiền mặt từ ngân hàng về để trả lương kì I, số tiền theo phiếu thu số: 100 ngày 15/02/N là: 200.000 (đã có giấy báo nợ của ngân hàng). 5. Ngày 15/02/N doanh nghiệp đã chi trả lương kì I cho công nhân viên số tiền theo phiếu chi số: 112 ngày 15/02/N là: 200.000. 6. Bảng khấu trừ vào lương của công nhân viên tiền nhà, điện, nước trong tháng 02 năm N số tiền là: 9.000. 7. Trợ cấp BHXH phải trả cho công nhân viên trong tháng 02 năm N theo bảng thanh toán BHXH là: 6.000. 8. Ngày 28/02/N doanh nghiệp rút tiền mặt từ ngân hàng về để trả lương kì II và trợ cấp BHXH theo phiếu thu số: 101 ngày 28/02 (đã có giấy báo nợ của ngân hàng); số tiền tự tính. 9. Ngày 28/02/N doanh nghiệp đã chuyển nộp BHXH cho cơ quan chuyên môn quản lý, số tiền theo báo nợ số: 370 ngày 28/02/N là:38.000. Yêu cầu: 1. Tính toán các số liệu cần thiết, lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH tháng 02 năm N. 2. Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và nói rõ tong nghiệp vụ đó được ghi vào sổ kế toán nào trong hình thức kế toán NKCT, chứng từ ghi sổ và nhật ký chung. 3. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sơ đồ TK dạng chữ T. Bài tập số 5 Doanh nghiệp sản xuất HT có tài liệu sau: (đơn vị: 1.000đ) 1.Trích bảng tổng hợp thanh toán tiền lương tháng 1 năm N: Đơn vị – PXSX số 1 + Tổ SX sản phẩm A + Tổ SX sản phẩm B – Bộ phận QLPX 1 – PXSX số 2 Mức lương cơ bản 50.000 100.000 20.000 Lương S.phẩm Lương chúng tôi 70.000 120.000 22.000 Lương phụ 6.000 6.400 – Cộng 76.000 126.400 22.000 25
Bạn đang xem bài viết Bài Tập Báo Cáo Tài Chính Có Lời Giải trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!