Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Tập Java Lập Trình Hướng Đối Tượng Có Lời Giải Pdf mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Bài viết đã được cập nhật vào:
Tổng hợp Bài tập JAVA lập trình hướng đối tượng có lời giải PDF, là một tài liệu Tiếng Việt do các thầy cô ở một số trường ĐH Việt Nam biên soạn. Nội dung của 2 tài liệu này chỉ tập trung về đề bài tập khi lập trình Java hướng đối tượng có kèm lời giải cho bạn tham khảo.
Thông tin chung về tài liệu “Bài tập JAVA lập trình hướng đối tượng có lời giải PDF” Tên tài liệu : Bài Tập JAVA hướng đối tượng có lời giải Tác giả : (Kynangso.net – Tổng hợp) Ngôn ngữ : Tiếng Việt Format : . PDF Thể loại : Programming/Java OOP ( Lập trình Java hướng đối tượng)
TÀI LIỆU 1:
Bài 4. Xây dựng chương trình quản lý danh sách các giao dịch nhà đất. Thông tin bao gồm: + Giao dịch đất: Mã giao dịch, ngày giao dịch (ngày, tháng, năm), đơn giá, loại đất (loại A, B, C), diện tích. – Nếu là loại B, C thì: thành tiền = diện tích * đơn giá. – Nếu là loại A thì: thành tiền = diện tích * đơn giá * 1.5 + Giao dịch nhà: Mã giao dịch, ngày giao dịch (ngày, tháng, năm), đơn giá, loại nhà (cao cấp, thường), địa chỉ, diện tích. – Nếu là loại nhà cao cấp thì: thành tiền = diện tích * đơn giá. – Nếu là loại thường thì: thành tiền = diện tích * đơn giá * 90% Thực hiện các yêu cầu sau: + Xây dựng các lớp với chức năng thừa kế. + Nhập xuất danh sách các giao dịch. + Tính tổng số lượng cho từng loại. + Tính trung bình thành tiền của giao dịch đất. + Xuất ra các giao dịch của tháng 9 năm 2013.
Bài 5. Xây dựng chương trình quản lý danh sách hoá đơn tiền điện của khách hàng. Thông tin bao gồm các loại khách hàng : + Khách hàng Việt Nam: mã khách hàng, họ tên, ngày ra hoá đơn (ngày, tháng, năm), đối tượng khách hàng (sinh hoạt, kinh doanh, sản xuất): số lượng (số KW tiêu thụ), đơn giá, định mức. Thành tiền được tính như sau: – Nếu số lượng <= định mức thì: thành tiền = số lượng * đơn giá. – Ngược lại thì: thành tiền = số lượng * đơn giá * định mức + số lượng KW vượt định mức * Đơn giá * 2.5. + Khách hàng nước ngoài: mã khách hàng, họ tên, ngày ra hoá đơn (ngày, tháng, năm), quốc tịch, số lượng, đơn giá. Thành tiền được tính = số lượng * đơn giá. Thực hiện các yêu cầu sau: + Xây dựng các lớp với chức năng thừa kế. + Nhập xuất danh sách các hóa đơn khách hàng. + Tính tổng số lượng cho từng loại khách hàng. + Tính trung bình thành tiền của khách hàng người nước ngoài. + Xuất ra các hoá đơn trong tháng 09 năm 2013 (cùa cả 2 loại khách hàng)
TÀI LIỆU 2:
Đề 2: Một đơn vị sản xuất gồm có các cán bộ là công nhân, kỹ sư, nhân viên. + Mỗi cán bộ cần quản lý lý các thuộc tính: Họ tên, năm sinh, giới tính, địa chỉ + Các công nhân cần quản lý: Bậc (công nhân bậc 3/7, bậc 4/7 …) + Các kỹ sư cần quản lý: Ngành đào tạo + Các nhân viên phục vụ cần quản lý thông tin: công việc 1. Xây dựng các lớp NhanVien, CongNhan, KySu kế thừa từ lớp CanBo 2. Xây dựng các hàm để truy nhập, hiển thị thông tin và kiểm tra về các thuộc tính của các lớp. 3. Xây dựng lớp QLCB cài đặt các phương thức thực hiện các chức năng sau: – Nhập thông tin mới cho cán bộ – Tìm kiếm theo họ tên – Hiển thị thông tin về danh sách các cán bộ – Thoát khỏi chương trình.
Tải xuống: Google Drive – ” Bài tập JAVA lập trình hướng đối tượng có lời giải PDF “
Password: “‘ chúng tôi “
Các bạn có thể xem lại danh sách các bài hướng dẫn về Java Cơ Bản tại đây: Java Cơ Bản.
Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ!
Ebook Bài Tập Java Lập Trình Hướng Đối Tượng Có Lời Giải Pdf
Ebook tổng hợp Bài tập JAVA lập trình hướng đối tượng có lời giải PDF, là một tài liệu Tiếng Việt do các thầy cô ở một số trường ĐH Việt Nam biên soạn. Nội dung của 2 cuốn ebook này chỉ tập trung về đề bài tập khi lập trình Java hướng đối tượng có kèm lời giải cho bạn tham khảo. Vậy còn chờ gì mà không download ebook java này tại ” chúng tôi “.
Tên tài liệu : Ebook Bài Tập JAVA hướng đối tượng có lời giảiTác giả : (tổng hợp)Số ebook : ebook1(87) & ebook2(55)Ngôn ngữ : Tiếng ViệtFormat : PDFThể loại : Programming/Java
Phần này mình sẽ trích vài đề bài trong hơn chục đề bài tập JAVA lập trình hướng đối tượng để các bạn xem.
Bài 4. Xây dựng chương trình quản lý danh sách các giao dịch nhà đất. Thông tin bao gồm: + Giao dịch đất: Mã giao dịch, ngày giao dịch (ngày, tháng, năm), đơn giá, loại đất (loại A, B, C), diện tích. – Nếu là loại B, C thì: thành tiền = diện tích * đơn giá. – Nếu là loại A thì: thành tiền = diện tích * đơn giá * 1.5 + Giao dịch nhà: Mã giao dịch, ngày giao dịch (ngày, tháng, năm), đơn giá, loại nhà (cao cấp, thường), địa chỉ, diện tích. – Nếu là loại nhà cao cấp thì: thành tiền = diện tích * đơn giá. – Nếu là loại thường thì: thành tiền = diện tích * đơn giá * 90% Thực hiện các yêu cầu sau: + Xây dựng các lớp với chức năng thừa kế. + Nhập xuất danh sách các giao dịch. + Tính tổng số lượng cho từng loại. + Tính trung bình thành tiền của giao dịch đất. + Xuất ra các giao dịch của tháng 9 năm 2013.
Bài 5. Xây dựng chương trình quản lý danh sách hoá đơn tiền điện của khách hàng. Thông tin bao gồm các loại khách hàng : + Khách hàng Việt Nam: mã khách hàng, họ tên, ngày ra hoá đơn (ngày, tháng, năm), đối tượng khách hàng (sinh hoạt, kinh doanh, sản xuất): số lượng (số KW tiêu thụ), đơn giá, định mức. Thành tiền được tính như sau: – Nếu số lượng <= định mức thì: thành tiền = số lượng * đơn giá. – Ngược lại thì: thành tiền = số lượng * đơn giá * định mức + số lượng KW vượt định mức * Đơn giá * 2.5. + Khách hàng nước ngoài: mã khách hàng, họ tên, ngày ra hoá đơn (ngày, tháng, năm), quốc tịch, số lượng, đơn giá. Thành tiền được tính = số lượng * đơn giá. Thực hiện các yêu cầu sau: + Xây dựng các lớp với chức năng thừa kế. + Nhập xuất danh sách các hóa đơn khách hàng. + Tính tổng số lượng cho từng loại khách hàng. + Tính trung bình thành tiền của khách hàng người nước ngoài. + Xuất ra các hoá đơn trong tháng 09 năm 2013 (cùa cả 2 loại khách hàng)
Đề 2: Một đơn vị sản xuất gồm có các cán bộ là công nhân, kỹ sư, nhân viên. + Mỗi cán bộ cần quản lý lý các thuộc tính: Họ tên, năm sinh, giới tính, địa chỉ + Các công nhân cần quản lý: Bậc (công nhân bậc 3/7, bậc 4/7 …) + Các kỹ sư cần quản lý: Ngành đào tạo + Các nhân viên phục vụ cần quản lý thông tin: công việc 1. Xây dựng các lớp NhanVien, CongNhan, KySu kế thừa từ lớp CanBo 2. Xây dựng các hàm để truy nhập, hiển thị thông tin và kiểm tra về các thuộc tính của các lớp. 3. Xây dựng lớp QLCB cài đặt các phương thức thực hiện các chức năng sau: – Nhập thông tin mới cho cán bộ – Tìm kiếm theo họ tên – Hiển thị thông tin về danh sách các cán bộ – Thoát khỏi chương trình.
Link download free ebook “Ebook Bài tập JAVA lập trình hướng đối tượng có lời giải PDF”
Bạn đang theo dõi website “https://cuongquach.com/” nơi lưu trữ những kiến thức tổng hợp và chia sẻ cá nhân về Quản Trị Hệ Thống Dịch Vụ & Mạng, được xây dựng lại dưới nền tảng kinh nghiệm của bản thân mình, Quách Chí Cường. Hy vọng bạn sẽ thích nơi này !
1000 Bài Tập Lập Trình C/C++ Có Lời Giải Của Thầy Khang Pdf
Đề bài 1000 bài tập lập trình của thầy Khang
Nguồn đề bài: Từ Gia Lộc
Giờ đây bạn có thể luyện tập các bài tập lập trình và biết được code của bạn đúng hay sai qua hệ thống chấm code mới của chúng tôi.
Thử ngay nào ” Luyện Code Online
Lời giải 1000 bài tập của thầy Khang
Chương 1: Lưu đồ thuật toán
Chương 2: Lập trình với ngôn ngữ C
Bài 77: Viết chương trình tính tổng của dãy số sau: S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n
Bài 78: Liệt kê tất cả các ước số của số nguyên dương n
Bài 79: Hãy đếm số lượng chữ số của số nguyên dương n
Bài 80: Giống bài 16
Chương 3: Các cấu trúc điều khiển
Bài 82: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số thực a, b, c
Bài 83: Viết chương trình nhập 2 số thực, kiểm tra xem chúng có cùng dấu hay không
Bài 84: Viết chương trình giải và biện luận phương trình bậc nhất ax + b = 0
Bài 85: Nhập vào tháng của 1 năm. Cho biết tháng thuộc quý mấy trong năm
Bài 86: Tính S(n) = 1^3 + 2^3 + … + N^3
Bài 88: Hãy sử dụng vòng lặp for để xuất tất cả các ký tự từ A đến Z
Bài 89: Viết chương trình tính tổng các giá trị lẻ nguyên dương nhỏ hơn N
Bài 90: Viết chương trình tìm số nguyên dương m lớn nhất sao cho 1 + 2 + … + m < N
Bài 91: In tất cả các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 100
Bài 92: Tìm ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên dương
Bài 93: Viết chương trình kiểm tra 1 số có phải là số nguyên tố hay không
Bài 94: Viết chương trình in ra tất cả các số lẻ nhỏ hơn 100 trừ các số 5, 7, 93
Bài 95: Viết chương trình nhập 3 số thực. Hãy thay tất cả các số âm bằng trị tuyệt đối của nó
Bài 96: Viết chương trình nhập giá trị x sau tính giá trị của hàm số
Bài 97: Viết chương trình nhập 3 cạnh của 1 tam giác, cho biết đó là tam giác gì
Bài 98: Lập chương trình giải hệ: ax + by = c, Dx + ey = f. Các hệ số nhập từ bàn phím
Bài 99: Viết chương trình nhập vào 3 số thực. Hãy in 3 số ấy ra màn hình theo thứ tự tang dần mà chỉ dùng tối đa 1 biến phụ
Bài 100: Viết chương trình giải phương trình bậc 2
Bài 101: Viết chương trình nhập tháng, năm. Hãy cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày
Bài 102: Viết chương trình nhập vào 1 ngày ( ngày, tháng, năm). Tìm ngày kế ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm)
Bài 103: Viết chương trình nhập vào 1 ngày ( ngày, tháng, năm). Tìm ngày trước ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm)
Bài 104: Viết chương trình nhập ngày, tháng, năm. Tính xem ngày đó là ngày thứ bao nhiêu trong năm
Bài 105: Viết chương trình nhập 1 số nguyên có 2 chữ số. Hãy in ra cách đọc của số nguyên này
Bài 106 Viết chương trình nhập 1 số nguyên có 3 chữ số. Hãy in ra cách đọc của số nguyên này
Bài 107: Viết hàm tính S = CanBacN(x)
Bài 108: Viết hàm tính S = x^y
Bài 109: Viết chương trình in bảng cửu chương ra màn hình
Bài 110: Cần có tổng 200000 đồng từ 3 loại giấy bạc 1000 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng. Lập chương trình để tìm ra tất cả các phương án có thể
Bài 111: Viết chương trình in ra tam giác cân có độ cao h
Tam giác cân đặc nằm giữa màn hình
Tam giác cân rỗng nằm giữa màn hình
Tam giác vuông cân đặc
Tam giác vuông cân rỗng
Chương 4: Hàm
Chương 5: Mảng một chiều
Kỹ thuật nhập, xuất mảng
Kỹ thuật đặt lính canh, các bài tập cơ bản
Các bài tập luyện tập
Bài tập luyện tập tư duy
Các bài tập tìm kiếm và liệt kê
Kỹ thuật tính tổng
Kỹ thuật đếm
Bài 216: Đếm số lượng số chẵn trong mảng
Bài 217: Đếm số dương chia hết cho 7 trong mảng
Bài 218: Đếm số đối xứng trong mảng
Bài 219: Đếm số lần xuất hiện của giá trị x trong mảng
Bài 220: Đếm số lượng giá trị tận cùng bằng 5 trong mảng
Bài 221: Cho biết sự tương quan giữa số lượng chẵn và lẻ trong mảng
Hàm trả về 1 trong 3 giá trị -1, 0, 1
Giá trị -1 là chẵn nhiều hơn lẻ
Giá trị 0 là chẵn bằng lẻ
Giá trị 1 là chẵn ít hơn lẻ
Bài 222: Đếm phần tử lớn hơn hay nhỏ hơn phần tử xung quanh mảng
Bài 223: Đếm số nguyên tố trong mảng
Bài 224: Đếm số hoàn thiện trong mảng
Bài 225: Đếm số lượng giá trị lớn nhất có trong mảng
Bài 226: Hãy xác định số lượng phần tử kề nhau mà cả 2 đều chẵn
Bài 227: Hãy xác định số lượng phần tử kề nhau mà cả 2 trái dấu
Bài 228: Hãy xác định số lượng phần tử kề nhau mà số đứng sau cùng dấu số đứng trước
và có giá trị tuyệt đối lớn hơn
Bài 229: Đếm số lượng các giá trị phân biệt có trong mảng
Bài 230: Liệt kê tần suất xuất hiện các giá trị trong mảng (mỗi giá trị liệt kê 1 lần)
Bài 231: Hãy liệt kê các giá trị xuất hiện trong mảng 1 chiều các số nguyên đúng 1 lần
Bài 232: Hãy liệt kê các giá trị xuất hiện trong dãy quá 1 lần. Lưu ý: mỗi giá trị liệt kê 1 lần
Bài 233: Hãy liệt kê tần suất của các giá trị xuất hiện trong dãy. Lưu ý: mỗi giá trị liệt kêt tần suất 1 lần
Bài 234: Cho 2 mảng a, b. Đếm số lượng giá trị chỉ xuất hiện 1 trong 2 mảng
Bài 235: Cho 2 mảng a, b. Liệt kê các giá trị chỉ xuất hiện 1 trong 2 mảng
Bài 236(*): Cho 2 mảng a, b. Hãy cho biết số lần xuất hiện của mảng a trong mảng b
Bài 237 + 238(*): Hãy liệt kê các giá trị có số lần xuất hiện nhiều nhất trong mảng
Bài 239: Hãy đếm số lượng số nguyên tố phân biệt trong mảng
Bài 240: Kiểm tra mảng có giá trị 0 hay không? Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 241: Kiểm tra mảng có 2 giá trị 0 liên tiếp hay không? Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 242: Kiểm tra mảng có số chẵn hay không? Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 243: Kiểm tra mảng có số nguyên tố hay không? Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 244: Kiểm tra mảng thỏa tính chất: mảng không có số hoàn thiện lớn hơn 256. Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 245: Kiểm tra mảng có toàn số chẵn không? Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 246: Kiểm tra mảng có đối xứng không? Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 247: Ta định nghĩa 1 mảng có tính chất lẻ, khi tổng của 2 phần tử liên tiếp luôn là lẻ. Kiểm tra mảng có tính chất lẻ hay không
Bài 248: Kiểm tra mảng có tăng dần hay không
Bài 249: Kiểm tra mảng có giảm dần hay không
Bài 250: Hảy cho biết các phần tử trong mảng có lập thành cấp số cộng hay không? Nếu có chỉ ra công sai d
Bài 251: Hãy cho biết các phần tử trong mảng có bằng nhau không
Bài 252: Ta định nghĩa 1 mảng được gọi là dạng song, khi phần tử có trị số I lớn hơn hoặc nhỏ hơn 2 phần tử xung quanh. Hãy viết hàm kiểm tra mảng có dạng sóng không
Bài 253: Hãy cho biết tất cả các phần tử trong mảng a có nằm trong mảng b không
Bài 254: Hãy đếm giá trị trong mảng thỏa: lớn hơn tất cả các giá trị đứng đằng trước nó
Kỹ thuật sắp xếp
Kỹ thuật thêm
Kỹ thuật xóa
Kỹ thuật xử lý mảng
Kỹ thuật xử lý mảng con
Xây dựng mảng
Chương 6: Ma trận
Kỹ thuật tính toán
Kỹ thuật đếm
Kỹ thuật đặt cờ hiệu
Kỹ thuật đặt lính canh
Kỹ thuật xử lý ma trận
Sắp xếp ma trận
Xây dựng ma trận
Chương 7: Ma trận vuôn
Tính toán
Kỹ thuật đặt lính canh
Kỹ thuật đếm
Kỹ thuật đặt cờ hiệu
Sắp xếp
Các phép toán trên ma trận
Chương 8: Trừu tượng hóa dữ liệu
Đơn thức
Bài 486: Tính tích 2 đơn thức
Bài 487: Tính đạo hàm cấp 1 đơn thức
Bài 488: Tính thương 2 đơn thức
Bài 489: Tính đạo hàm cấp k đơn thức
Bài 490: Tính giá trị đơn thức tại vị trí x=x0
Bài 491: Định nghĩa toán tử (operator *) cho 2 đơn thức
Bài 492: Định nghĩa toán tử (operator /) cho 2 đơn thức
SourceCode
Đa thức
Bài 493: Tính hiệu 2 đa thức
Bài 494: Tính tổng 2 đa thức
Bài 495: Tính tích 2 đa thức
Bài 496: Tính thương 2 đa thức
Bài 497: Tính đa thức dư của phép chia đa thức thứ nhất cho đa thức thứ hai
Bài 498: Tính đạo hàm cấp 1 của đa thức
Bài 499: Tính đạo hàm cấp k của đa thức
Bài 500: Tính giá trị của đa thức tại vị trí x = x0
Bài 501: Định nghĩa toán tử cộng (operator +) cho hai đa thức
Bài 502: Định nghĩa toán tử trừ (operator -) cho hai đa thức
Bài 503: Định nghĩa toán tử nhân (operator *) cho hai đa thức
Bài 504: Định nghĩa toán tử thương (operator /) cho hai đa thức
Bài 505: Tìm nghiệm của đa thức trong đoạn [a, b] cho trước
SourceCode (còn 1 số câu chưa test)
Phân Số
Bài 506: rút gọn phân số
Bài 507: Tính tổng 2 phân số
Bài 508: Tính hiệu 2 phân số
Bài 509: Tính tích 2 phân số
Bài 510: Tính thương 2 phân số
Bài 511: Kiểm tra phân số tối giản
Bài 512: Qui đồng phân số
Bài 513: Kiểm tra phân số dương
Bài 514: Kiểm tra phân số âm
Bài 515: So sánh 2 phân số: hàm trả về 1 trong 3 giá trị: 0,-1,1
Bài 516: Định nghĩa toán tử operator + cho 2 phân số
Bài 517: Định nghĩa toán tử operator – cho 2 phân số
Bài 518: Định nghĩa toán tử operator * cho 2 phân số
Bài 519: Định nghĩa toán tử operator / cho 2 phân số
Bài 520: Định nghĩa toán tử operator ++ cho 2 phân số
Bài 521: Định nghĩa toán tử operator – cho 2 phân số
SourceCode
Hỗn Số
Bài 522: Khai báo dữ liệu để biểu diễn thông tin của một hỗn số
Bài 523 Nhập hỗn số
Bài 524 Xuất hỗn số
Bài 525 Rút gọn hỗn số
Bài 526 Tính tổng 2 hỗn số
Bài 527 Tính hiệu 2 hỗn số
Bài 528 Tính tích 2 hỗn số
Bài 529 Tính thương 2 hỗn số
Bài 530 Kiểm tra hỗn số tối giản
Bài 531 Qui đồng 2 hỗn số
SourceCode
Số phức
Bài 532: Khai báo biểu diễn thông tin số phức
Bài 533: Nhập số phức
Bài 534: Xuất số phức
Bài 535: Tính tổng 2 số phức
Bài 536: Tính hiệu 2 số phức
Bài 537: Tính tích 2 số phức
Bài 538: Tính thương 2 số phức
Bài 539: Tính lũy thừa bậc n số phức
SourceCode
Điểm trong mặt phẳng Oxy
Bài 540: khai báo dữ liệu điểm OXY
Bài 541: Nhập tọa độ điểm trong mặt phẳng
Bài 542: Xuất tọa độ điểm trong mặt phẳng
Bài 543: Tính khoảng cách giữa 2 điểm
Bài 544: Tính khoảng cách 2 điểm theo phương Ox
Bài 545: Tính khoảng cách 2 điểm theo phương Oy
Bài 546: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua gốc tọa độ
Bài 547: Tìm điểm đối xứng qua trục hoành
Bài 548: Tìm điểm đối xứng qua trục tung
Bài 549: Tìm điểm đối xứng qua đường phân giác thứ 1 (y=x)
Bài 550: Tìm điểm đối xứng qua đường phân giác thứ 2 (y=-x)
Bài 551: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 1 ko?
Bài 552: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 2 ko?
Bài 553: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 3 ko?
Bài 554: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 4 ko?
SourceCode
Điểm trong không gian Oxyz
Bài 555: Khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn tọa độ điểm trong không gian Oxyz
Bài 556: Nhập tọa độ điểm trong không gian Oxyz
Bài 557: Xuất tọa độ điểm theo định dạng (x, y, z)
Bài 558: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian
Bài 559: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương x
Bài 560: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương y
Bài 561: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương z
Bài 562: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua gốc tọa độ
Bài 563: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oxy
Bài 564: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oxz
Bài 565: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oyz
SourceCode
Đường tròn trong mặt phẳng Oxy
Bài 566: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn đường tròn
Bài 567: Nhập đường tròn
Bài 568: Xuất đường tròn theo định dạng ((x, y), r)
Bài 569: Tính chu vi đường tròn
Bài 570: Tính diện tích đường tròn
Bài 571: Xét vị trí tương đối giữa 2 đường tròn( không cắt nhau, tiếp xúc, cắt nhau)
Bài 572: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm trong đường tròn hay không
Bài 573: Cho 2 đường tròn. Tính diện tích phần mặt phẳng bị phủ bởi 2 đường tròn đó
SourceCode
Hình cầu trong không gian Oxyz
Bài 574: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn hình cầu trong không gian Oxyz
Bài 575: Nhập hình cầu
Bài 576: Xuất hình cầu theo định dạng ((x, y, z), r)
Bài 577: Tính diện tích xung quanh hình cầu
Bài 578: Tính thể tích hình cầu
Bài 579: Xét vị trí tương đối giữa 2 hình cầu(không cắt nhau, tiếp xúc, cắt nhau)
Bài 580: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm bên trong hình cầu hay không
SourceCode
Tam giác trong mặt phẳng Oxy
Bài 581: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn tam giác trong mặt phẳng Oxy
Bài 582: Nhập tam giác
Bài 583: Xuất tam giác theo định dạng ((x1, y1); (x2, y2); (x3, y3))
Bài 584: Kiểm tra tọa độ 3 đỉnh có thật sự lập thành 3 đỉnh của 1 tam giác không
Bài 585: Tính chu vi tam giác
Bài 586: Tính diện tích tam giác
Bài 587: Tìm tọa độ trọng tâm tam giác
Bài 588: Tìm 1 đỉnh trong tam giác có hoành độ lớn nhất
Bài 589: Tìm 1 đỉnh trong tam giác có tung độ nhỏ nhất
Bài 590: Tính tổng khoảng cách từ điểm P(x, y) tới 3 đỉnh của tam giác
Bài 591: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm trong tam giác hay không
Bài 592: Hãy cho biết dạng của tam giác(đều, vuông, vuông cân, cân, thường)
SourceCode
Ngày
Bài 593: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn ngày
Bài 594: Nhập ngày
Bài 595: Xuất ngày theo định dạng (ng/th/nm)
Bài 596: Kiểm tra năm nhuận
Bài 597: Tính số thứ tự ngày trong năm
Bài 598: Tính số thứ tự ngày kể từ ngày 1/1/1
Bài 599: Tìm ngày khi biết năm và số thứ tự của ngày trong năm
Bài 600: Tìm ngày khi biết số thứ tự ngày kể từ ngày 1/1/1
Bài 601: Tìm ngày kế tiếp
Bài 602: Tìm ngày hôm qua
Bài 603: Tìm ngày kế đó k ngày
Bài 604: Tìm ngày trước đó k ngày
Bài 605: Khoảng cách giữa 2 ngày
Bài 606: So sánh 2 ngày
Tính thứ của ngày bất kỳ trong năm(Dùng CT Zeller)
SourceCode
Bài 607: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của 1 tỉnh (TINH). Biết rằng một tỉnh gồm những thành phần sau:
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 608: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một hộp sữa (HOPSUA). Biết rằng một hộp sữa gồm các thành phần sau:
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 609: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của 1 vé xem phim (VE). Biết rằng 1 vé xem phim gồm những thành phần sau:
Tên phim: Chuỗi tối đa 20 ký tự
Giá tiền: kiểu số nguyên 4 byte
Xuất chiếu: kiểu thời gian (THOIGIAN)
Ngày xem: kiểu dữ liệu ngày (NGAY)
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 610: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một mặt hang (MATHANG). Biết rằng một mặt hang gồm những thành phần sau:
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 611: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một chuyến bay. Biết rằng một chuyến bay gồm những thành phần sau:
Mã chuyến bay: chuỗi tối đa 5 ký tự
Ngày bay: kiểu dữ liệu ngày
Giờ bay: kiểu thời gian
Nơi đi: chuỗi tối đa 20 ký tự
Nơi đến: chuỗi tối đa 20 ký tự
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 612: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một cầu thủ. Biết rằng một cầu thủ gồm những thành phần sau:
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 613: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một đội bóng. (DOIBONG). Biết rằng một đội bóng gồm những thành phần sau:
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 614: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một nhân viên (NHANVIEN). Biết rằng một nhân viên gồm những thành phần sau:
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 615: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một thí sinh (THISINH). Biết rằng một thí sinh gồm những thành phần sau:
Mã thí sinh: chuỗi tối đa 5 ký tự
Họ tên thí sinh: chuỗi tối đa 30 ký tự
Điểm toán: kiểu số thực
Điểm lý: kiểu số thực
Điểm hóa: kiểu số thực
Điểm tổng cộng: kiểu số thực
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 616: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một luận văn (LUANVAN). Biết rằng một luận văn gồm những thành phần sau:
Mã luận văn: chuỗi tối đa 10 ký tự
Tên luận văn: chuỗi tối đa 100 ký tự
Họ tên sinh viên thực hiện: chuỗi tối đa 30 ký tự
Họ tên giảng viên hướng dẫn: chuỗi tối đa 30 ký tự
Năm thực hiện: kiểu số nguyên 2 byte
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 617: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một học sinh (HOCSINH). Biết rằng một lớp học gồm những thành phần sau:
Tên học sinh: chuỗi tối đa 30 ký tự
Điểm toán: kiểu số nguyên 2 byte
Điểm văn: kiểu số nguyên 2 byte
Điểm trung bình: kiểu số thực
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 618: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một lớp học (LOPHOC). Biết rằng một lớp học gồm những thành phần sau:
Tên lớp: chuỗi tối đa 30 ký tự
Sĩ số: kiểu số nguyên 2 byte
Danh sách các học sinh trong lớp ( tối đa 50 học sinh)
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 619: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một sổ tiết kiệm (SOTIETKIEM). Biết rằng một sổ tiết kiệm gồm những thành phần sau:
Mã sổ: chuỗi tối đa 5 ký tự
Loại tiết kiệm: chuỗi tối đa 10 ký tự
Họ tên khách hàng: chuỗi tối đa 30 ký tự
Chứng minh nhân dân: kiểu số nguyên 4 byte
Ngày mở sổ: kiểu dữ liệu ngày
Số tiền gửi: kiểu số thực
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Bài 620: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một đại lý (DAILY). Biết rằng một đại lý gồm những thành phần sau: – Mã đại lý: chuỗi tối đa 5 ký tự – Tên đại lý: chuỗi tối đa 30 ký tự – Điện thoại: kiểu số nguyên 4 byte – Ngày tiếp nhận: kiểu dữ liệu ngày – Địa chỉ: chuỗi tối đa 50 ký tự – E-Mail: chuỗi tối đa 50 ký tự
Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này
SourceCode
Chương 10: Đệ quy
Đệ quy tuyến tính
Đệ quy nhị phân
Đệ quy hỗ tương
Đệ quy phi tuyến
Bài 713: Tính số hạng thứ n của dãy
X(n) = n^2.x(0) + (n – 1)^2.x(1) + … + (n – i)^2.x(i) +… + 2^2.x(n – 2) + 1^2.x(n – 1)
Một số bài toán đệ quy thông dụng
Bài toán tháp Hà Nội
Bài 714: Có 3 chồng đĩa đánh số 1, 2 và 3. Đầu tiên chồng 1 có n đĩa được xếp sao cho đĩa lớn hơn nằm bên dưới và hai chồng đĩa còn lại không có đĩa nào. Yêu cầu: chuyển tất cả các đĩa từ chồng 1 sang chồng 3, mỗi lần chỉ chuyển một đĩa và được phép sử dụng chồng hai làm trung gian. Hơn nữa trong quá trình chuyển đĩa phải bảo đảm qui tắc đĩa lớn hơn nằm bên dưới
Bài toán phát sinh hoán vị
Bài 715: Cho tập hợp A có n phần tử được đánh số từ 1, 2, …, n. Một hoán vị của A là một dãy a1, a2, … , an. Trong đó (a.i) thuộc A và chúng đôi một khác nhau. Hãy viết hàm phát sinh tất cả các hoán vị của tập hợp A.
Bài toán Tám Hậu
Bài 716: Cho bàn cờ vua kích thước (8 x 8). Hãy sắp 8 quân hậu vào bàn cờ sao cho không có bất kỳ 2 quân hậu nào có thể ăn nhau
Bài toán Mã Đi Tuần
Bài 717: Cho bàn cờ vua kích thước (8 x 8). Hãy di chuyển quân mã trên khắp bàn cờ sao cho mỗi ô đi qua đúng một lần
Đệ quy và mảng 1 chiều
Xuất mảng Kỹ thuật đếm Kỹ thuật tính toán Kỹ thuật đặt cờ hiệu Kỹ thuật tìm kiếm Kỹ thuật sắp xếp Giải bài tập đệ quy
Chương 11: Con trỏ
Con trỏ cơ bản
+ Khai báo và khởi tạo + Tham số là con trỏ + Cần nhớ các toán tử của con trỏ + Kích thước của con trỏ
Con trỏ và mảng 1 chiều
+ Thêm, Xóa, Cộng, Trừ + Liệt kê hoán vị + Bài tập tổng hợp
Con trỏ nâng cao
+ Thay đổi con trỏ sau khi ra khỏi hàm + Con trỏ vô kiểu
Con trỏ và mảng 2 chiều
Chương 12: Danh sách liên kết
Khai báo
Khởi tạo danh sách liên kết
Tạo node
Thêm 1 node vào đầu danh sách
Duyệt danh sách liên kết
Nhập danh sách liên kết
Bài 787: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
Nhập danh sách liên kết đơn các số nguyên
Xuất danh sách liên kết đơn các số nguyên
Tính tổng các node trong DSLK
SourceCode
Các bài tập lý thuyết
Các bài tập khai báo danh sách
– Họ tên: tối đa 30 ký tự – Điểm toán: kiểu số nguyên – Điểm văn: kiểu số nguyên – Điểm trung bình: kiểu số thực
SourceCode
Bài 797: Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các thí sinh. Giả sử thí sinh gồm những thành phần thông tin như sau:
– Mã thí sinh: tối đa 5 ký tự – Họ tên: tối đa 30 ký tự – Điểm toán: kiểu số thực – Điểm lý: kiểu số thực – Điểm hóa: kiểu số thực – Điểm tổng cộng: kiểu số thực
SourceCode
Bài 798: Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các phòng trong khách sạn (PHONG). Giả sử phòng khách sạn gồm những thông tin như sau:
– Mã phòng: tối đa 5 ký tự – Tên phòng: tối đa 30 ký tự – Đơn giá thuê: kiểu số thực – Số lượng giường: kiểu số nguyên – Tình trạng giường: 0 rảnh 1 bận
SourceCode
Tạo NODE cho danh sách liên kết đơn
Bài tập string trong C
Viết lại các hàm string
Bài tập thao tác tập tin
Các ví dụ về tập tin
Dùng tập tin lưu và xử lý dữ liệu
Lập Trình Mạng Với Java (Bài 6)
Lập trình mạng với java sẽ cho các bạn biết đến các hệ thống mạng khác nhau cùng làm việc thông qua môi trường mạng như mạng LAN, mạng WAN hay mạng Internet. Và lập trình mạng là tạo ra các ứng dụng làm việc với nhau thông qua môi trường mạng như ứng dụng chat Skype, ứng dụng Zalo, …
Các ứng dụng làm việc trong môi trường mạng giao tiếp với nhau thông qua giao thức mạng (network protocol). Trong Java cung cấp hai giao thức mạng phổ biến là TCP (Transmission Control Protocol) và UDP (User Datagram Protocol).
Như vậy, khi hai ứng dụng trên hai máy tính muốn giao tiếp trực tuyến với nhau thì đầu tiên chúng phải thiết lập một kết nối. Sau khi một kết nối được thiết lập, những ứng dụng này có thể gửi và nhận dữ liệu qua lại với nhau dựa trên kêt nối đó.
Lập trình mạng với java – Khái niệm Socket
Một socket là một trong những thiết bị đầu cuối của một liên kết giao tiếp hai chiều giữa hai chương trình đang chạy trên mạng.
Một ứng dụng máy chủ (server) chạy trên một máy tính cụ thể và có một socket ràng buộc với một con số cụ thể và được gọi là cổng (port).
Trên phía máy khách (client), các ứng dụng máy khách cần phải biết tên máy chủ (server name) mà trên đó các ứng dụng máy chủ đang chạy và cổng mà máy chủ đang lắng nghe để tạo một socket và sử dụng socket này để thực hiện kết nối với máy chủ.
Lập trình mạng với java – Sử dụng giao thức TCP
TCP cung cấp một kênh kết nối cho các ứng dụng cần kết nối đáng tin cậy (reliable connections) như HTTP, FTP, … Đối với giao thức này điều kiện tiên quyết là phải thiết lập một kết nối trước khi thực hiện các xử lý tiếp theo.
Xử lý phía server (máy chủ)
Bước 1: Tạo Server socket
Bước 2: Tạo đối tượng nhận dữ liệu từ client
InputStream is = cs.getInputStream();Scanner s = new Scanner(is);Bước 3: Tạo đối tượng gửi dữ liệu cho client
OutputStream os = cs.getOutputStream();PrintWriter pw = new PrintWriter(os, true);Bước 4: Xử lý nhận và gửi dữ liệu
String strReceive = s.nextLine();Xử lý phía client (máy khách)
Bước 1: Tạo Client socket
Socket cs = new Socket(serverName, portNumber);Bước 2: Tạo đối tượng nhận dữ liệu từ server
InputStream is = cs.getInputStream();Scanner s = new Scanner(is);Bước 3: Tạo đối tượng gửi dữ liệu cho server
OutputStream os = cs.getOutputStream(); PrintWriter ps = new PrintWriter(os, true);Bước 4: Xử lý nhận và gửi dữ liệu
String strReceive = s.nextLine();Lập trình mạng với java – Chương trình mẫu sử dụng giao thức TCP
Phía server
package swing_pkg.networking;import java.io.InputStream;import java.io.OutputStream;import java.io.PrintWriter;import java.net.ServerSocket;import java.net.Socket;import java.util.Scanner;/** * * @author chúng tôi */public class ServerSide { public static void main(String[] args) { try {Phía client
package swing_pkg.networking;import java.io.InputStream;import java.io.OutputStream;import java.io.PrintWriter;import java.net.Socket;import java.util.Scanner;/** * * @author chúng tôi */public class ClientSide { public static void main(String[] args) { try {Lập trình mạng với java – Bài tập thực hành
Phía server: Khi người dùng chọn nút “Start“, thực hiện mở và lắng nghe kết nối từ client; tạo đối tượng nhận và gửi dữ liệu.
Phía client: Khi người dùng chọn nút “Connect“, thực hiện kết nối đến server, tạo đối tượng nhận và gửi dữ liệu.
Khi người dùng chọn nút “Send“, thực hiện gửi 2 số mà người dùng đã nhập cho server và nhận kết quả trả về là tổng của 2 số từ server.
Khi người dùng chọn nút lệnh “Exit“, kết thúc chương trình.
Bạn đang xem bài viết Bài Tập Java Lập Trình Hướng Đối Tượng Có Lời Giải Pdf trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!