Xem 14,355
Cập nhật thông tin chi tiết về Đáp Án Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5 Đại Học Thương Mại (Tmu) mới nhất ngày 23/05/2022 trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 14,355 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
01:58:48 05-04-2020
Đáp án một số bài tập trong sách trường Đại học Thương Mại (TMU), các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán TMU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
Ảnh group facebook
Ảnh đề bài
ảnh 2
ảnh 1ảnh 2
ĐÁP ÁN
Bài 5.2:
a. Tính giá thành sản phẩm hoàn thành
= 45.000 + 742.475 – 60.000 = 727.475
b. Định khoản
NV1
Nợ TK 621:: 150.000
Nợ TK 133: 15.000
Có TK 331: 165.000
NV2
Nợ TK 621: 230.000
Có TK 152: 230.000
NV3:
Nợ TK 627: 24.000
Có TK 153: 24.000
NV4:
Nợ TK 622: 150.000
Nợ TK 627: 35.000
Có TK 334: 185.000
NV5:
Nợ TK 622: 150.000×23,5%
Nợ TK 627: 35.000×23,5%
Có TK 338: 185.000×23,5%
NV6:
Nợ TK 627: 55.000
Có TK 214: 55.000
NV7:
Nợ TK 627: 55.000
Nợ TK 133: 5.500
Có TK 331: 60.500
NV8a:
Nợ TK 154: 742.475
Có TK 621: 380.000
Có TK 622: 185.250
Có TK 627: 177.225
NV8b:
Nợ TK 155: 727.475
Có TK 154: 727.475
Bài 5.3:
– Tính X
a. Tính giá thành sản phẩm hoàn thành= 45.000 + 742.475 – 60.000 = 727.475b. Định khoảnNV1Nợ TK 621:: 150.000Nợ TK 133: 15.000Có TK 331: 165.000NV2Nợ TK 621: 230.000Có TK 152: 230.000NV3:Nợ TK 627: 24.000Có TK 153: 24.000NV4:Nợ TK 622: 150.000Nợ TK 627: 35.000Có TK 334: 185.000NV5:Nợ TK 622: 150.000×23,5%Nợ TK 627: 35.000×23,5%Có TK 338: 185.000×23,5%NV6:Nợ TK 627: 55.000Có TK 214: 55.000NV7:Nợ TK 627: 55.000Nợ TK 133: 5.500Có TK 331: 60.500NV8a:Nợ TK 154: 742.475Có TK 621: 380.000Có TK 622: 185.250Có TK 627: 177.225NV8b:Nợ TK 155: 727.475Có TK 154: 727.475sinh viên Đại học Thương Mại
X = 190
– Định khoản
NV1
Nợ TK 152: 150.000
Có TK 151: 150.000
NV2
Nợ TK 152: 300.000
Nợ TK 151: 200.000
Nợ TK 133: 50.000
Có TK 112: 550.000
NV3:
Nợ TK 111: 20.000
Nợ TK 112: 180.000
Có TK 331: 200.000
NV4a
Nợ TK 131 ƯT: 80.000
Nợ TK 111: 50.000
Nợ TK 112: 948.000
Có TK 511: 980.000
Có TK 3331: 98.000
NV4b
Nợ TK 632: 650.000
Có TK 155: 650.000
NV5
Nợ TK 331: 250.000
Có TK 112: 250.000
NV6a:
Nợ TK 641: 45.000
Nợ TK 642: 80.000
Có TK 334: 125.000
NV6b:
Nợ TK 641: 45.000×23,5%
Nợ TK 642: 80.000×23,5%
Nợ TK 334: 125.000×10,5%
Có TK 338: 125.000×34%
NV6c:
Nợ TK 641: 6.000
Nợ TK 133: 600
Có TK 111: 6.600
NV6d:
Nợ TK 642: 10.000
Có TK 153: 10.000
NV6e:
Nợ TK 641: 20.000
Nợ TK 642: 15.000
Có TK 214: 35.000
NV6f:
Nợ TK 641: 30.000
Nợ TK 642: 48.000
Nợ TK 133: 7.800
Có TK 331: tổng
NV7:
Nợ TK 3331: 98.000
Có TK 133: 98.000
Số thuế VAT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau là 10.400
NV8a:
Nợ TK 911: 933.375
Có TK 632: 650.000
Có TK 641: 111.575
Có TK 642: 171.800
NV8b:
Nợ TK 511: 980.000
Có TK 911: 980.000
NV8c:
Nợ TK 821: 9.325
Có TK 3334: 9.325
NV8d:
Nợ TK 911: 9.325
Có TK 821: 9.325
>> các thắc mắc chưa rõ hoặc cần hỏi đáp về bài tập hãy vào group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU để đặt câu hỏi ngay
NV8e:
Nợ TK 911: 37.300
Có TK 421: 37.300
Hướng dẫn phản ánh, hãy theo dõi kênh youtube: Ôn thi sinh viên để nhận các bài giảng miễn phí ngay!
Hướng dẫn cách trình bày số dư âm TK 421 trên Bảng cân đối kế toán và phản ánh chữ T như thế nào?
Giải đề thi cuối kỳ trường Đại học Thương Mại
Liệt kê các chứng từ cần thiết cho một nghiệp vụ kinh tế
Đáp án bài tập chương 4
Đáp án bài tập chương 6
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Đáp Án Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5 Đại Học Thương Mại (Tmu) trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!