Xem 18,810
Cập nhật thông tin chi tiết về Đáp Án Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 6 Đại Học Thương Mại (Tmu) mới nhất ngày 25/05/2022 trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 18,810 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
11:30:49 11-04-2020
Đáp án một số bài tập trong sách trường Đại học Thương Mại (TMU), các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán TMU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
Ảnh group
Ảnh đề bài
ảnh 2
ảnh 3
ảnh 4
Ảnh 1ảnh 2ảnh 3ảnh 4
Đáp án
Bài 6.2: Doanh Nghiệp HL, đơn vị tính: 1.000đ
Cho số liệu về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
– 2 nghiệp vụ tăng giảm tài sản:
NV1: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200.000
NV2: Khách hàng trả nợ tiền hàng kỳ trước bằng chuyển khoản số tiền là 100.000 (đã nhận giấy báo Có)
– 2 nghiệp vụ tăng giảm nguồn vốn:
NV3: Vay nợ ngân hàng để trả nợ cho người bán số tiền la: 100.000
NV4: Trích lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển: 100.000
– 2 nghiệp vụ tăng tài sản và nguồn vốn:
NV5: Mua một lô hàng chưa thanh toán cho người bán số tiền là 100.000
NV6: Mua TSCĐ hữu hình với giá là 1.000.000 thanh toán bằng tiền vay ngân hàng.
– 2 nghiệp vụ giảm tài sản và nguồn vốn:
NV7: Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 140.000
NV8: Chuyển khoản trả nợ người bán (đã nhận giấy báo Nợ) là 50.000
Yêu cầu 1: Định khoản
NV1:
Nợ TK 111: 200.000
Có TK 112: 200.000
NV2:
Nợ TK 112: 100.000
Có TK 131: 100.000
NV3:
Nợ TK 331: 100.000
Có TK 341: 100.000
NV4:
Nợ TK 421: 100.000
Có TK 414: 100.000
NV5:
Nợ TK 156: 100.000
Có TK 331: 100.000
NV6:
Nợ TK 211: 1.000.000
Có TK 341: 1.000.000
NV7:
Nợ TK 334: 140.000
Có TK 111: 140.000
NV8:
Nợ TK 341: 50.000
Có TK 112: 50.000
Yêu cầu 2: Lập BCĐK cuối kỳ tại ngày 31/3/N
Bài 6.7: Doanh nghiệp A
Yêu cầu 1:
X = 780.000
Yêu cầu 2: Định khoản
NV1:
Nợ TK 112: 250.000
Có TK 131: 250.000
NV2:
Nợ TK 153: 40.000
Có TK 151: 40.000
NV3:
Nợ TK 334: 35.000
Nợ TK 338: 15.000
Có TK 111: tổng
NV4:
Nợ TK 156: 125.000
Nợ TK 151: 125.000
Nợ TK 133: 25.000
Có TK 331: 275.000
NV5:
Nợ TK 331: 90.000
Nợ TK 341: 250.000
Có TK 112: 340.000
NV6:
Nợ TK 331: 150.000
Có TK 341: 150.000
NV7:
Nợ TK 441: 40.000
Có TK 414: 40.000
Yêu cầu 3:
Mở tài khoản theo sơ đồ chữ T, ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số phát sinh trong kỳ và tính số dư cuối kỳ của các tài khoản.
Bấm theo dõi kênh youtube:
Ảnh group- 2 nghiệp vụ tăng giảm tài sản:NV1: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200.000NV2: Khách hàng trả nợ tiền hàng kỳ trước bằng chuyển khoản số tiền là 100.000 (đã nhận giấy báo Có)- 2 nghiệp vụ tăng giảm nguồn vốn:NV3: Vay nợ ngân hàng để trả nợ cho người bán số tiền la: 100.000NV4: Trích lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển: 100.000- 2 nghiệp vụ tăng tài sản và nguồn vốn:NV5: Mua một lô hàng chưa thanh toán cho người bán số tiền là 100.000NV6: Mua TSCĐ hữu hình với giá là 1.000.000 thanh toán bằng tiền vay ngân hàng.- 2 nghiệp vụ giảm tài sản và nguồn vốn:NV7: Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 140.000NV8: Chuyển khoản trả nợ người bán (đã nhận giấy báo Nợ) là 50.000NV1:Nợ TK 111: 200.000Có TK 112: 200.000NV2:Nợ TK 112: 100.000Có TK 131: 100.000NV3:Nợ TK 331: 100.000Có TK 341: 100.000NV4:Nợ TK 421: 100.000Có TK 414: 100.000NV5:Nợ TK 156: 100.000Có TK 331: 100.000NV6:Nợ TK 211: 1.000.000Có TK 341: 1.000.000NV7:Nợ TK 334: 140.000Có TK 111: 140.000NV8:Nợ TK 341: 50.000Có TK 112: 50.000sinh viên Đại học Thương MạiX = 780.000NV1:Nợ TK 112: 250.000Có TK 131: 250.000NV2:Nợ TK 153: 40.000Có TK 151: 40.000NV3:Nợ TK 334: 35.000Nợ TK 338: 15.000Có TK 111: tổngNV4:Nợ TK 156: 125.000Nợ TK 151: 125.000Nợ TK 133: 25.000Có TK 331: 275.000NV5:Nợ TK 331: 90.000Nợ TK 341: 250.000Có TK 112: 340.000NV6:Nợ TK 331: 150.000Có TK 341: 150.000NV7:Nợ TK 441: 40.000Có TK 414: 40.000Mở tài khoản theo sơ đồ chữ T, ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số phát sinh trong kỳ và tính số dư cuối kỳ của các tài khoản.Bấm theo dõi kênh youtube: Ôn thi sinh viên , để xem các video bài giảng hữu ích
Hướng dẫn cách mở tài tài khoản theo sơ đồ chữ T – bởi chị Ngọc Linh
Yêu cầu 4:
Hướng dẫn cách trình bày số dư âm TK 421 trên Bảng cân đối kế toán và phản ánh chữ T như thế nào?
Giải đề thi cuối kỳ trường Đại học Thương Mại
Liệt kê các chứng từ cần thiết cho một nghiệp vụ kinh tế
Đáp án bài tập chương 4
Đáp án bài tập chương 5
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Đáp Án Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 6 Đại Học Thương Mại (Tmu) trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!