Xem Nhiều 6/2023 #️ Full Giải Bài Tập Chương 4 Nguyên Lý Kế Toán # Top 6 Trend | Caffebenevietnam.com

Xem Nhiều 6/2023 # Full Giải Bài Tập Chương 4 Nguyên Lý Kế Toán # Top 6 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Full Giải Bài Tập Chương 4 Nguyên Lý Kế Toán mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

10:29:55 05-03-2020

BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ TÀI CHÍNH   Tại công ty Sao Mai kinh doanh sản phẩm X mới thành lập ngày 1/1 có các nghiệp vụ sau trong tháng 1:

Chủ sở hữu góp vốn vào công ty 2.000 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng

Rút 500 triệu đồng từ tài khoản ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt.

Công ty vay ngân hàng VCB 1.000 triệu đồng cho 5 năm, lãi suất 12% năm, trả lãi 3 tháng một lần vào cuối mỗi quý.

Công ty chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi mua sắm công cụ dụng cụ 50 triệu đồng

Công ty trả trước tiền thuê nhà làm cửa hàng cho 3 tháng là 60 triệu đồng bằng tiền mặt.

Công ty thuê nhà làm văn phòng, giá thuê mỗi tháng là 10 triệu đồng, thanh toán cuối mỗi tháng bằng tiền gửi ngân hàng.

Mua 100 sản phẩm X có giá mua là 1.000 triệu đồng,thuế GTGT được khấu trừ 10% từ người bán (A). Công ty đã thanh toán ½  bằng tiền gửi ngân hàng, ½ còn lại nợ. Hàng mua đang đi đường.

Toàn bộ lô hàng ở nghiệp vụ trên đã về nhập kho đủ.

Mua 50 sp X với giá mua là 545 triệu đồng, thuế GTGT được khấu trừ 10%, chưa thanh toán cho người bán (A).

Chi phí vận chuyển lô hàng trên về đến kho là 5 triệu, đã thanh toán bằng tiền mặt.

Thanh toán cho người bán (A) toàn bộ số tiền nợ bằng tiền gửi ngân hàng

Bán đi 40 sản phẩm X với giá bán 20 triệu đồng/sp (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%) cho người mua (B). Người mua (B) thanh toán ½  bằng chuyển khoản, ½  còn lại nợ.

Chi phí vận chuyển hàng đi bán là 5 triệu, đã thanh toán bằng tiền mặt.

Xác định chi phí giá vốn hàng bán cho lô hàng 40 sp X biết rằng công ty Sao Mai áp dụng phương pháp bình quân gia quyền để xác định giá trị hàng xuất kho.

Người mua (B) thanh toán toàn bộ tiền hàng vào tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp.

Bán đi 30 sp X với giá bán 19 triệu đồng/sp (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%) cho người mua (C). Người mua (C) nợ chưa thanh toán.

Xác định chi phí giá vốn hàng bán cho lô hàng 30 sps X trên biết rằng công ty Sao Mai áp dụng phương pháp bình quân gia quyền để xác định giá trị hàng xuất kho.

Người mua (C) trả lại 5 sản phẩm ko đúng quy cách mẫu mã, trừ vào tiền còn nợ.

Giá trị hàng nhận về từ người mua (C)

Người mua (B) đặt hàng 60 sp X, ứng trước cho công ty 500 triệu đồng bằng tiền mặt

Giao hàng 60 sp X với giá bán 19 triệu đồng/sp, thuế GTGT 10%, cho người mua (B). Số tiền còn lại ông (B) nợ chưa thanh toán.

Cán bộ của doanh nghiệp dùng tiền tạm ứng mua 3 máy tính về nhập kho với giá 12 triệu đồng/máy, thuế GTGT được khấu trừ 10%

Cán bộ hoàn lại tiền thừa tiền tạm ứng bằng tiền mặt.

Xuất kho đưa 3 máy tính vào sử dụng, 1 chiếc ở cửa hàng, 2 chiếc ở văn phòng. Thời gian sử dụng ước tính là 24 tháng.

Mua 1 oto để vận chuyển hàng hoá đi bán với giá là 500 triệu đồng, thuế GTGT đc khấu trừ 10%, thanh toán toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng.

Chi phí lắp đặt, chạy thử xe lần đầu là 5 triệu, lệ phí đăng ký xe là 5 triệu, đã thanh toán bằng tiền mặt. Công ty ước tính sử dụng xe trong thời gian 5 năm.

Đặt hàng 70 sp X từ người bán (A), ứng trước cho ông (A) 200 triệu đồng bằng tiền mặt

Chi phí tiền lương phải trả cho người lao động ở bộ phận bán hàng là 60 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 30 triệu đồng.

Chi phí tiền điện nước trong tháng là 10 triệu đồng, trong đó 4 triệu ở bộ phận quản lý, 6 triệu ở bộ phận bán hàng, chưa thanh toán.

Cuối tháng, xác định rằng người mua (B) đủ điều kiện nhận chiết khấu thương mại 10% trên tổng giá trị hàng đã mua trong tháng. Khoản chiết khấu được trừ vào nợ phải thu từ ông (B)

Điều chỉnh các khoản chi phí trong tháng

Chi phí khấu hao của xe oto cho tháng 1

Chi phí thuê cửa hàng tháng 1

Chi phí thuê văn phòng tháng 1

Chi phí sử dụng công cụ dụng cụ tháng 1

Chi phí lãi vay tháng 1

GIẢI 1.

Nợ TK 112: 2.000

Có TK 411: 2.000 2.

Nợ TK 111: 500

Có TK 112: 500 3.

Nợ TK 112: 1.000 

Có TK 341: 1.000 4.

Nợ TK 141: 50 Có TK 111: 50 5. Nợ TK 242: 60 Có TK 111: 60 6. không định khoản, cuối tháng định khoản 7. Nợ TK 151: 1.000 Nợ TK 133: 100 Có TK 112: 550 Có TK 331(A): 550 8. Nợ TK 156: 1.000 Có TK 151: 1.000 9.

Nợ TK 156: 

10

Nợ TK 133: 1

Có TK 112: 11 10.

Nợ TK 156: 

545

Nợ TK 133: 

54,5

Có TK 331 (A): 

599,5 11.

Nợ TK 156: 

5

Có TK 111: 

5 12.

Nợ TK 331 (A): 

1149,5

Có TK 112: 

1149,5 13.

Nợ TK 112: 

440

Nợ TK 131 (B): 

440

Có TK 511: 

800

Có TK 3331: 

80 14. 

Nợ TK 641: 

5

Có TK 111: 

5 15.

Nợ TK 632: 

416

Có TK 156: 

416 16.

Nợ TK 112: 

440

Có TK 131 (B): 

440 17. 

Nợ TK 131 ( C): 

627

Có TK 511: 

570

Có TK 3331: 

57 18. 

Nợ TK 632: 

312

Có TK 156: 

312 19.

Nợ TK 521: 

95

Nợ TK 3331: 

9,5

Có Tk 131 ( C): 

104,5 20.

Nợ TK 156: 

52

Có TK 632: 

52 21.

Nợ TK 111: 

500

Có TK 131 (B): 

500 22.

Nợ TK 131 (B): 

1254

Có TK 511: 

1140

Có TK 3331: 

114 23. 

Nợ TK 153: 

36

Nợ TK 133: 

3,6

Có TK 141: 

39,6 24. 

Nợ TK 111: 

10,4

Có Tk 141: 

10,4 25.

Nợ TK 242 (CCDC): 

36

Có TK 153: 

36 26. 

Nợ TK 211: 

500

Nợ TK 133: 

50

Có Tk 112: 

550 27.

Nợ TK 211: 

10

Có TK 111: 

10 28.

Nợ TK 331 (A): 

200

Có Tk 111: 

200 29.

Nợ TK 641: 

60

Nợ TK 642: 

30

Có TK 334: 

90 30.

Nợ TK 642: 

4

Nợ TK 641: 

6

Có TK 335: 

10 31. 

Nợ TK 521: 

194

Nợ TK 3331: 

19,4

Có TK 131 (B): 

213,4 32.1

Nợ TK 641: 

8,5

Có TK 214: 

8,5 32.2

Nợ TK 641: 

20

Có TK 242: 

20 32.3

Nợ TK 642: 

10

Có TK 112: 

10 32.4

Nợ TK 641: 

0,5

Nợ TK 642: 

1

Có TK 242: 

1,5 32.5

Nợ TK 635: 

10

Có TK 335: 

10

—————————————————————————– Gửi về hòm thư: info@onthisinhvien.com Tiêu đề thư: Nguyên lý kế toán – Ký hiệu trường Nội dung thư: Em xin nhờ đội ngũ hỗ trợ giải đáp đề thi/bài kiểm tra/…

Chúc các em sinh viên học tốt và thi tốt

Dự án cùng sinh viên giỏi, mentor

tại các trường đại học trên toàn quốc xây dựng khóa học ôn thi dành cho sinh viên Đối tượng: Sinh viên có điểm số xuất sắc, giỏi trong một môn học nhất định.  Vui lòng liên hệ: Giám đốc: Đỗ Văn Hưng Phone: 0947 0909 81 Fb cá nhân   

Gửi về hòm thư: info@onthisinhvien.comTiêu đề thư: Nguyên lý kế toán – Ký hiệu trườngNội dung thư: Em xin nhờ đội ngũ hỗ trợ giải đáp đề thi/bài kiểm tra/…Chúc các em sinh viên học tốt và thi tốttạixây dựng khóa học ôn thi dành cho sinh viênĐối tượng: Sinh viên có điểm số xuất sắc, giỏi trong một môn học nhất định.Vui lòng liên hệ:Giám đốc: Đỗ Văn HưngPhone: 0947 0909 81

Full Giải Bài Tập Tự Luận Chương 4 Nguyên Lý Kế Toán 2022

04:24:07 07-04-2020

Đáp án chi tiết Chương 4 tự luận môn Nguyên Lý Kế Toán, các em dùng để tham khảo học tập, trong quá trình làm khó tránh khỏi sai sót, các bạn có thể trao đổi và hỏi đáp cũng như phản hồi về group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập. Ảnh group Facebook

Chương 4 : HÀNG TỒN KHO

Bài 1: Công ty MUSIC

1)

Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ

Giá trị tồn kho đầu kỳ = 250 x 100 = 25.000 Giá trị tồn kho thực nhập trong kỳ = 200 x 90 + 100×92 + 50×86 = 31.500 Số lượng tồn kho đầu kỳ = 250 Số lượng thực nhập trong kỳ = 200 + 100 + 50 = 350 Áp dụng CT, ta có Từ đề bài, SL hàng bán trong kỳ = 160 + 35 + 150 + 180 = 525 Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)

  Nhập Xuất Tồn

  Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền

1/6/15             250 100 25.000

6/6/15       160 100 16.000 90 100  9.000

13/6/15 200 90 18.000       90 100  9.000

              200 90 18.000

18/6/15       35 100  3.500 55 100  5.500

              200 90 18.000

22/6/15       55 100  5.500      

        95 90  8.550 105 90  9.450

28/6 100 92 9.200       105 90  9.450

              100 92  9.200

30/6 50 86 4.300       105 90  9.450

              100    92  9.200

              50 86  4.300

30/6       105 90  9.450      

        75 92  6.900 25 92  2.300

              50 86  4.300

CK 350   31.500 525   49.900 75    6.600

Phương pháp thực tế đích danh Giá trị xuất kho ngày 06/06: 160×100 = Giá trị xuất kho ngày 18/06: 35×90 = Giá trị xuất kho ngày 22/06: 90×100 + 60×90 = Giá trị xuất kho ngày 30/06: 100 x 92 + 80×90 = 2) Định khoản NV1a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 15.067 Có TK Hàng hóa: 15.067 NV1b Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng Có TK Doanh thu bán hàng: 160×130 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 160x130x10% NV2 Nợ TK Hàng hóa: 200×90 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x200x90 Có TK Phải trả người bán: Tổng NV3a Nợ TK Giá vốn hàng bán: 94×35 Có TK Hàng hóa: 94×35 NV3b Nợ TK Tiền mặt: tổng Có TK Doanh thu bán hàng: 35×150 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 35x150x10% NV4a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 150×94 Có TK Hàng hóa: 150×94 NV4b: Nợ TK Phải thu khách hàng: tổng Có TK Doanh thu bán hàng: 150×145 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 150x145x10% NV5: Nợ TK Hàng hóa: 100×92 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 100x92x10% Có TK TGNH: tổng NV6: Nợ TK Hàng hóa: 86×50 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 86x50x10% Có TK Phải trả người bán: tổng NV7a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 180*94 Có TK Hàng hóa: NV7b: Nợ TK TGNH:Tổng Có TK Doanh thu bán hàng: 180×150 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 180x150x10% Yêu cầu 1

Hạch toán sai Hạch toán đúng Điều chỉnh Ảnh hưởng BC

NV1 Nợ TK Hàng hóa: 378.800 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 37.880 Có TK Phải trả người bán: 416.680 NV1 Nợ TK Hàng hóa: 387.800 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 38.780 Có TK TGNH: 426.580 NV1 Nợ TK Hàng hóa: 9.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 900 Nợ TK Phải trả người bán: 416.680 Có TK TGNH: 426.580 NV1 Tổng TS và Tổng NV giảm 416.680 Chi tiết: Hàng hóa bị đánh giá thấp hơn thực tế 9000, thuế gtgt đầu vào thấp đi 900, Phải trả người bán bị đánh giá cao: 416.680, TGNH bị đánh giá cao : 426.580

NV2 x2 Nợ TK Hàng hóa: 2a Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 2×10%a Có TK TGNH: 2,2a NV2   Nợ TK Hàng hóa: a Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%a Có TK TGNH: 1,1a NV2   Nợ TK TGNH: 1,1a Có TK Hàng hóa: a Có TK Thuế GTGT đầu vào 0,1 a NV2 Giá trị HTK sai lệch 60.000 Từ đó, ta có Hàng hóa bị ghi tăng lên a, (tức a = 60.000). Ảnh hưởng là TGNH bị đánh giá thấp hơn thực tế 66.000, thuế GTGT bị đánh giá cao: 6.000, hàng hóa bị đánh giá cao: 60.000

NV3 NV3 NV3 NV3 Phụ tùng xe máy bị đánh giá thấp hơn thực tế 50.000 Không ảnh hưởng

  Yêu cầu 2: Có ảnh hưởng đến báo cáo kết quả kinh doanh khi mà bán hàng hóa đó.   Yêu cầu 3: Đã thực hiện trên bảng trên ở cột điều chỉnh

Yêu cầu 1Yêu cầu 2:Có ảnh hưởng đến báo cáo kết quả kinh doanh khi mà bán hàng hóa đó.Yêu cầu 3:Đã thực hiện trên bảng trên ở cột điều chỉnh

Bài 3: Công ty Mobile

Yêu cầu 1: Xác định giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán = Giá trị tồn kho đầu kỳ + Giá trị mua trong kỳ – Giá trị tồn kho cuối kỳ = 189.700 + 879.000 + 40.000 -15.500 – 212.000 = a Yêu cầu 2: Tính lợi nhuận gộp và lập BCKQKD Lợi nhuận gộp = Doanh thu – CK thương mại,giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại – giá vốn hàng bán = 1.100.000 – 10.000 – a Báo cáo KQKD – Công ty Mobile Quý 4/N (đơn vị tính: 1.000đ)

CHỈ TIÊU Thành tiền

Doanh thu bán hàng 1.100.000

CK bán hàng (10.000)

Doanh thu thuần 1.090.000

Giá vốn hàng bán (881.200)

Lợi nhuận gộp 208.800

Doanh thu hoạt động tài chính –

Chi phí hoạt động tài chính –

Chi phí bán hàng và quản lý chung (112.000)

Lợi nhuận từ HĐKQ 96.800

Ảnh group FacebookYêu cầu 1: Xác định giá vốn hàng bánGiá vốn hàng bán = Giá trị tồn kho đầu kỳ + Giá trị mua trong kỳ – Giá trị tồn kho cuối kỳ = 189.700 + 879.000 + 40.000 -15.500 – 212.000 = aYêu cầu 2: Tính lợi nhuận gộp và lập BCKQKDLợi nhuận gộp = Doanh thu – CK thương mại,giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại – giá vốn hàng bán = 1.100.000 – 10.000 – aBáo cáo KQKD – Công ty MobileQuý 4/N (đơn vị tính: 1.000đ)

Bài 4: Công ty WEATHER

Yêu cầu 1: – Đơn giá xuất kho vải sợi thiên nhiên: Tổng giá trị tồn kho đầu kỳ = 1000 x 200 Tổng giá trị nhập kho trong kỳ = 3000×180 – 10000 Số lượng tồn kho đầu kỳ = 1000 Số lượng thực nhập trong kỳ =  3000 – Đơn giá xuất kho vải sợ nhân tạo: Tổng giá trị tồn kho đầu kỳ = 2000×100 Tổng giá trị nhập kho trong kỳ = 440000+10000 Số lượng tồn kho đầu kỳ = 2000 Số lượng thực nhập trong kỳ =  4000 Yêu cầu 2: NV1 Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên: 3000×180 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x3000x180 Có TK Phải trả người bán: Tổng NV2a Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi nhân tạo: 440000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 44000 Có TK TGNH: Tổng NV2b Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi nhân tạo: 10000 Có TK Tiền mặt: 10000 NV3 Nợ TK Chi phí NVL: Tổng Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên: 1000×182,5 Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợ nhân tạo: 2000×108,33 NV4 Nợ TK Phải trả người bán: 11000 Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên: 10000 Có TK Thuế GTGT đầu vào:  1000 NV5 Nợ TK Chi phí NVL:Tổng Có TK Nguyên vật liệu _Vải sợi thiên nhiên: 500×182,5 Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợi nhân tạo:  1000×108,33 NV6 Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên Có TK Chi phí NVL: 100×182,5 Yêu cầu 3: Xem hướng dẫn bằng video trong khóa học online trên

Bài 5: Công ty TNHH ICH

Yêu cầu 1: Tổng giá trị tồn kho đầu kỳ: 1200×1250 Tổng giá trị thực nhập trong kỳ = 800×1342/1,1 – 800×1342/1,1×0,8% Số lượng tồn kho đầu kỳ: 1200 Số lượng thực nhập trong kỳ: 800 Đơn giá bình quân xuất kho: = (1200×1250+800×1342/1,1 – 800×1342/1,1×0,8%)/(1200+800) =   1234 Tổng giá trị xuất kho: =1234x(200+350+500) = 1.295.700 (nghìn đồng) Yêu cầu 2: Doanh thu bán hàng = 200×1400 + 350×1380 + 500×1370 = 1448000 Chiết khấu bán hàng = 1%x350x1380x1,1 = 4830 Giá vốn hàng bán = 1.295.700 Lợi nhuận gộp = Doanh thu bán hàng – Chiết khấu bán hàng – Giá vốn hàng bán =  147.470

Bài 6: Công ty TNHH ICH

NV1a Nợ TK Giá vốn hàng bán: 200×1234 Có TK Hàng hóa: 200×1234 NV1b Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng Có TK Doanh thu bán hàng: 200×1400 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 10%x200x1400 NV1c Nợ TK Chi phí bán hàng: 1200 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 120 Có TK Tiền mặt: 1320 NV2a Nợ TK Giá vốn hàng bán: 350×1234 Có TK Hàng hóa: 350×1234 NV2b Nợ TK TGNH: Tổng Có TK Doanh thu bán hàng: 350×1380 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 350x1380x10% NV2c Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 1%x350x1380 Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1%x350x1380x0,1 Có TK Tiền mặt: tổng NV3a Nợ TK Hàng hóa: 800×1342/1,1 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x800x1342/1,1 Có TK Phải trả người bán: Tổng 1 NV3b: Nợ TK Phải trả người bán: Tổng 2 Có TK Hàng hóa: 800x1342x0,8%/1,1 Có TK Thuế GTGT đầu vào: 800x1342x0,8%x10%/1,1 NV3c: Nợ TK Phải trả người bán: Tổng 1 – Tổng 2 Có TK TGNH: NV4a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 500×1234 Có TK Hàng hóa: NV4b: Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng Có TK Doanh thu bán hàng: 500×1370 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 500x1370x10%

Bài 7: Công ty TVT. FIFO

Nợ TK Hàng hóa: 1000×1875 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x1000x1875 Có TK Phải trả người bán: Tổng NV2a Nợ TK Giá vốn hàng bán: = 500×1800+300×1875= 1.462.500 [1] Có TK Hàng hóa: 1.462.500 NV2b Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng Có TK Doanh thu bán hàng: 800×2450 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 10%x800x2450 NV2c Nợ TK Chiết khấu thương mại: 2% x 800×2450 Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 10%x2%x800x2450 Có TK Tiền mặt: Tổng NV3 Nợ TK Hàng gửi bán 250×1875 Có TK Hàng hóa: 250×1875 NV4a Nợ TK Giá vốn hàng bán: 110000 Có TK Hàng gửi bán: 110000 NV4b Nợ TK TGNH: Tổng Có TK Doanh thu bán hàng: 170000 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 17000  

Bài 8: Công ty TVT

Yêu cầu 1: Xem video bài giảng chị Nguyễn Ngọc Linh trên chúng tôi <Chương 1- free) Yêu cầu 2: Theo pp BQ Cả kỳ dự trữ Tổng giá trị hàng tồn kho đầu kỳ: 500×1800 Tổng giá trị hàng tồn kho nhập trong kỳ: 1000×1875 Số lượng tồn đầu kỳ = 500 Số lượng nhập kho trong kỳ = 1000 Đơn giá xuất kho bình quân = (500×1800 + 1000×1875)/(500+1000) = 1850 Tổng giá vốn bán hàng trong kì [2] = 1850 x 800 =  1.480.000 Khi thay đổi phương pháp tính giá trị xuất kho từ FIFO sang BQ cả kỳ dự trữ thì giá vốn hàng bán thay đổi từ [1] sang [2] tức là 1.462.500 – 1.480.000 =  (17.500) tức là giảm 17.500 Lập luận tý: Giá trị hàng hóa cuối kỳ = Giá trị tồn đầu kỳ + giá trị nhập trong kỳ  – giá vốn hàng bán trong kỳ Phương pháp tính giá xuất kho tác động ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán, không tác động đến giá trị tồn đầu kỳ và giá trị thực nhập trong kỳ. Vì vậy nếu giá vốn hàng bán giảm 17.500 khi thay đổi từ FIFO sang BQCKDT thì tức là giá trị hàng hóa cuối kỳ sẽ tăng 17.500 khi thay đổi từ FIFO sang BQCKDT.  

Bài 10: Công ty Hoa Ban

(1) FIFO Xác định giá vốn: Giá trị tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ = 2000×60 + (2500×68+4000×73+2500×82) = 787000 Giá trị tồn kho cuối kỳ = 2500×82 +1000×73 = 278000 Tổng giá vốn = 509000  (2) LIFO Xác định giá vốn: Giá trị tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ = 2000×60 + (2500×68+4000×73+2500×82) = 787000 Giá trị tồn kho cuối kỳ = 2000×60 + 1500×68 = 222000 Tổng giá vốn = 565000 (3) Bình quân Tổng giá trị tồn đầu kỳ: = 2000×60 Tổng giá trị nhập trong kỳ: = 2500×68 + 4000×73 + 2500×82 SL tồn đầu kỳ: 2000 SL nhập trong kỳ: 2500+4000+2500 Đơn giá xuất bình quân = (2000×60+2500×68 + 4000×73 + 2500×82)/( 2000+2500+4000+2500) = 71,55 Giá trị tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ = 2000×60 + (2500×68+4000×73+2500×82) = 787000 Giá trị tồn kho cuối kỳ = (2000+2500-2300+4000+2500-5200)* 71,55 Tổng giá vốn = 536.575

Bộ tài liệu tham khảo mới nhất năm 2020

: Nguyên Lý Kế Toán

Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán

Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Pdf, Đáp án Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Bài Tập, Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Ueh Nguyên Lý Kế Toán, 7 Nguyên Lý Kế Toán, 4 Nguyên Tắc Kế Toán, Đề Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán Có Đáp án, Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Nguyên Lý Kế Toán, Đồ án Nguyên Lý Kế Toán, 6 Nguyên Tắc Kế Toán, 4 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Cơ Bản, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Pgs. Ts. Võ Văn Nhị, Mẫu Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Sơ Đồ Chữ T Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Nguyên Lý Kế Toán, Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, 12 Nguyên Tắc Kế Toán, 07 Nguyên Tắc Kế Toán, Nguyên Tắc Kế Toán, 7 Nguyên Tắc Kế Toán, 2 Nguyên Tắc Kế Toán Cơ Bản, 8 Nguyên Tắc Kế Toán, Đề Thi Nguyên Lý Kế Toán Có Đáp án, Đề Thi Vấn Đáp Môn Nguyên Lý Kế Toán, Tìm X Y Nguyên Lý Kế Toán, Tìm X Nguyên Lý Kế Toán, Toán 6 ôn Tập Chương 2, Bài 5 ôn Tập Chương 1 Toán 12, ôn Tập Toán 6 Chương 1, Bài 2 ôn Tập Chương 1 Toán 11, Bài ôn Tập Chương 4 Toán 7, Toán 8 ôn Tập Chương 1 Đại Số, ôn Tập Chương 2 Toán Đại Lớp 12, Toán 8 Bài ôn Tập Chương 2, Toán 8 Bài ôn Tập Chương 1, Toán 7 Tập 2 Bài ôn Tập Chương 3, Toán 7 ôn Tập Chương 4 Đại Số, Toán 7 ôn Tập Chương 2 Đại Số, Toán 7 ôn Tập Chương 2, Toán 7 ôn Tập Chương 1 Đại Số, Toán 7 ôn Tập Chương 1, Toán 6 Tập 1 Bài ôn Tập Chương 2, Toán 6 ôn Tập Chương 1, Toán 6 ôn Tập Chương Iii, Toán 6 ôn Tập Chương Ii, Toán 6 ôn Tập Chương 3, Toán 8 ôn Tập Chương 1, ôn Tập Chương 3 Toán 8 Đại Số, Bài Tập ôn Toán 7 Chương 1, Toán 9 ôn Tập Chương 2 Đại Số, Toán 9 ôn Tập Chương 1 Đại Số, Bài Tập ôn Tập Chương 2 Toán 6, Bài 6 ôn Tập Chương 3 Toán 12, Bài 6 ôn Tập Chương 3 Toán 10, Toán 9 ôn Tập Chương 1, Bài 5 ôn Tập Chương 3 Toán 12, Bài 5 ôn Tập Chương 2 Toán 12, Toán 8 Bài ôn Tập Chương 3, Toán 9 ôn Tập Chương 3 Đại Số, Toán 9 ôn Tập Chương 4 Đại Số, Toán 6 Tập 2 Bài ôn Tập Chương 3, Bài ôn Tập Chương 2 Toán 7, Toán 9 Tập 2 ôn Tập Chương 3, Bài 9 ôn Tập Chương 3 Toán 10, Bài ôn Tập Chương 1 Toán 7, Bài ôn Tập Chương 1 Toán 8, Toán 9 Tập 2 Bài ôn Tập Chương 3, Toán 9 Tập 1 Bài ôn Tập Chương 2, Bài 5 ôn Tập Chương 2 Toán 11,

Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Pdf, Đáp án Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Bài Tập, Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Ueh Nguyên Lý Kế Toán, 7 Nguyên Lý Kế Toán, 4 Nguyên Tắc Kế Toán, Đề Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán Có Đáp án, Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Nguyên Lý Kế Toán, Đồ án Nguyên Lý Kế Toán, 6 Nguyên Tắc Kế Toán, 4 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Cơ Bản, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Pgs. Ts. Võ Văn Nhị, Mẫu Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Sơ Đồ Chữ T Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Nguyên Lý Kế Toán, Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, 12 Nguyên Tắc Kế Toán, 07 Nguyên Tắc Kế Toán, Nguyên Tắc Kế Toán,

Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5

Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Võ Văn Nhị, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Neu, Giải Nguyên Lí Kế Toán, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, Giải Toán 11 Bài 1 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Toán 9, Giai Bai Tap Toan Roi Rac Chuong 1, Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Chương 2, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Toán Đại 12, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán Đại Học Kinh Tế, Giai Bài 33 Trang 39 Toán Rời Rạc Nguyễn Huu Anh, Giải Bài Tập Chương 7 Euh Kế Toán Quản Trị, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Ueh Chương 3, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Chương 4 Ueh, Cẩm Nang Giải Toán Vật Lý 12 Nguyễn Anh Vinh, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Toán 6 Phần 2 Số Nguyên Tiết 1, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Giải Bài Tập Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 1 Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 2 Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Hàm, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 6, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số 10, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2, Giải Bài Tập Chương 4 Vật Lý 10, Giải Bài Tập Chương 4 Vật Lý 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số Lớp 11, Giải Bài Tập ôn Tập Chương Iii Đại Số 9, Giải Bài Tập Chương 5 Vật Lý 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Đại Số 12, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Đại Số 8, Giải Bài Tập Hóa 9 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số 12, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Đại Số 7, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4, Giải Bài ôn Tập Chương 2 Lớp 6, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Đại Số 9, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Lớp 7, Giải Bài Tập Lý 11 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3, Giải Bài Tập Phần Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Tắc Giải ô Số Sudoku, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 3, Bài Giải Kinh Tế Vi Mô Chương 2, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2 Hình Học 11, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2, Giải Bài Tập Chương 2 Sinh Học 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Hình Học 12, Giải Bài Tập Chương 3 Kinh Tế Vĩ Mô, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Hình 8, Giải Bài Tập Chương Halogen, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 1 Hình Học 10, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2 Hình Lớp 10, Giải Bài Tập Chương 5 Kinh Tế Vĩ Mô, Giải Bài Tập Xử Lý Tín Hiệu Số Chương 1, Bài 5 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 4, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 10, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 7, Bài 6 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Bài Giải ôn Tập Chương 1 Hình Học 12, Bài 8 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Bài 9 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Giải Bài 2 ôn Tập Chương 1 Hình Học 11, Giải Bài Tập ý Nghĩa Văn Chương, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 8, Bài 3 ôn Tập Chương 3 Giải Tích 12, Giải Bài Tập Chương 2 Sinh Học 12 Cơ Bản,

Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Võ Văn Nhị, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Neu, Giải Nguyên Lí Kế Toán, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, Giải Toán 11 Bài 1 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Toán 9, Giai Bai Tap Toan Roi Rac Chuong 1, Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Chương 2, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Toán Đại 12, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán Đại Học Kinh Tế, Giai Bài 33 Trang 39 Toán Rời Rạc Nguyễn Huu Anh, Giải Bài Tập Chương 7 Euh Kế Toán Quản Trị, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Ueh Chương 3, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Chương 4 Ueh, Cẩm Nang Giải Toán Vật Lý 12 Nguyễn Anh Vinh, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Toán 6 Phần 2 Số Nguyên Tiết 1, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Giải Bài Tập Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 1 Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 2 Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Hàm, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 6, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số 10,

Bạn đang xem bài viết Full Giải Bài Tập Chương 4 Nguyên Lý Kế Toán trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!