Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4 mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Neu, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, Giải Nguyên Lí Kế Toán, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Võ Văn Nhị, Giai Bai Tap Toan Roi Rac Chuong 1, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Toán Đại 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Toán 9, Giải Toán 11 Bài 1 Chương 4, Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Chương 2, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán Đại Học Kinh Tế, Giai Bài 33 Trang 39 Toán Rời Rạc Nguyễn Huu Anh, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Ueh Chương 3, Giải Bài Tập Chương 7 Euh Kế Toán Quản Trị, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Chương 4 Ueh, Cẩm Nang Giải Toán Vật Lý 12 Nguyễn Anh Vinh, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Toán 6 Phần 2 Số Nguyên Tiết 1, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Giải Bài Tập 1 Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 2 Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Hàm, Giải Bài Tập Nguyên Hàm, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Đại Số 12, Giải Bài Tập Chương 5 Vật Lý 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Lớp 7, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Đại Số 9, Giải Bài ôn Tập Chương 2 Lớp 6, Giải Bài Tập Hóa 9 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3, Giải Bài Tập Chương 4 Vật Lý 12, Giải Bài Tập Chương 4 Vật Lý 10, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số 10, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số Lớp 11, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2, Giải Bài Tập ôn Tập Chương Iii Đại Số 9, Giải Bài Tập Lý 11 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 6, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Đại Số 8, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Đại Số 7, Bài Giải Nguyên Lý Thống Kê, Giải Bài Tập Phần Nguyên Hàm, Nguyên Tắc Giải ô Số Sudoku, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Hình Học 12, Giải Bài Tập Chương Halogen, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 3, Bài 4 ôn Tập Chương 3 Giải Tích 12, Giải Bài Tập Chương 2 Sinh Học 12, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2, Bài Giải ôn Tập Chương 1 Hình Học 12, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 10, Giải Bài Tập ý Nghĩa Văn Chương, Giải Bài Tập Chương 5 Kinh Tế Vĩ Mô, Giải Bài Tập Chương 3 Kinh Tế Vĩ Mô, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 8, Bài 5 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Bài 3 ôn Tập Chương 3 Giải Tích 12, Bài 6 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 4, Bài 8 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Giải Bài 2 ôn Tập Chương 1 Hình Học 11, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 7, Giải Bài Tập Chương 2 Sinh Học 12 Cơ Bản, Bài Giải Kinh Tế Vi Mô Chương 2, Bài Tập Kinh Tế Vi Mô Chương 3 Có Giải, Giải Bài Tập Xử Lý Tín Hiệu Số Chương 1, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Hình 8, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2 Hình Lớp 10, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2 Hình Học 11,
Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Neu, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, Giải Nguyên Lí Kế Toán, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Võ Văn Nhị, Giai Bai Tap Toan Roi Rac Chuong 1, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Toán Đại 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Toán 9, Giải Toán 11 Bài 1 Chương 4, Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Chương 2, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán Đại Học Kinh Tế, Giai Bài 33 Trang 39 Toán Rời Rạc Nguyễn Huu Anh, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Ueh Chương 3, Giải Bài Tập Chương 7 Euh Kế Toán Quản Trị, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Chương 4 Ueh, Cẩm Nang Giải Toán Vật Lý 12 Nguyễn Anh Vinh, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Toán 6 Phần 2 Số Nguyên Tiết 1, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Giải Bài Tập 1 Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 2 Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Hàm, Giải Bài Tập Nguyên Hàm, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Đại Số 12, Giải Bài Tập Chương 5 Vật Lý 12,
Full Giải Bài Tập Chương 4 Nguyên Lý Kế Toán
10:29:55 05-03-2020
BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ TÀI CHÍNH Tại công ty Sao Mai kinh doanh sản phẩm X mới thành lập ngày 1/1 có các nghiệp vụ sau trong tháng 1:
Chủ sở hữu góp vốn vào công ty 2.000 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng
Rút 500 triệu đồng từ tài khoản ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt.
Công ty vay ngân hàng VCB 1.000 triệu đồng cho 5 năm, lãi suất 12% năm, trả lãi 3 tháng một lần vào cuối mỗi quý.
Công ty chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi mua sắm công cụ dụng cụ 50 triệu đồng
Công ty trả trước tiền thuê nhà làm cửa hàng cho 3 tháng là 60 triệu đồng bằng tiền mặt.
Công ty thuê nhà làm văn phòng, giá thuê mỗi tháng là 10 triệu đồng, thanh toán cuối mỗi tháng bằng tiền gửi ngân hàng.
Mua 100 sản phẩm X có giá mua là 1.000 triệu đồng,thuế GTGT được khấu trừ 10% từ người bán (A). Công ty đã thanh toán ½ bằng tiền gửi ngân hàng, ½ còn lại nợ. Hàng mua đang đi đường.
Toàn bộ lô hàng ở nghiệp vụ trên đã về nhập kho đủ.
Mua 50 sp X với giá mua là 545 triệu đồng, thuế GTGT được khấu trừ 10%, chưa thanh toán cho người bán (A).
Chi phí vận chuyển lô hàng trên về đến kho là 5 triệu, đã thanh toán bằng tiền mặt.
Thanh toán cho người bán (A) toàn bộ số tiền nợ bằng tiền gửi ngân hàng
Bán đi 40 sản phẩm X với giá bán 20 triệu đồng/sp (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%) cho người mua (B). Người mua (B) thanh toán ½ bằng chuyển khoản, ½ còn lại nợ.
Chi phí vận chuyển hàng đi bán là 5 triệu, đã thanh toán bằng tiền mặt.
Xác định chi phí giá vốn hàng bán cho lô hàng 40 sp X biết rằng công ty Sao Mai áp dụng phương pháp bình quân gia quyền để xác định giá trị hàng xuất kho.
Người mua (B) thanh toán toàn bộ tiền hàng vào tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp.
Bán đi 30 sp X với giá bán 19 triệu đồng/sp (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%) cho người mua (C). Người mua (C) nợ chưa thanh toán.
Xác định chi phí giá vốn hàng bán cho lô hàng 30 sps X trên biết rằng công ty Sao Mai áp dụng phương pháp bình quân gia quyền để xác định giá trị hàng xuất kho.
Người mua (C) trả lại 5 sản phẩm ko đúng quy cách mẫu mã, trừ vào tiền còn nợ.
Giá trị hàng nhận về từ người mua (C)
Người mua (B) đặt hàng 60 sp X, ứng trước cho công ty 500 triệu đồng bằng tiền mặt
Giao hàng 60 sp X với giá bán 19 triệu đồng/sp, thuế GTGT 10%, cho người mua (B). Số tiền còn lại ông (B) nợ chưa thanh toán.
Cán bộ của doanh nghiệp dùng tiền tạm ứng mua 3 máy tính về nhập kho với giá 12 triệu đồng/máy, thuế GTGT được khấu trừ 10%
Cán bộ hoàn lại tiền thừa tiền tạm ứng bằng tiền mặt.
Xuất kho đưa 3 máy tính vào sử dụng, 1 chiếc ở cửa hàng, 2 chiếc ở văn phòng. Thời gian sử dụng ước tính là 24 tháng.
Mua 1 oto để vận chuyển hàng hoá đi bán với giá là 500 triệu đồng, thuế GTGT đc khấu trừ 10%, thanh toán toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng.
Chi phí lắp đặt, chạy thử xe lần đầu là 5 triệu, lệ phí đăng ký xe là 5 triệu, đã thanh toán bằng tiền mặt. Công ty ước tính sử dụng xe trong thời gian 5 năm.
Đặt hàng 70 sp X từ người bán (A), ứng trước cho ông (A) 200 triệu đồng bằng tiền mặt
Chi phí tiền lương phải trả cho người lao động ở bộ phận bán hàng là 60 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 30 triệu đồng.
Chi phí tiền điện nước trong tháng là 10 triệu đồng, trong đó 4 triệu ở bộ phận quản lý, 6 triệu ở bộ phận bán hàng, chưa thanh toán.
Cuối tháng, xác định rằng người mua (B) đủ điều kiện nhận chiết khấu thương mại 10% trên tổng giá trị hàng đã mua trong tháng. Khoản chiết khấu được trừ vào nợ phải thu từ ông (B)
Điều chỉnh các khoản chi phí trong tháng
Chi phí khấu hao của xe oto cho tháng 1
Chi phí thuê cửa hàng tháng 1
Chi phí thuê văn phòng tháng 1
Chi phí sử dụng công cụ dụng cụ tháng 1
Chi phí lãi vay tháng 1
GIẢI 1.
Nợ TK 112: 2.000
Có TK 411: 2.000 2.
Nợ TK 111: 500
Có TK 112: 500 3.
Nợ TK 112: 1.000
Có TK 341: 1.000 4.
Nợ TK 141: 50 Có TK 111: 50 5. Nợ TK 242: 60 Có TK 111: 60 6. không định khoản, cuối tháng định khoản 7. Nợ TK 151: 1.000 Nợ TK 133: 100 Có TK 112: 550 Có TK 331(A): 550 8. Nợ TK 156: 1.000 Có TK 151: 1.000 9.
Nợ TK 156:
10
Nợ TK 133: 1
Có TK 112: 11 10.
Nợ TK 156:
545
Nợ TK 133:
54,5
Có TK 331 (A):
599,5 11.
Nợ TK 156:
5
Có TK 111:
5 12.
Nợ TK 331 (A):
1149,5
Có TK 112:
1149,5 13.
Nợ TK 112:
440
Nợ TK 131 (B):
440
Có TK 511:
800
Có TK 3331:
80 14.
Nợ TK 641:
5
Có TK 111:
5 15.
Nợ TK 632:
416
Có TK 156:
416 16.
Nợ TK 112:
440
Có TK 131 (B):
440 17.
Nợ TK 131 ( C):
627
Có TK 511:
570
Có TK 3331:
57 18.
Nợ TK 632:
312
Có TK 156:
312 19.
Nợ TK 521:
95
Nợ TK 3331:
9,5
Có Tk 131 ( C):
104,5 20.
Nợ TK 156:
52
Có TK 632:
52 21.
Nợ TK 111:
500
Có TK 131 (B):
500 22.
Nợ TK 131 (B):
1254
Có TK 511:
1140
Có TK 3331:
114 23.
Nợ TK 153:
36
Nợ TK 133:
3,6
Có TK 141:
39,6 24.
Nợ TK 111:
10,4
Có Tk 141:
10,4 25.
Nợ TK 242 (CCDC):
36
Có TK 153:
36 26.
Nợ TK 211:
500
Nợ TK 133:
50
Có Tk 112:
550 27.
Nợ TK 211:
10
Có TK 111:
10 28.
Nợ TK 331 (A):
200
Có Tk 111:
200 29.
Nợ TK 641:
60
Nợ TK 642:
30
Có TK 334:
90 30.
Nợ TK 642:
4
Nợ TK 641:
6
Có TK 335:
10 31.
Nợ TK 521:
194
Nợ TK 3331:
19,4
Có TK 131 (B):
213,4 32.1
Nợ TK 641:
8,5
Có TK 214:
8,5 32.2
Nợ TK 641:
20
Có TK 242:
20 32.3
Nợ TK 642:
10
Có TK 112:
10 32.4
Nợ TK 641:
0,5
Nợ TK 642:
1
Có TK 242:
1,5 32.5
Nợ TK 635:
10
Có TK 335:
10
—————————————————————————– Gửi về hòm thư: info@onthisinhvien.com Tiêu đề thư: Nguyên lý kế toán – Ký hiệu trường Nội dung thư: Em xin nhờ đội ngũ hỗ trợ giải đáp đề thi/bài kiểm tra/…
Chúc các em sinh viên học tốt và thi tốt
Dự án cùng sinh viên giỏi, mentor
tại các trường đại học trên toàn quốc xây dựng khóa học ôn thi dành cho sinh viên Đối tượng: Sinh viên có điểm số xuất sắc, giỏi trong một môn học nhất định. Vui lòng liên hệ: Giám đốc: Đỗ Văn Hưng Phone: 0947 0909 81 Fb cá nhân
Gửi về hòm thư: info@onthisinhvien.comTiêu đề thư: Nguyên lý kế toán – Ký hiệu trườngNội dung thư: Em xin nhờ đội ngũ hỗ trợ giải đáp đề thi/bài kiểm tra/…Chúc các em sinh viên học tốt và thi tốttạixây dựng khóa học ôn thi dành cho sinh viênĐối tượng: Sinh viên có điểm số xuất sắc, giỏi trong một môn học nhất định.Vui lòng liên hệ:Giám đốc: Đỗ Văn HưngPhone: 0947 0909 81
Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1
Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Neu, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, Giải Nguyên Lí Kế Toán, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Võ Văn Nhị, Giai Bai Tap Toan Roi Rac Chuong 1, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Toán Đại 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Toán 9, Giải Toán 11 Bài 1 Chương 4, Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Chương 2, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán Đại Học Kinh Tế, Giai Bài 33 Trang 39 Toán Rời Rạc Nguyễn Huu Anh, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Ueh Chương 3, Giải Bài Tập Chương 7 Euh Kế Toán Quản Trị, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Chương 4 Ueh, Cẩm Nang Giải Toán Vật Lý 12 Nguyễn Anh Vinh, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Toán 6 Phần 2 Số Nguyên Tiết 1, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Giải Bài Tập 1 Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 2 Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Hàm, Giải Bài Tập Nguyên Hàm, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Đại Số 12, Giải Bài Tập Chương 5 Vật Lý 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Lớp 7, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Đại Số 9, Giải Bài ôn Tập Chương 2 Lớp 6, Giải Bài Tập Hóa 9 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3, Giải Bài Tập Chương 4 Vật Lý 12, Giải Bài Tập Chương 4 Vật Lý 10, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số 10, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Đại Số Lớp 11, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2, Giải Bài Tập ôn Tập Chương Iii Đại Số 9, Giải Bài Tập Lý 11 Chương 4, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 6, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Đại Số 8, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Đại Số 7, Bài Giải Nguyên Lý Thống Kê, Giải Bài Tập Phần Nguyên Hàm, Nguyên Tắc Giải ô Số Sudoku, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Hình Học 12, Giải Bài Tập Chương Halogen, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 3, Bài 4 ôn Tập Chương 3 Giải Tích 12, Giải Bài Tập Chương 2 Sinh Học 12, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2, Bài Giải ôn Tập Chương 1 Hình Học 12, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 10, Giải Bài Tập ý Nghĩa Văn Chương, Giải Bài Tập Chương 5 Kinh Tế Vĩ Mô, Giải Bài Tập Chương 3 Kinh Tế Vĩ Mô, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 8, Bài 5 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Bài 3 ôn Tập Chương 3 Giải Tích 12, Bài 6 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 4, Bài 8 ôn Tập Chương 1 Giải Tích 12, Giải Bài 2 ôn Tập Chương 1 Hình Học 11, Giải Bài ôn Tập Chương 1 Hình Học 7, Giải Bài Tập Chương 2 Sinh Học 12 Cơ Bản, Bài Giải Kinh Tế Vi Mô Chương 2, Bài Tập Kinh Tế Vi Mô Chương 3 Có Giải, Giải Bài Tập Xử Lý Tín Hiệu Số Chương 1, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Hình 8, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2 Hình Lớp 10, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 2 Hình Học 11,
Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Neu, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, Giải Nguyên Lí Kế Toán, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Bài Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Võ Văn Nhị, Giai Bai Tap Toan Roi Rac Chuong 1, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Toán Đại 12, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 4 Toán 9, Giải Toán 11 Bài 1 Chương 4, Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Chương 2, Bài Giải Nguyên Lý Kế Toán Đại Học Kinh Tế, Giai Bài 33 Trang 39 Toán Rời Rạc Nguyễn Huu Anh, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Ueh Chương 3, Giải Bài Tập Chương 7 Euh Kế Toán Quản Trị, Bài Giải Kế Toán Quản Trị Chương 4 Ueh, Cẩm Nang Giải Toán Vật Lý 12 Nguyễn Anh Vinh, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Toán 6 Phần 2 Số Nguyên Tiết 1, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Giải Bài Tập 1 Nguyên Hàm, Giải Bài Tập 2 Nguyên Hàm, Bài Giải Nguyên Hàm, Giải Bài Tập Nguyên Hàm, Giải Bài Tập ôn Tập Chương 3 Đại Số 12, Giải Bài Tập Chương 5 Vật Lý 12,
Giảng Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 2
Bảng cân đối kế toán là nội dung trọng tâm trong chương 2 – Báo cáo tài chính. Các bạn cần nắm vững kiến thức cơ bản của chương 1 và nhớ một số tài khoản loại 1 đến 4 trong hệ thống tài khoản kết toán là sẽ làm được. Chương 2 cũng là nền tảng quan trọng cho nguyên lý kế toán chương 3 tiếp theo.
Phương pháp học
Các bạn cần học thuộc lòng 4 trường hợp thường xảy ra nhất ở dưới và thay thế tên tài khoản với số tiền thay đổi, tùy cơ ứng biến.
Khái niệm
Hiện nay báo cáo tài chính của một doanh nghiệp bao gồm những biểu mẫu sau:
Bảng cân đối kế toán.
Bảng kết quả hoạt đông kinh doanh.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Bảng thuyết minh báo cáo tài chính.
Như vậy, bảng cấn đối kế toán là một trong mẫu biểu của báo cáo tài chính. Nó phản ánh tổng quát toàn bộ tài sản của doanh nghiệp theo 2 cách phân loại: kết câu của tài sản và nguồn gốc hình thành tài sản dưới hình thức tiền tệ.
Cho nên bảng cấn đối kế toán là nguồn thông tin tài chính quan trọng, cho nhiều đối tượng khác nhau và là báo cáo bắt buộc.
Nội dung và kết cấu
Bảng cấn đối tài khoản phản ánh 2 phần.
Phần thứ nhất: phản ánh kết cấu tài sản, gọi là TÀI SẢN.
Phần thứ hai: phản ánh nguồn gốc tài sản, gọi là NGUỒN VỐN.
Nguyên tắc sắp xếp
Bên phần TÀI SẢN: các khoản mục được sắp xếp theo tính thanh khoản giảm dần.
Bên phần NGUỒN VỐN: các khoản mục được sắp xếp theo tính ưu tiên trả nợ.
Trong thực tế ở doanh nghiệp bảng cân đối kế toán là bảng dọc, phần NGUỒN VỐN năm phía dưới phần TÀI SẢN. Nhưng trong môn nguyên lý kế toán người ta chuyển thành bảng ngang để thuận tiện cho việc giản dạy.
Nhìn trên ảnh trên các bạn sẽ thấy rằng
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn.
Phần hình thành tài sản bao gồm.
A. Nợ phải trả.
B. Nguồn vốn chủ sở hữu.
Tính cân đối của bảng cân đối tài sản
Tổng cộng tài sản = Tổng cộng nguồn vốn
Hoặc
(A + B) Tài sản = (A + B) Nguồn vốn
Ví dụ 1: Tại công ty ABC, vào ngày 31 tháng 12 năm 201X có các tài liệu sau.
Tiền mặt: 40.000
Vay ngắn hạn: 540.000
Tiền gửi ngân hàng: 800.000
Tài sản cố định hữu hình: 5.000.000
Phải trả người bán: 200.000
Nguyên vật liệu: 500.000
Phải trả khác: 50.000
Nguồn vốn kinh doanh: 5.600.000
Thành phẩm: 100.000
Quỹ dầu tư phát triển: 50.000
Yêu cầu: lập bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12/201X
Bài làm
Các bạn thấy là Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn = 6.440.000.
Sự biến động của bản cân đối tài khoản
Một nghiệp vụ kinh tế xảy ra ảnh hưởng ít nhất đến 2 đối tượng kế toán.
Nếu 2 đối tượng kế toán này nằm cùng bên phần tài sản hoặc nằm cũng bên phần nguồn vốn. Thì sẽ có 1 đối tượng kế toán tăng và 1 đối tượng kế toán giảm.
Nếu 2 đối tượng kế toán này nằm khác phía. 1 nằm bên phần tài sản và 1 bên nằm bên phần nguồn vốn thì 2 đối tượng kế toán này cùng tăng hoặc cùng giảm.
Mặc dù các nghiệp vụ kinh tế phát sinh rất đa phong phú và đa dạng. Nhưng sự biến động của tài sản và nguồn vốn chỉ có 4 trường hợp sau.
(Dựa vào ví dụ 1 chúng ta làm tiếp các ví dụ cho 4 trường hợp này. “Phân tích biến động” và “nhận xét” là để các bạn hiểu, cái chúng ta làm chính là thay đổi trong bảng cân đối kế toán.
Trường hợp 1
Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần tài sản.
Ví dụ 1.1: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 100.000
Phân tích biến động: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên làm ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần tài sản (tiền mặt và tiền gửi ngân hàng). Tiền gửi ngân hàng giảm 100.000 (800.000 – 100.000 = 700.000) và tiền mặt tăng tương ứng 100.000 (40.000 +100.000 = 140.000).
Nhận xét: nghiệp vụ kinh tế trên ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần tài sản và làm 1 khoảng mục tăng 1 khoảng mục giảm. Kết quả tổng tài sản = tổng nguồn vốn, không thay đổi.
Như thế chúng ta tiến hành sửa lại số tiền của Tiền mặt và Tiền gửi ngân hàng trong bảng cân đối kế toán ở ví dụ 1 như sau.
Trường hợp 2
Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần nguồn vốn.
Ví dụ 1.2: Vay ngắn hạn 100.000 để trả nợ cho người bán.
Phân tích biến động: nghiệp vụ kinh tế trên làm ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc phần nguồn vốn (vay ngắn hạn và nợ phải trả). Vay ngắn hạn tăng lên 100.000 (540.000 + 100.000 = 640.000) và Phải trả người bán giảm 100.000 (200.000 – 100.000 = 100.000).
Nhận xét: nghiệp vụ kinh tế trên ảnh hưởng đến 2 khoảng mục thuộc phần nguồn vốn và làm 1 khoảng mục tăng, 1 khoảng mục giảm. Kết quả tổng tài sản = tổng nguồn vốn, không thay đổi.
Vậy thì chúng ta tiến hành sửa lại số tiền của Vay ngắn hạn và Phải trả người bán vào bảng cấn đối kế toán ở ví dụ 1.1 như sau.
Trường hợp 3
Một nghiệp vụ kế toán phát sinh ảnh hưởng đến 1 khoản mục bên phần tài sản và 1 khoản mục bên phần nguồn vốn. Làm cả 2 khoản mục “cùng tăng”.
Ví dụ 1.3: vay ngắn hạn 200.000 để mua nguyên liệu nhập kho.
Phân tích biến động: nghiệp vụ kinh tế trên làm ảnh hưởng đến 1 khoản mục bên phần tài sản (nguyên vật liệu) và 1 khoản mục bên phần nguồn vốn (vay ngắn hạn). Và làm 2 khoản mục này cùng tăng 200.000
Nhận xét: Tổng cộng tài sản và Tổng cộng nguồn vốn tăng lên bằng nhau (6.440.000 + 200.000 = 6.640.000).
Như vậy, chúng ta tiếp tục sửa số tiền của Vay ngắn hạn và Nguyên vật liệu trong bảng cân đối kế toán ở ví dụ 1.2 như sau.
Trường hợp 4
Một nghiệp vụ kế toán phát sinh ảnh hưởng đến 1 khoản mục bên phần tài sản và 1 khoản mục bên phần nguồn vốn. Làm cả 2 khoản mục “cùng giảm”.
Ví dụ: Lấy 50.000 Tiền mặt trả cho khoảng Phải trả khác.
Phân tích biến động: nghiệp vụ kinh tế trên làm ảnh hưởng đến 1 khoản mục bên phần tài sản (nguyên vật liệu) và 1 khoản mục bên phần nguồn vốn (vay ngắn hạn). Và làm 2 khoản mục này cùng giảm 50.000
Nhận xét: Tổng cộng tài sản và Tổng cộng nguồn vốn tăng lên bằng nhau (6.440.000 – 50.000 = 6.590.000).
Như vậy chúng ta đã kết thúc nội dung của phần Bảng cân đối kế toán.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Khái niệm
Bảng báo cáo kết quả hoat động kinh doanh là một báo cáo tài chính tổng hợp. Phản ánh tổng quát tình hình doanh thu, chi phí tạo ra doanh thu và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Báo cáo kết quả hoat động kinh doanh cũng là nguồn thông tin tài chính quan trọng, là báo cáo bắt buộc.
Nội dung của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Các bạn cần xác định
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
Bài tập chương 2 – Báo cáo tài chính
Bài tập 1
Tại công ty Riven có tình hình tài sản và nguồn vốn tại thời điểm 31/12/201X như sau (ĐVT: 1000 đồng)
Yêu cầu:
Phân loại tài sản và nguồn vốn tại đơn vị. Tính giá trị tiền mặt.
Lập bảng cân đối kế toán.
Bài tập 2
Bạn dự kiến thành lập doanh nghiệp với các dữ liệu sau (ĐVT 1000 đồng).
Tiến hành mua quyền sử dụng đất 900.000, thanh toán ngay.
Giá trị hàng tồn kho dự trữ ban đầu: 350.000, trong đó theo thỏa thuận với nhà cung cấp, đơn vị nợ lại 40% trong vòng 1 năm.
Tiến hành mua xe chở hàng trị giá 300.000, trả chậm trong vòng 3 năm, kỳ hạn thanh toán là hàng năm, kỳ hạn đầu tiên phải thanh toán là ngay khi mua.
Đơn vị có thể thế chấp quyền sử dụng đất để vay dài hạn ngân hàng, theo đánh giá đơn vị được quyền vay tối đa 70% giá trị quyền sử dụng đất hiện có.
Theo dự tính, đơn vị cần có một lượng vốn bằng tiền để chi trả các khoản chi phát sinh trong thời gian doanh nghiệp thành lập và mới đi vào hoạt động là 250.000
Yêu cầu: anh/chị hãy xác định số vốn bỏ ra để thành lập doanh nghiệp.
Lập bảng cân đối kế toán tại thời điểm thành lập doanh nghiệp.
Bài tập 3
Anh chị hãy hãy cho ví dụ về nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo các tình huống sau.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 2 đối tượng kế toán theo hướng 1 nguồn vốn tăng tương ứng với một nguồn vốn khác cũng tăng.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 2 đối tượng kế toán theo hướng 1 tài sản giảm tương ứng với 1 nguồn vốn tăng.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 2 đối tượng kế toán theo hướng 1 tài sản tăng tương ứng với 1 tài sản giảm.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 2 đối tượng kế toán theo hướng 1 tài sản tăng với 1 tài sản khác cũng tăng.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 2 đối tượng kế toán theo hướng 1 nguồn vốn tăng tương ứng với 1 nguồn vốn giảm.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 2 đối tượng kế toán theo hướng 1 tài sản tăng tương ứng với 1 nguồn vốn giảm.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 2 đối tượng kế toán theo hướng 1 tài sản giảm tương ứng với 1 nguồn vốn giảm.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 2 đối tượng kế toán theo hướng 1 tài sản giảm tương ứng với 1 tài sản khác cũng giảm.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 2 đối tượng kế toán theo hướng 1 tài sản tăng tương ứng với 1 nguồn vốn tăng.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 2 đối tượng kế toán theo hướng 1 nguồn vốn giảm tương ứng với 1 nguồn vốn khác cũng giảm.
Bài tập 4
Tại công ty Leesin có tình hình tài sản và nguồn vốn tại thời điểm 30/11/201X như sau.
Trong tháng 12/201X có các các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Rút quỹ tièn mặt mua hàng hóa 500.000
Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán người bán 100.000
Dùng lãi chưa phân phối bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi 30.000
Dùng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản bổ sung vốn đầu tư của CSH 200.000
Bổ sung vốn kinh doanh 100.000, đã nhập quỹ tiền mặt.
Mua sắm tài sản cố định trị giá 300.000 bằng vay dài hạn ngân hàng.
Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 40.000
Chuyển trái phiếu ngắn hạn thành trái phiếu dài hạn 45.000
Xuẩt bán phân nữa lượng hàng hóa hiện có tại đơn vị với giá bán là 300.000, đã thu bằng chuyển khoản.
Xuất bán phân nữa lượng hàng hóa hiện có tại đơn vị với giá bán là 500.000, đã thu bằng chuyển khoản.
Yêu cầu:
Phân tích tình hình biến động của tài sản và nguồn vốn tại đơn vị sau mỗi nghiệp vụ phát sinh.
Lập bảng cân đối ké toán tại đơn vị vào thời điểm cuối tháng 12/201X.
Giải bài tập nguyên lý kế toán chương 2
Bạn đang xem bài viết Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4 trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!