Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới Unit 2: My Home mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 2: My Home
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 2
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn do chúng tôi sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nâng cao chất lượng môn học, chuẩn bị tốt nhất cho bài học tiếp theo.
Phonetics – trang 10 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập Phonetics unit 2 có đáp án.
PHONETICS
[Nối các từ với âm thích hợp /s/, / z/, hay /xz/. Đọc to những từ này lên.]
Đáp án:
1. /z/ 2. /s/ 3. /z/ 4. /s/ 5. /z/ 6. /xz/
[Trong mỗi cột viết 3 từ với âm cuối s/ es được phát âm là /s/, /z/ hay /xz/]
Đáp án:
– /s/: cups, books, cats
– /z/: rulers, tables, chairs
– /xz/: dishes, boxes, matches
Vocabulary and Grammar – trang 10 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới
Tổng hợp bài tập Vocabulary & Grammar có đáp án.
VOCABULATY & GRAMMAR 1. Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word is given.
[Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp. Ký tự đầu tiên đã được cho sẵn]
1. I live in a t house in Ho Chi Minh City.
2. K’nia lives with her family in a s house in Tay Nguyen.
3. Last year Lan lived with her family in a big c_ _house in Hung Yen.
4. My family lives in an a in Nguyen Chi Thanh Street.
5. I want to live in a v with a big garden.
Đáp án:
1. town
Tôi sống trong một ngôi nhà thành thị ở thành phố Hồ Chí Minh.
2. stilt
K’nia sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà sàn ở Tây Nguyên.
3. country
Năm ngoái Lan sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà nông thôn lớn ở Hưng Yên.
4. apartment
Gia đình của tôi sống trong một căn hộ ở đường Nguyễn Chí Thanh.
5. villa
Tôi muốn sống trong một căn biệt thự với một khu vườn lớn.
Đáp án:
1. bathroom [phòng tắm]
2. hall [hành lang]
3. attic [gác mái]
4. cupboard [tủ chén]
5. bedroom [phòng ngủ]
6. kitchen [nhà bếp]
8. pillow [gối]
3. Find which word does not belong in each group. Then read the words aloud.
[Tìm từ nào không thuộc về nhóm từ. Sau đó đọc những từ này to lên]
1. A. sofa [ghế sô-pha] B. chair [ghế] C. toilet [nhà vệ sinh] D. table [cái bàn]
2. A. cooker [cái bếp] B. desk [bàn có ngăn kéo] C. dishwasher [máy rửa chén] D. fridge [tủ lạnh]
3. A. bed [giường] B. lamp [đèn bàn] C. fan [quạt điện] D. villa [biệt thự]
4. A. aunt [cô/ dì] B. uncle [chú/ bác] C. grandmother [bà] D. teacher [giáo viên]
5. A. cousin [anh/ em họ] B. mother [mẹ] C. father [bố/ cha] D. brother [anh/ em trai]
Đáp án:
1. C 2. B 3. D 4. D 5. A
[Nhìn vào phòng khách bên dưới. Hoàn thành bài đọc, sử dụng is/ are/ isn’t/ aren’t]
Đáp án:
1. is 2. are 3. isn’t 4. are
5. is 6. aren’t 7. is
Bài dịch:
Phòng khách trong nhà tôi lớn. Có một cái bàn và ghế sô-pha dài. Cũng có hai ghế bành. Không có đèn trần nhưng có hai đèn đứng. Căn phòng thì mát vào mùa hè vì có quạt trần. Không có nhiều bức tranh trên tường; chỉ có một bức tranh to. cái tôi thích nhất trong căn phòng này là chiếc cửa sổ to.
5. Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box.
[Nhìn vào tranh. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau với một từ phù hợp chỉ địa điểm trong khung]
in [trong] on [trên] behind [phía sau] in front of [phía trước]
between [giữa] next to [bên cạnh] under [ở dưới]
Đáp án:
1. under
2. in
3. on
4. next to
5. between
Bài dịch:
Mi và bố mẹ đang ở trong phòng khách.
Mẹ: Con có biết con mèo của mình ở đâu không?
Mi: Con nghĩ nó ở dưới bàn ăn trong bếp ạ.
Mẹ: Con có nhìn sách quyển sách của mẹ ở đâu không?
Mi: Dạ, mẹ. Nó ở trên bàn. Con thấy nó sáng nay.
Mẹ: Cảm ơn con. Ồ, mẹ phải tìm mũ của mẹ.
Mẹ đi vào nhà bếp
Mẹ: Nó đây rồi. Nó bên cạnh quyển sách của con. Con có cần quyến sách bây giờ không?
Mi: Có thưa mẹ. Cảm ơn mẹ ạ.
Bố (từ phòng khách đi xuống): Vợ à, em có thấy mắt kính để đọc sách của anh trên bàn ăn không?
Mẹ: Có, chồng. Chúng ở giữa sách của Mi và chiếc bình.
Speaking – trang 12 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới
Tổng hợp bài tập Speaking unit 2 có đáp án.
SPEAKING 1. Choose A-E to complete the following online conversation between Mi and Nick. Practise the conversation.
[Chọn A – E để hoàn thành đoạn đối thoại trực tuyến giữa Mi và Nick. Thực hành đoạn đối thoại]
Nick: Mi, are you in your room?
[Mi, bạn có trong phòng không?]
Nick: I can see some posters on the wall. Do you like posters?
Nick: Yes, I do. But my parents don’t like them. Is there a TV in your room?
[Có, mình có. Nhưng bố mẹ mình không thích chúng. Trong phòng bạn có tivi không?]
Nick: Me too. We usually watch TV together in the living room. I can’t see the bed. Is there a bed in your room?
[Mình cũng vậy. Tớ và gia đình thường xem tivi trong phòng khách. Mình không thể nhìn thấy chiếc giường. Trong phòng bạn có giường không?]
Nick: Yes. It’s also next to my bed. Do you like your room?
[Có. Nó cũng bênh cạnh giường của mình. Bạn có thích căn phòng của b không?]
A.Yes. I love it, Nick. It’s very comfortable.
[Có mình thích nó, Nick à. Nó rất thoải mái.]
B. No, there isn’t. I only watch TV in the living room.
[Không, không có. Mình chỉ xem tivi trong phòng khách.]
C. Yes, I am. It’s a small room.
[Có, mình có. Nó là một căn phòng nhỏ.]
D. Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your room?
[Có, dĩ nhiên rồi. Giường của mình ngay cạnh tủ quần áo. Bạn có tủ quần áo trong phòng của bạn không?]
E. Yes, very much. Do you like posters?
Đáp án:
1. C 2. E 3. B 4. D 5. A
Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới Unit 2: My Home
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 2
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần GETTING STARTED – trang 16 Unit 2 SGK tiếng anh 6 mới
1. Listen and read
Mi: Wow, That room looks so big, Nick. I can see there’s a TV behind you.
Nick: Yes, I’m in the living room. Can you see my dog Luke? He’s sitting on the sofa.
Mi: Yes, I can. He looks happy.
Nick: Ha ha, he is. Your room looks nice too. Where do you live, Mi?
Mi: I live in a town house. It’s near the city centre and it’s very noisy. How about you? Where do you live?
Nick: I live in a country house. Who do you live with?
Mi: I live with my father, mother and younger brother. We are moving to an apartment next month.
Nick: Are there many rooms in your new apartment?
Mi: Yes, there are. There’s a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms. The kitchen is next to the living room.
(Sound of shouting)
Nick: Oh, that’s my mum. I’d better go. It’s dinner time. Bye, see you soon.
a. Which family members does Mi talk about?
grandparents
dad
mum
brother
uncle
aunt
cousin
b. Read the conversation again. Complete the sentences.
Hướng dẫn:
1. Nghe và đọc.
Các em mở CD lên luyện nghe và tập đọc lại nhiều lần để nắm vững nội dung bài đàm thoại. Chú ý nhớ những ý chính trong bài đàm thoại giữa Mi và Nick.
Mi: Wow. Căn phòng đó trông thật lớn, Nick à. Mình có thể thấy có một ti vi phía sau cậu.
Nick: Ừ, mình đang ở trong phòng khách. Cậu có thấy con chó Luke của mình không? Nó đang ngồi trên sô pha.
Mi: Có. Nó trông thật vui.
Nick: Ha ha, nó đấy. Phòng cậu trông cũng đẹp đấy. Cậu sống ở đâu vậy, Mi?
Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Nó gần trung tâm thành phố và rất ồn ào. Còn cậu thì sao? Cậu sống ở đâu?
Nick: Mình sống trong một ngôi nhà ở miền quê. Cậu sống cùng với ai vậy?
Mi: Mình sống cùng với ba, mẹ và em traiệ Gia đình mình sẽ dọn đến một căn hộ vào tháng sau.
Nick: Thế à?
Mi: Đúng vậy. Cô mình sông gần đó và mình có thể chơi cùng Vy, em họ mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới không?
Mi: Có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp, hai phòng tắm. Nhà bếp cạnh phòng khách.
(Tiếng gọi)
Nick: Ồ, đó là mẹ mình. Mình nên đi đây, đến giờ cơm tối rồi. Tạm biệt, gặp lại cậu sớm.
a) Mi nói đến những thành viên nào trong gia đình?
grandparents (ông bà) dad (ba, bô”, cha) V
mum (mẹ, má) V brother (em trai) V
uncle (chú bác) aunt (cô) V
cousin (anh em họ) V
b) Đọc bài đàm thoại lại một lần nữa. Hoàn thành các câu sau.
1.Televison (TV); sofa 2. town house
3. sitting on the sofa 4. noisy 5. three
1. Có một ti vi và một ghế sô pha trong phòng khách của Nick.
2. Bây giờ Mi dang ở trong một ngôi nhà phố.
3. Luke thích ngồi trên ghế sô pha.
4. Mi nghĩ rằng sống ở trung tâm thành phố thì ồn ào.
5. Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ.
2. Match the prepositions with the pictures.
Hướng dẫn:
Nôi những giới từ với hình ảnh cho phù hợp.
A. on B. next to C. behind D. in
E. in front of F. between G. under
3. Write a sentence to describe each picture in 2
Example:
1. The dog is on the chair.
Hướng dẫn:
Viết một câu miêu tả bức tranh trong mục 2.
1. The dog is on the chair.
2. The dog is next to the bowl.
3. The cat is behind the television.
4. The cat is in the wardrobe.
5. The dog is in front of his house.
6. The cat is between the sofa and the lamb.
7. The cat is under the table.
4. Look at the picture and write true (T) or false (F) for each sentence. Correct the false ones.
1. The dog is behind the bed.
2. The school bag is under the table.
3. The picture is between the clocks.
4. The dog is in front of the computer.
5. The cap is under the pillow.
6. The pictures are on the wall.
Hướng dẫn:
Nhìn vào bức tranh và viết đúng (T) hay sai (F) cho mỗi câu. Sửa lại những câu sai.
1. Con chó đằng sau cái giường. (F)
Con chó nằm giữa cái giường và kệ sách.
2. Cặp đi học bên dưới cái bàn. (T)
3. Bức tranh nằm giữa hai cái đồng hồ. (F)
4. Con chó nằm trước máy tính. (F)
5. Cái mũ nằm ở dưới cái gối. (F)
6. Những bức tranh ở trên tường. (T)
5. Look at the picture again. Answer the questions.
1. Where are the books?
2. Where are the clothes?
3. Is the pillow on the bed?
4. Are the notebooks under the bed?
5. Where is the mouse?
6. Is the chair next to the bed?
Hướng dẫn:
Nhìn lại bức tranh. Trả lời các câu hỏi sau.
1. Những cuốn sách nằm ở đâu?
The books (They) are on the desk/ bookshelf.
Những cuốn sách ở trẽn bàn/ kệ sách.
2. Quần áo ở đâu?
The clothes (They) are on the floor. Quần áo ở trên sàn nhà.
3. Cái gối ở trên giường phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng vậy.
4. Những quyển vở nằm dưới giường phải không?
No, they aren’t. They’re on the bed.
Không phải. Chúng nằm trên giường.
5. Con chuột ở đâu?
It’s behind the bookshelf. Nó ở phía sau kệ sách.
6. Cái ghế ở cạnh cái giường phải không?
No. it isn’t. It’s next to the table. Không phải. Nó ở cạnh cái bàn.
A closer look 1 – trang 18 Unit 2 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập và lý thuyết ở phần A closer look 1 – trang 18 Unit 2 SGK tiếng anh 6 mới
1. Look at the house below. Name the rooms of the house.
Hướng dẫn:
Nhìn vào ngôi nhà bên dưới. Đặt tên các phòng trong nhà.
a. living room (phòng khách) b. bedroom (phòng ngủ)
c. attic (gác mái) d. bathroom (phòng tắm)
e. kitchen (nhà bếp) f. hall (phòng lớn)
Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới Unit 4: My Neighbourhood
VOCABULARY AND GRAMMAR 1. Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.
[Tìm một từ khác với từ còn lại A, B, C hay D. Sau đó đọc to các từ đó lên]
1. A. grocery [cửa hàng tạp hóa] B. restaurant [nhà hàng]
C. café [quán cà phê] D. cathedral [nhà thờ chính]
2. A. better [tốt hơn] B. smaller [nhỏ hơn]
C. worker [công nhân] D. hotter [nóng hơn]
3. A. sweet [ngọt] B. bread [bánh mì]
C. cake [bánh] D. coffee [cà phê]
4. baker [thợ nướng bánh] B. gocer [người bán tạp hóa]
C. neighbor [hàng xóm] D. barber [thợ hớt tóc]
5. A. factory [nhà máy] B. park [công viên]
C. theatre [nhà hát] D. cinema [rạp chiếu phim]
Đáp án:
1. D 2. C 3. D 4. C 5. A
2. What are these places? Write the words in the spaces.
[Những nơi này là gì? Viết các từ vào chỗ trống]
Example: It is a place where we go to walk, play and relax. (It is) a park.
[Ví dụ: Nó là nơi chúng ta đi bộ, chơi và thư giãn. Nó là công viên.]
1. It is a place where we go to buy stamps or send letters. [Đó là nơi chúng ta mua tem và gửi thư.]
2. It is a place where we borrow books. [Đó là nơi chúng ta mượn sách.]
3. It is a place where we watch a film. [Đó là nơi chúng ta xem phim.]
4. It is a place where we can look at paintings. [Đó là nơi chúng ta có thể ngắm những bức tranh.]
5. It is a place where they sell medicines, soap and make-up. [Đó là nơi họ bán thuốc, xà phòng và đồ trang điểm.]
Đáp án:
1. (It is) a post office. [Bưu điện]
2. (It is) a library. [Thư viện]
3. (It is) a cinema. [Rạp chiếu phim]
4. (It is) an art gallery. [Phòng trưng bày nghệ thuật]
5. (It is) a chemist’s. [Hiệu thuốc]
3. Fill each blank with one word from the box.
[Điền vào mỗi chố trống vớ một từ trong khung]
cheap [rẻ tiền] noisy [ồn ào] fantastic [thú vị]
boring [buồn chán] modern [hiện đại] inconvenient [bất tiện]
Đáp án:
Ví dụ: Những thành phố lớn thường rất ồn ào nhưng Đà Nẵng thì yên tĩnh.
1. fantastic
Có những cảnh đẹp thú vị khi nhìn từ đỉnh tháp.
2. boring
Cuộc sống ở Hà Nội không bao giờ nhàm chán. Có nhiều thứ để làm và ngắm ở đây.
3. cheap
Ở Luân Đôn, chúng ta thường mua những thứ rẻ tiền từ các chợ đường phố.
4. modern
Có nhiều tòa nhà văn phòng hiện đại ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh.
5. inconvenient
Trạm tàu hỏa bất tiện đối với chúng tôi bởi vì nó rất xa trung tâm thành phố.
4. Write sentences, using the comparative form of the adjectives.
[Viết các câu, sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ]
Example: Son/ tall/ Hung. [Ví dụ: Sơn cao hơn Hùng]
Son is taller than Hung.
1. Mai/ intelligent/ Kien. [Mai thì thông minh hơn Kiên.]
2. My brother/ strong/ my sister. [Anh của tôi khỏe hơn chị của tôi.]
3. My school/ big/ my brother’s school. [Trường của tôi lớn hơn trường của anh tôi.]
4. Life in the city/ exciting/ life in the countryside. [Cuộc sống ở thành phố thú vị hơn cuộc sống ở nông thôn.]
5. Peter’s exam results/ bad/ Nick’s exam results.
[Kết quả thi của Peter kém hơn kết quả thi của Nick.]
Đáp án:
1. Mai is more intelligent than Kien.
2. My brother is stronger than my sister.
3. My school is bigger than my brother’s school.
4. Life in the city is more exciting than life in the countryside.
5. Peter’s exam results are worse than Nick’s exam results.
5. Complete the sentences with the correct comparative form of the adjectives in the box.
[Hoàn thành câu với so sánh hơn đúng của các tính từ trong khung]
bad [kém] cold [lạnh] important [quan trọng]
dangerous [nguy hiểm] good [tốt]
Đáp án: 1. colder
Miền Bắc của Việt Nam lạnh hơn miền Nam.
2. more dangerous
Có phải một con rắn nguy hiểm hơn một chú chó?
3. more important
Làm bài tập về nhà quan trọng hơn đọc tiểu thuyết.
4. worse
Cô ấy không vui lắm. Kết quả thi của cô ấy kém hơn của chị gái cô ấy.
5. better
Hãy đến Đà Lạt đi. Thời tiết ở đó đẹp hơn ở thành phố Hồ Chí Minh.
6. Complete the sentences with the phrases in the box to make comparisons.
[Hoàn thành câu với các cụm từ trong khung để tạo thành câu so sánh]
Đáp án: 1. than he used to be
Anh trai của tôi tự tin hơn trước đây.
2. than it was when I bought it
Đông hồ của tôi cũ hơn nhiều so với lúc tôi mới mua nó.
3. she was a child
Cô ấy hấp dẫn hơn khi cô ấy còn là một đứa trẻ.
4. than I was before
Tôi vui hơn ở trước mới so với tôi trước đây.
5. than ten years ago
Bây giờ ít người có xe đạp hơn cách đây 10 năm.
7. Write sentences comparing the two cars. Use the comparative form of the adjectives in the box.
[Viết câu so sánh hai chiếc xe hơi. Sử dụng so sánh hơn của tính từ trong khung]
expensive [đắt tiền] fast [nhanh] heavy [nặng] long [dài]
fashionable [thời thượng] economical [tiết kiệm]
Đáp án:
1. The Chivalry is more expensive than the Minuses. [Chivalry đắt tiền hơn Minuses]
2. The Chivalry is faster than the Minuses. [Chivalry nhanh hơn Minuses]
3. The Chivalry is heavier than the Minuses. [Chivalry nặng hơn Minuses.]
4. The Chivalry is more fashionable than the Minuses. [Chivalry thời thượng hơn Minuses.]
5. The Minuses is more economical than the Chivalry. [Minuses tiết kiệm hơn Chivalry.]
Phonetics – trang 26 Unit 4 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập Phonetics unit 4 có đáp án và lời giải chi tiết.
PHONETICS 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.
[Tìm từ có âm khác ở phần gạch chân. Đọc to những từ đó lên.]
Đáp án: 1. D 2. D 3. A 4. B 5. C
2. Give the names of the following pictures, then read the words aloud (the first letter of each word is given).
[Đặt tên cho những bức tranh sau, sau đó đọc to các từ lên (ký tự đầu tiên đã được cho sẵn)]
Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới Unit 1: My New School
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 1: My New School
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 1
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn do chúng tôi sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các bạn nguồn tài liệu học tập hữu ích với nội dung giải chi tiết và dễ hiểu sẽ giúp bạn có kết quả tốt.
Phonetics – trang 3 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập Phonetics unit 1 có đáp án.
A. PHONETICS 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.
[Tìm từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Đọc những từ đó to lên.]
1. A. funny B. lunch C. sun D. computer
2. A. photo B. going C. brother D. home
3. A. school B. teaching C. chess D. chalk
4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open
5. A. meat B. reading C. bread D. seat
Đáp án:
1. D 2. C 3. A 4. B 5. C
2. Give the names of the following, then read the words aloud (the first letter of each word is given).
[Đặt tên của những vật sau đây, sau đó đọc to những từ đó lên (từ đầu tiên đã được cho sẵn)]
Đáp án:
1. compass (com-pa)
2. colour (màu sắc)
3. judo (võ ju-đô)
4. rose (hoa hồng)
5. post office (bưu điện)
Vocabulary and Grammar – trang 4 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới
Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 1 có đáp án và bài dịch chi tiết.
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
1. Circle A, B, C, or D for each picture
[Khoanh tròn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh]
Đáp án: 1. B
cooking (nấu ăn)
writing (viết)
standing (đứng)
talking (nói chuyện)
2. A
happy (vui vẻ)
sad (buồn)
angry (tức giận)
tired (mệt mỏi)
3. C
physical exercise (bài tập thể chất)
computer studies (khoa học máy tính/ tin học)
physics experiment (thí nghiệm vật lý)
English practice (thực hành tiếng Anh)
4. A
dinner time (giờ ăn tối)
maths things (dụng cụ toán học)
playing field (sân chơi)
break time (giờ giải lao)
5.B
kitchen things (dụng cụ bếp)
school things (dụng cụ học tập)
pens and pencils (bút và bút chì)
e-books (sách điện tử)
2. Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.
[Tìm từ khác lạ A, B, C hay D. Sau đó đọc to lên]
1. A. nurse [y tá] B. father [bố/ cha] C. teacher [giáo viên] D. engineer [kỹ sư ]
2. A. studying [học] B. singing [hát] C. morning [buổi sáng] D. listening [nghe]
3. A. notebook [vở ] B. compass [com-pa] C. schoolbag [cặp sách] D basketball [bóng rổ]
4. A. English [tếng Anh] B. Vietnam [Việt Nam] C. maths [toán] D geography [địa lý]
5. A. canteen [căn-tin] B. library [thư viện] C. classroom [phòng học] D bedroom [phòng ngủ]
Đáp án:
1. B 2. C 3. D 4. B 5. D
3. What are these things? Write the words in the spaces.
[Những đồ vật này là gì? Viết từ vào chỗ trống]
1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.
[Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.]
2. They are of different colours. You draw and colour with them.
[Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tô màu với chúng.]
3. It has two wheels. Many students ride it to school.
[Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nó đến trường.]
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
[Nó có nhều ký tự và từ. Bạn dùng nó để tra cứu từ mới.]
5. It is a small book of blank paper for writing notes in.
[Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắng để viết ghi chú lên nó.]
6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them in playing chess.
[Có 32 loại được sử dụng trong cờ vua. Bạn dùng chúng khi chơi cờ vua]
7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.
[Đó là một căn phòng ở trường nơi có sách, báo vân vân để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây.]
8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.
[Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tường để trang trí.]
Đáp án:
1. (It is) a bench.
[Đó là ghế dài.]
2. (They are) colour pencils.
[Chúng là bút chì màu.]
3. (It is) a bicycle.
[Đó là xe đạp.]
4. (It is) a dictionary.
[Đó là từ điển.]
5. (It is) a notebook/ copybook.
[Đó là vở ghi.]
6. (They are) chessmen.
[Chúng là quân cờ.]
7. (It is) a library.
[Đó là thư viện.]
4. Put the verbs in brackets in the correct tense form.
[Đặt từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì]
1. School (finish) at 4.30 p.m. every day.
[Trường học kết thúc lúc 4:30 chều mỗi ngày]
2. You often (eat) lunch in the school canteen?
[Bạn có thường ăn trưa ở căn-tin của trường không?]
3. -Where you (be), Phong? [Bạn ở đâu vậy Phong?]
-I’m upstairs. I (do) my homework. [Mình đang ở tầng trên nè. Mình đang làm bài tập về nhà.]
4. It’s warm today. I (not want) (stay) at home now. What about (go) swimming in the river?
5. Listen! they (sing) in the classroom?
[Nghe kìa! Họ đang hát trong lớp học đúng không?]
6. My family likes (spend) our summer holidays at the seaside.
[Gia đình của tôi thích trải qua kỳ nghỉ hè ở bãi biển.]
Đáp án:
1. finishes
2. Do you often eat
3. are you – am doing
4. don’t want – to stay – going
5. Are they singing
6. to spend/ spending
5. Fill each blank with a word/ phrase in the box.
[Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từ trong khung]
international [quốc tế] housework [việc nhà] subjects [môn học]
share [chia sẻ] study [học tập]
– No, on Tuesday.
– Bread and milk.
Bạn đang xem bài viết Giải Bài Tập Sbt Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới Unit 2: My Home trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!