Xem Nhiều 3/2023 #️ Giải Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 3 Trend | Caffebenevietnam.com

Xem Nhiều 3/2023 # Giải Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 3 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.

That requires a little explaining because there are positive and negative aspects of jealousy.

jw2019

PHƯƠNG PHÁP GIẢI NGHĨA PHÚNG DỤ NGÀY NAY

ALLEGORICAL INTERPRETATION TODAY

jw2019

Người có thể giải nghĩa những chữ này cho ngài’.

He can explain these words to you.’

jw2019

Làm sao giải nghĩa cái chết cho trẻ em?

How do you explain death to children?

jw2019

Các anh sẽ phải tìm cách giải nghĩa phần còn lại.

You guys are gonna have to try to figure out the rest.

OpenSubtitles2018.v3

Chị biết anh ta không cần em giải nghĩa

You know him without my explanation, right?

QED

Các bạn nhanh chóng nhận ra thứ các bạn cần làm để giải nghĩa những điều đó.

You very quickly work out what is it that you’ve got to do to fathom that out.

QED

Giải nghĩa: Hợp dã.

Meaning: Joint.

WikiMatrix

Nơi Nê-hê-mi 8:8 từ-ngữ trong tiếng Hê-bơ-rơ được dịch là “giải nghĩa”.

At Nehemiah 8:8 the Hebrew word is rendered “meaning.”

jw2019

Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được.

It’s impossible for me to explain it to you.

tatoeba

Đa-ni-ên giải nghĩa giấc mơ (19-27)

Daniel interprets the dream (19-27)

jw2019

Cứ giải nghĩa cho ta, dù đó là điềm lành hay dữ.

Tell me what it means, be of good or ill.

OpenSubtitles2018.v3

Giải nghĩa tại sao thành trì của Đức Giê-hô-va không chỉ là một nơi tạm trú.

Explain why Jehovah’s fortress is not a temporary place.

jw2019

Cái đó có thể giải nghĩa cho cái ngón tay.

That could account for the thumb.

OpenSubtitles2018.v3

“Chẳng có lời tiên tri nào trong Kinh-thánh lấy ý riêng giải nghĩa được.

“No prophecy of Scripture springs from any private interpretation.

jw2019

Theo giải nghĩa thông thường là:

In the common tongue, it says:

OpenSubtitles2018.v3

Xin kể lại giấc mơ cho các tôi tớ ngài rồi chúng thần sẽ giải nghĩa”.

Relate the dream to your servants, and we will tell the interpretation.”

jw2019

Hãy dẫn tôi vào yết kiến vua và tôi sẽ giải nghĩa giấc mơ cho vua”.

Take me in before the king, and I will tell the interpretation to the king.”

jw2019

Về phần Augustine, thì ông không thể giải nghĩa sự xung khắc này.

Augustine for his part had been unable to explain this incompatibility.

jw2019

Sách Đa-ni-ên được giải nghĩa!

The Book of Daniel Explained!

jw2019

36 Đó là giấc mơ của bệ hạ, bây giờ chúng thần sẽ giải nghĩa nó cho ngài.

36 “This is the dream, and we will now tell the king its interpretation.

jw2019

Hay “từ lời giải nghĩa riêng”.

Lit., “such a voice.”

jw2019

Chúng ta cố gắng giải nghĩa mọi thứ xảy ra với mình.

We try to make meaning out of everything that happens to us.

ted2019

Tôi không thể giải nghĩa bằng tiếng Pháp.

I can’t explain it in French.

OpenSubtitles2018.v3

Có ai thật sự giải nghĩa được các lời tiên tri trong Kinh Thánh không?

Can anyone really interpret Bible prophecies?

jw2019

Lời Giải Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Hay “từ lời giải nghĩa riêng”.

Lit., “such a voice.”

jw2019

18 Bây giờ, anh em hãy nghe lời giải nghĩa của minh họa về người gieo giống.

18 “Now listen to the illustration of the man who sowed.

jw2019

Giả thiết này được Các địa danh Oregon tán thành như “lời giải nghĩa hợp lý nhất”.

This theory was endorsed in Oregon Geographic Names as “the most plausible explanation“.

WikiMatrix

Lời giải nghĩa: Ba-by-lôn sụp đổ (26-31)

Interpretation: Babylon to fall (26-31)

jw2019

+ Giấc mơ đó là thật và lời giải nghĩa của nó là đáng tin cậy”.

+ The dream is true, and its interpretation is trustworthy.”

jw2019

15 Ngay khi nghe kể về giấc mơ cùng lời giải nghĩa,+ Ghi-đê-ôn sấp mình xuống thờ lạy Đức Chúa Trời.

15 As soon as Gidʹe·on heard him relate the dream and its interpretation,+ he bowed down to worship.

jw2019

Vua nói với người: ‘Hỡi Ben-tơ-sát-xa, đừng để giấc mơ và lời giải nghĩa của nó khiến ngươi sợ hãi’.

“The king said, ‘O Bel·te·shazʹzar, do not let the dream and the interpretation frighten you.’

jw2019

26 Còn đây là lời giải nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là Đức Chúa Trời đã đếm những ngày của vương quốc bệ hạ và chấm dứt nó.

26 “This is the interpretation of the words: MEʹNE, God has numbered the days of your kingdom and brought it to an end.

jw2019

Ben-tơ-sát-xa đáp: ‘Thưa chúa của hạ thần, nguyện giấc mơ ấy dành cho những kẻ ghét ngài và lời giải nghĩa của nó ứng nghiệm trên kẻ thù của ngài.

“Bel·te·shazʹzar answered, ‘O my lord, may the dream apply to those hating you, and its interpretation to your enemies.

jw2019

5) Khi bạn đọc các sách từ Xuất Ê-díp-tô Ký đến Phục-truyền Luật-lệ Ký, hãy đọc lá thư viết cho người Hê-bơ-rơ để biết lời giải nghĩa về nhiều hình bóng tiên tri.

(5) Along with your reading of Exodus through Deuteronomy, read the letter to the Hebrews to get an explanation of many of the prophetic patterns.

jw2019

11 Ai có thể giải nghĩa lời tiên tri?

11 Who Can Interpret Prophecy?

jw2019

Ai có thể giải nghĩa lời tiên tri?

Who Can Interpret Prophecy?

jw2019

Ngược lại, nhiều người chưa tìm được lời giải đáp về ý nghĩa của đời sống.

Still, many are left with unanswered questions about the purpose of life.

jw2019

Bạn có biết làm thế nào để “giải nghĩa” Lời Đức Chúa Trời không?

Do you know how to ‘put meaning into’ God’s Word?

jw2019

Lời phán của Ngài còn hơn một lời nhắc nhở; đó cũng còn là một định nghĩa và lời giải thích.

His statement is more than a reminder; it is also a definition and an explanation.

LDS

Hopkins cho lời giải đáp: “Định nghĩa chính thức sau cùng của thuyết Chúa Ba Ngôi phần lớn là vấn đề chính trị của giáo hội”.

Hopkins answers: “The final orthodox definition of the trinity was largely a matter of church politics.”

jw2019

GIẢI NGHĨA: Lời đảm bảo là lời nói thật hay lời hứa rằng một điều chắc chắn sẽ xảy ra.

EXPRESSION EXPLAINED: An assurance is a truthful statement or a promise that something is definitely going to happen.

jw2019

Là người dạy Lời Đức Chúa Trời, chúng ta “giải nghĩa” Lời ấy bằng cách phát âm rõ ràng, nhấn giọng và bằng cách giải thích chính xác cũng như làm rõ sự áp dụng của các câu Kinh Thánh.

As teachers of God’s Word, we ‘put meaning into it’ by using good enunciation and oral emphasis and by expounding on the Scriptures correctly, making clear their application.

jw2019

Những ấn phẩm và các buổi họp của tín đồ đấng Christ cũng là để “giải nghĩa” Lời của Đức Chúa Trời.

Christian publications and meetings also serve to ‘put meaning into’ God’s Word.

jw2019

Không người nào có khả năng phi thường để giải nghĩa các lời tiên tri.

The interpretation does not come miraculously through any humans.

jw2019

Danh sách này thường được phân chia giữa lời tiên tri thứ 74 và 75, dựa trên ý nghĩa cốt lõi là các phương châm đã được giải thích bởi Wion và các lời tiên tri chưa được giải nghĩa.

The list has most commonly been divided between mottos 74 and 75, based on the mottos that were explained by Wion and those that were not.

WikiMatrix

Và đây lời giải đáp đầy ý nghĩa: “Ấy là Đấng khiến các cơ-binh ra theo số nó, và đặt tên hết thảy” (Ê-sai 40:26).

The answer given makes sense: “It is the One who is bringing forth the army of them even by number, all of whom he calls even by name.”

jw2019

Có ai thật sự giải nghĩa được các lời tiên tri trong Kinh Thánh không?

Can anyone really interpret Bible prophecies?

jw2019

Tôi hiểu lời nhạc từ giai điệu và giải nghĩa chúng theo cách của tôi”.

I get the lyrics of a tune and interpret them my way”.

WikiMatrix

Giải Cứu Trong Tiếng Tiếng Anh

b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?

(b) To be delivered, what was vital for Lot and his family?

jw2019

Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin.

This may be our last chance to get the hostages out.

OpenSubtitles2018.v3

Xuyên suốt trò chơi, Sarge lần lượt giải cứu từng thành viên trong biệt đội Bravo của mình.

Throughout the game, Sarge rescues commandos of his own unit, Bravo Company.

WikiMatrix

Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải–cứu người.

Jehovah himself will guard him and preserve him alive.

jw2019

Đánh lạc hướng, rồi giải cứu.

Diversion, then extraction.

OpenSubtitles2018.v3

36 Ngài ban cho con tấm khiên giải cứu;

36 You give me your shield of salvation,

jw2019

Như Giê-su nói, “lẽ thật sẽ [giải cứu] các ngươi” (Giăng 8:32).

As Jesus said: “The truth will set you free.” —John 8:32.

jw2019

(Giô-suê 23:14) Đức Giê-hô-va giải cứu, che chở và nuôi dưỡng các tôi tớ Ngài.

(Joshua 23:14) Jehovah delivers, protects, and sustains his servants.

jw2019

Anh giải cứu, tôi đánh lạc hướng?

So if you’re the extraction, I’m the diversion?

OpenSubtitles2018.v3

Nghe này, nếu anh giải cứu cô ấy, tốt hơn là…

If you were to rescue her, the reward would be-

OpenSubtitles2018.v3

Không có ai giải cứu chúng.

And there is no one to rescue them.

jw2019

Sẽ không có ai để giải cứu ngươi.

There will be no one to save you.

jw2019

Một bản khác tập trung vào Moana giải cứu cha mình, người bị mất tích trên biển.

Another version focused on Moana rescuing her father, who had been lost at sea.

WikiMatrix

Nếu chọn giải cứu nông dân, anh ta sẽ đi theo con đường của tộc Rồng.

If he chooses to save the peasants, he will follow the path of the Dragon clan.

WikiMatrix

Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó.

You must journey with your brother to rescue his bride.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi.

You need to look at it in the way that you look at mountain rescue.

QED

Ngài là Đấng Giải cứu họ.

He was their Deliverer.

jw2019

Nhận được tin từ mục tiêu. Còn năm phút trước khi giải cứu.

Message recieved from prize, We are 5 minutes from exfil.

OpenSubtitles2018.v3

* Cần giúp đỡ: những người đi giải cứu tìm kiếm những người đã đi lạc đường

* Help wanted: rescuers to find those who have lost their way

LDS

116 13 Giải cứu khỏi sự chết đến sự sống

116 13 A Release from Death to Life

jw2019

Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các tù nhân trên khắp thế giới.

And he needed my help breaking out people imprisoned all over the world.

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả chúng đẩ được điều đến Lầu Năm Góc để tìm kiếm và giải cứu.

They were all pulled by the Pentagon for search and rescue.

OpenSubtitles2018.v3

Sa-mu-ên xét xử dân sự cách công bình và giải cứu họ.

Samuel justly judged his people and effected deliverance for them.

jw2019

Đức Giê-hô-va can thiệp để giải cứu dân Ngài

Jehovah intervened to deliver his people

jw2019

Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên.

The rescue of an impostor, the exposure of three spies.

OpenSubtitles2018.v3

Chú Giải Trong Tiếng Tiếng Anh

Có phải chỉ người Do Thái chịu ảnh hưởng của lời chú giải của Rashi không?

jw2019

Chọn ngưỡng để hiển thị cửa sổ chú giải với dữ liệu nhấp chuột.

support.google

Các vùng của trang có số nhấp chuột nằm dưới ngưỡng không có cửa sổ chú giải.

support.google

Tại sao một sách chú giải lại được coi trọng một cách hết sức đặc biệt như thế?

jw2019

Chú giải:

Legend:

support.google

Chú giải ^ “Were not coming.

“Were not coming.

WikiMatrix

Review: Là–bas.

WikiMatrix

” Văn bản mang lời chú giải. ”

” The legend writ. “

OpenSubtitles2018.v3

Ý nghĩa của mỗi dòng được trình bày trong phần chú giải bên dưới biểu đồ.

The meaning of each line is displayed in the legend below the chart.

support.google

Tiêu bản 118 có chú giải: Gorget Warbler, Calhope lathamii.

Plate 118 has legend: Gorget Warbler, Calhope lathamii.

WikiMatrix

Nó cũng thêm một bảng chú giải thuật ngữ được biên soạn bởi W.S. Dallas.

It includes a glossary compiled by W.S. Dallas.

WikiMatrix

Bảng chú giải thuật ngữ

Glossary of Bible Terms

jw2019

LDS

Lời chú giải và chìa khoá…

The legend and the key…

OpenSubtitles2018.v3

Nhấp vào biểu tượng màu để bật hoặc tắt màu cửa sổ chú giải.

support.google

Chú giải 6: Con số “khoảng 1/2 của 1%” tính theo cách sau (xem ví dụ Leckie, Stephen (1999).

The figure “about one-half of one percent” takes into account the following (See, e.g., Leckie, Stephen (1999).

WikiMatrix

Bản chú giải KDE

KDE Glossary

KDE40.1

Rashi—Một nhà chú giải kinh thánh có uy tín

Rashi —An Influential Bible Commentator

jw2019

Lời chú giải trở nên cần thiết.

jw2019

Chú giải ảnh trước

Annotate previous image

KDE40.1

Đó là một sách chú giải về Ngũ Thư (năm cuốn sách của Môi-se).

jw2019

Bạn đang xem bài viết Giải Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!