Cập nhật thông tin chi tiết về Looking Back Unit 1 Lớp 8 Sgk Mới mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Phần Looking Back thuộc: Unit 1 lớp 8
Task 1. Which one is the odd one out?
(Từ nào là từ khác biệt?)
Tạm dịch: một bộ phim hài / một bộ phim / DIY / một phim kinh dị
2. hanging out
Tạm dịch: gửi email / treo / viết blog / lướt net
3. hospital
Tạm dịch: rạp chiếu phim / bảo tàng / bệnh viện / trung tâm cộng đồng
4. detest
Tạm dịch: yêu thích / ưa thích / thích / thưởng thức / ghét
5. boring
Tạm dịch: tốt / nhàm chán / thú vị / thư giãn
6. computer
Tạm dịch: ☺ / <3 / máy tính / bạn như thế nào
Task 2. Rearrange the letters to find the name of the activities.
(Sắp xếp lại những chữ cái để tìm tên những hoạt động.)
Tạm dịch: giao lưu với bạn bè
2. relaxing
Tạm dịch: . thư giãn
3. communicating with friends
Tạm dịch:giao tiếp với bạn bè
4. doing DIY
Tạm dịch: làm đồ tự làm
5. using computer
Tạm dịch: sử dụng máy vi tính
6. making crafts
Tạm dịch: làm thủ công
Task 3. Fill the gaps with the correct form of the verbs.
(Điền vào chỗ trông với hình thức đúng của động từ.)
Giải thích: adore + Ving (yêu thích làm gì)
Tạm dịch: Cô ấy đam mê làm việc với trẻ em.
2. learning/to learn
Giải thích: like + Ving / to V (yêu thích làm gì)
Tạm dịch: Cô ấy thích học tiếng Anh với giáo viên mới.
3. seeing
Giải thích: hate + Ving (ghét làm gì)
Tạm dịch:
Họ ghét thấy con trai họ nhắn tin với bạn bè suốt ngày.
4. doing
Giải thích: mind + Ving (phiền khi làm gì)
Tạm dịch: Anh ấy không phiền khi làm bài tập về nhà.
5. meeting
Giải thích: enjoy + Ving (yêu thích làm gì)
Tạm dịch: Tôi thích gặp anh ấy vào cuối tuần rồi trong thư viện.
6. playing/ to play
Giải thích: prefer + Ving (yêu thích làm gì)
Tạm dịch: Chúng tôi thích chơi những trò chơi ngoài trời hơn.
Task 4. Complete the following sentences with your own ideas.
(Hoàn thành những câu sau với những ý kiến riêng của bạn.)
Giải thích: mind + Ving (phiền khi làm gì)
Tạm dịch: Bạn thân của tôi không phiền khi giúp tôi làm bài tập về nhà.
2. play football
Giải thích: fancy + Ving (yêu thích làm gì)
Tạm dịch: Bạn có thích chơi bóng đá không?
3. cooking
Giải thích: hate + Ving (ghét làm gì)
Tạm dịch: Ba tôi từng ghét nấu ăn, nhưng bây giờ ông lại thích nó.
4. playing piano
Giải thích: love + Ving (yêu thích làm gì)
Tạm dịch: Tôi thích chơi piano.
5. making crafts
Giải thích: detest + Ving (ghét làm gì)
Tạm dịch: Em họ tôi ghét làm đồ thủ công.
Task 5. Read this paragraph from chúng tôi by CEOP, the UK government agency that helps protect children from harm online and offline in the UK and internationally. Choose the most suitable words/ phrases to fill the gaps.
(Đọc đoạn văn từ trang chúng tôi bởi CEOP, tổ chức chính phủ Anh mà giúp đỡ bảo vệ trẻ em khỏi sự nguy hại trực tuyến và ngoài đời thực ở Anh và quốc tế. Chọn những từ / cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.)
Giải thích: Firstly (đầu tiên)
(2) Secondly
Giải thích: Secondly (thứ hai)
(3) Thirdly
Giải thích: Thirdly (Thứ ba)
(4) In addition
Giải thích: In addition ( Ngoài ra)
(5) In short
Giải thích: In short (Tóm lại)
Tạm dịch:
Khi bạn chơi trò chơi trực tuyến, hãy cẩn thận khi bạn kết bạn với người lạ. Bạn nên làm gì? Đầu tiên, hãy nhớ rằng thật dễ để nói dối trên mạng và vài người bạn trên mạng này có thể là nhừng người lớn muốn hãm hại bạn. Thứ hai, đừng bao giờ cho thông tin cá nhân như tên họ đầy đủ hoặc quê quán của bạn. Thứ ba, chỉ chơi những trò chơi trực tuyến khi bạn đã cập nhật phần mềm diệt vi-rút. Ngoài ra, hãy nói cho ba mẹ bạn những trò chơi mà bạn đang chơi và bạn thích gì về chúng. Nói tóm lại, cũng giống như trong thế giới thực, bạn cần phải cẩn thận khi chơi với người lạ.
Task 6. Choose from the leisure activities in this unit:
(Chọn từ những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong bài này:)
– một hoạt động bạn nghĩ là buồn chán
– một hoạt động bạn nghĩ là thú vị
– một hoạt động bạn nghĩ là tốt cho cơ thể về mặt vật lý
– một hoạt động bạn nghĩ là tốt cho cơ thể về mặt tinh thần
Giải thích tại sao bạn nghĩ vậy. Sau đó trao đổi ý kiến với bạn của bạn.
Đáp án:
One activity you think is fun
Watching movies is really fun. I can watch any movie I want. I really like humourous movie, the content is funny and real. I like Vietnamese film more. The actors and actresses play very well. It is really great to watch movie with friends and eat popcorn. We usually stay at home to watch movies or go to the cinema.
Tạm dịch:
Một hoạt động mà bạn nghĩ là vui
Xem phim thật là vui. Tôi có thể xem bất kỳ phim gì mà tôi muốn. Tôi thực sự thích phim hài, nội dung thật vui và thực. Tôi thích phim Việt Nam hơn. Diễn viên nam và nữ đóng rất hay. Thật tuyệt khi xem phim cùng bạn bè và ăn bắp rang. Chúng tôi thường ở nhà xem phim hoặc đi đến rạp phim.
Looking Back Unit 1 lớp 8 SGK mới được đăng trong phần Soạn Anh 8 và giải bài tập Tiếng Anh 8 gồm các bài soạn Tiếng Anh 8 theo sách giáo khoa mới nhất được chúng tôi trình bày theo các Unit dễ hiểu, Giải Anh 8 dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 8.
Xem Video bài học trên YouTubeLooking Back Unit 8 Lớp 8 Sgk Mới
Bài tập Looking back thuộc : Unit 8 lớp 8
Task 1. Match the words with the definitions.
1 – e
2 – f
3 – b
4 – d
5 – a
Tạm dịch:
0. một từ Scotland chỉ về hồ
1. một cái váy nam mà thường được mặc vào những dịp đặc biệt
2 . bối rối hoặc còn thắc mắc
3 . nơi ở được bảo vệ tốt một cách riêng biệt.
4 . một câu chuyện cổ về một nơi một người mà có hoặc không có thật.
5 . một cách độc đáo về phát âm ở một khu vực quốc gia
Task 2. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
2. A
3. C
4. B
5. B
6. A
Tạm dịch:
1. Nước Úc có trại gia súc lớn nhất thế giới.
2. Hơn 1000 “máy bay biển” đến và đi trên hồ sân bay Hood ở Alaska. Nó thật là một cảnh thật vui để xem.
3. Ngôn ngữ người Maori và văn hóa của họ có một tác động lớn đến cuộc sống New Zealand.
4. Thác Niagara là điểm nổi bật lớn nhất ở biên giới Mỹ và Canada. Hàng ngàn du khách tham quan đến xem nó mỗi tháng.
5. Người dân ở những nước như Mỹ, Anh, New Zealand sử dụng tiếng Anh như ngôn ngũ bản địa của họ.
6. Vào mùa hè, trẻ em thường tham gia trại hè địa phương hoặc quốc tế.
Task 3. Decide if the sentences have a present meaning (P) or a future meaning (F).
2. F
3. P
4. P
5. F
Tạm dịch:
1. Vui lòng gọi cho tôi ngay khi bạn đến Canberra.
3. Thông thường vào giao thừa, hàng ngàn người tụ tập ở quảng trường. Thời Đại ở New York để chào đón năm mới.
4. Khi người ta đi du lịch. Họ sử dụng một bản đồ để tìm đường xung quanh.
5. Ngày lễ của chúng tôi ở Queenstown kéo dài 6 ngày. Tôi cảm thấy rất hào hứng.
Task 4. Complete the sentences with the appropriate present tense of the verb in brackets.
2. doesn’t; set
3. has won
4. has done
5. is
6. are trying
Tạm dịch:
1. Alaska, một bang ở Mỹ, giáp với cả Bắc Cực và Thái Bình Dương.
2. Ở Adelaide, miền nam nước úc, mặt trời không lặn mãi cho đến 9 giờ tối vào mùa hè.
3. Mặc dù Anh có vài đội bóng đá tốt, nhưng nó chỉ vô địch World Cup 1 lần.
4. Chính phủ New Zealand đã làm rất nhiều để bảo tồn văn hóa của người Maori, người dân bản địa của vùng đất này.
5. Ở Canada, phục vụ cà phê vào cuối. buổi tối là một dấu hiệu đã đến lúc khách rời đi.
6. Ở nhiều văn hóa, nó được xem là thô lỗ nếu bạn cố gắng đẩy người ta ra khỏi xe buýt hoặc tàu lửa.
Communication (Giao tiếp)
5. Work in groups. Discuss if the statements are correct.
A: Không, thủ đô Vương Quốc Anh là Luân Đôn. Mình nghĩ Wellington là thủ đô của Úc.
B: Không đúng. Mình chắc rằng thủ đô của ức là Canberra, Wellington là thủ đô New Zealand.
1. Người Maori ở New Zealand mặc váy.
2. Trong số những nước nói tiếng Anh, Canada có dân số lớn nhất.
3. Disneyland ở California, một bang của ức.
4. Kangaroo và gấu koala sống ở New Zealand.
5. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức duy nhất ở Canada.
Looking Back Unit 8 lớp 8 SGK mới được đăng trong phần Soạn Anh 8 và giải bài tập Tiếng Anh 8 gồm các bài soạn Tiếng Anh 8 theo sách giáo khoa mới nhất được chúng tôi trình bày theo các Unit dễ hiểu, Giải Anh 8 dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 8.
Xem Video bài học trên YouTubeGiáo viên dạy thêm cấp 2 và 3, với kinh nghiệm dạy trực tuyến trên 5 năm ôn thi cho các bạn học sinh mất gốc, sở thích viết lách, dạy học
Looking Back Unit 4 Lớp 8 Sgk Mới
Phần Looking Back thuộc: Unit 4 lớp 8
Task 1. Complete the sentences with the words from the box.
(Hoàn thành các câu với những từ từ trong khung.)
Tạm dịch: Chúng ta nên tôn trọng phong tục và truyền thống của chúng ta.
2. worshipping
Tạm dịch: Nhiều quốc gia trên thế giới có truyền thống thờ cúng tổ tiên.
3. wrap
Tạm dịch: Bạn không nên gói quà trong giấy màu đen hoặc màu trắng.
4. host
Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia, chủ nhà thường mời mọi người bắt đầu bữa ăn.
5. cutlery
Tạm dịch: Ở Việt Nam, bộ đồ ăn mà chúng ta thường dùng nhất là đũa.
6. enerations
Tạm dịch: Theo truyền thông, gia đình tôi đã thăm ngôi chùa này.
Task 2. Write sentences with the following expressions.
(Viết câu với những thành ngữ sau.)
Tạm dịch: Có một truyền thống là người ta hay đi chùa vào giữa tháng.
2. According to tradition, people get together on the Tet holiday.
Tạm dịch: Theo truyền thống, người ta tụ họp nhau vào ngày Tết.
3. People follow the tradition of visiting relatives on Tet holiday.
Tạm dịch: Người ta vẫn giữ truyền thống thăm người thân vào ngày Tết.
4. People break the tradition by not decorating houses on Tet holiday.
Tạm dịch: Người ta phá vỡ truyền thông bằng việc không trang trí nhà cửa vào ngày Tết.
5. My family have the custom of having dinner together.
Tạm dịch: Gia đình tôi có phong tục là dùng cơm tối cùng nhau.
Task 3. Complete the following wordwebs with the customs and traditions you know or have learnt.
(Hoàn thành những lưới từ sau với phong tục và truyền thống mà em biết hoặc học được.)
Social customs and traditions: visit pagoda, decorate houses for Tetw bring present when visit someone’s house
Tạm dịch:
Phong tục và truyền thống gia đình: dùng cơm tối cùng nhau, đi xem phim vào ngày cuối tuần, thăm người thân vào cuối tuần, tổ chức sinh nhật cho thành viên trong gia đình.
Phong tục và truyền thống xã hội: thăm chùa, trang trí nhà cửa vào ngày Tết, mang theo quà khi thăm nhà ai đó.
Task 4. Complete the sentences. using should or shouldn’t and a verb from the box.
(Hoàn thành câu, sử dụng should hoặc shouldn’t và một động từ từ trong khung.)
Tạm dịch: Ở Việt Nam, bạn nên chờ người lớn tuổi nhất ngồi trước khi bạn ngồi
2. shouldn’t use
Tạm dịch: Ở Việt Nam, bạn không nên chỉ dùng tên để gọi người lớn tuổi hơn bạn.
3. shouldn’t break
Tạm dịch: Bạn không nên thất hứa với trẻ con
4. should follow
Tạm dịch: Nếu bạn là người Việt Nam, bạn nên theo phong tục và truyền thống của bạn.
5. Shouln’t touch
Tạm dịch: Bạn không nên chạm vào đầu người khác vì nó thật không tôn trọng.
Task 5. Underline one mistake in each of the following sentences. Correct it.
(Gạch dưới một lỗi trong mỗi câu. Sửa nó. )
2. should -► shouldn’t
3. have to has -► have to have
4. should to -► should
5. have avoid -► have to avoid
Tạm dịch:
1. Khi bạn thăm một ngôi đền ở Thái Lan, bạn phải theo vài phong tục quan trọng.
2. Người ta không nên mặc quần ngắn và áo ngắn. Điều này là không tôn trọng.
3. Người ta có thể mang giày xăng-đan nhưng phải có quai đeo phía sau.
4. Người ta nên hạ giọng nói ở trong chùa.
5. Phụ nữ phải tránh chạm vào thầy chùa.
Task 6. GAME: WHAT SHOULD I DO?
(Trò chơi: Tôi nên làm gì?
Trong những nhóm nhỏ, lần lượt chọn một trong những viễn cảnh cho mỗi cái. Khi mọi người lần lượt trả lời, chọn cho người đưa ra lời khuyên hay nhất.)
I am going to visit a pagoda in Vietnam.
I am going to Japan to stay with my Japanese friend.
-► You should take off shoes before enter Japanese house.
I want to join in the Tet celebrations.
Tạm dịch:
Tôi từng được mời đến dùng bữa tối với một gia đình người Anh.
Tôi sẽ đi thăm viếng chùa ở Việt Nam.
Tôi sẽ đi Nhật ở cùng người bạn Nhật của tôi.
-► Bạn nên cởi giày trước khi vào một ngôi nhà Nhật.
Tôi muốn tham gia vào lễ Tết.
Looking Back Unit 4 lớp 8 SGK mới được đăng trong phần Soạn Anh 8 và giải bài tập Tiếng Anh 8 gồm các bài soạn Tiếng Anh 8 theo sách giáo khoa mới nhất được chúng tôi trình bày theo các Unit dễ hiểu, Giải Anh 8 dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 8.
Xem Video bài học trên YouTubeTiếng Anh Lớp 6 Unit 1 Looking Back Sgk Mới
Tiếng anh lớp 6 Unit 1 Looking back được biên soạn theo chuẩn chương trình SGK mới, được giải và chia sẻ bởi đội ngũ giáo viên bộ môn tiếng anh uy tín trên cả nước. Được cập nhật nhanh nhất, đầy đủ nhất tại soanbaitap.com.
Tiếng anh lớp 6 Unit 1 Looking back SGK mới thuộc : Unit 1 lớp 6
Hướng dẫn soạn bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 1 Looking back
2. uniform: đồng phục
3. pencil sharpener: gọt bút chì
4. notebook: vở, tập
5.compass: com-pa
6. calculator: máy tính
Tạm dịch: học tiếng Việt
2. C
Tạm dịch:làm bài tập
3. A
Tạm dịch: chơi đàn piano
4. D
Tạm dịch: ăn sáng, điểm tâm
+ do: morning exercise, homework
+ study: new words, geography
+ have: English lessons, a new book
Audio Script:
play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.
Dịch Script:
chơi nhạc, làm bài tập về nhà, học từ mới, có sách mới, tập thể dục buổi sáng, chơi cầu lông, học tiếng Anh, học địa lý, chơi thể thao.
Giải thích:
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
Tạm dịch: Anh ấy đến từ Đà Nẵng.
2. don’t
Giải thích:
Sử dụng cấu trúc câu phủ định của hiện tại đơn
chủ ngữ số nhiều hoặc I, you sử dụng Do
Tạm dịch: Bạn có học tiếng Anh không? – Không, tôi không học.
3. walks
Giải thích:
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
Tạm dịch: Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy.
4. do
Giải thích:
chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể
Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học.
5. teaches
Giải thích:
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
Tạm dịch: Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.
6. play
Giải thích:
chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể
Tạm dịch: Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy
Giải thích:
diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Họ đang tập môn judo trong phòng tập.
2. are riding
Giải thích:
diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch:
Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi.
3. is he studying
Giải thích:
diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch:Anh ấy đang học từ vựng phải không?
4. is having
Giải thích:
diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch:Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.
5. am walking
Giải thích:
diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch:Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.
6. is teaching
Giải thích:
diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch:Cô Hương đang dạy môn toán.
Giải thích:
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
2. is
3. has
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
4. is walking
5. go
Giải thích: everyday
6. study
Giải thích:
7. are working
Giải thích: diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
8. loves
Giải thích:
Tạm dịch:
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
Task 7. Match the questions with the correct answers. (Nối câu hỏi với câu trả lời đúng.)
Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm một ngôi làng. Nhà bạn ấy gần trường mới của bạn ấy. Mỗi ngày bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Bây giờ bạn ấy đang đi bộ đến trường với bạn. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường THCS An Sơn. Tuần này họ đang làm một dự án về hàng xóm. Hoàng rất yêu trường mới.
1 – d
2 – a
3 – b
Tạm dịch:
4 – c
1. Có bao nhiêu lớp học trong trường của bạn? – 16 lớp.
2. Tuần đầu tiên ở trường của bạn thế nào? – Oh, rất tuyệt.
3. Mai sống ở gần trường của cô ấy phải không? – Vâng, đúng vậy.
Hoàn tất! Bây giờ tôi có thể …
– hỏi và trả lời câu hỏi về trường học
– nói về những điều cố định hoặc thường xảy ra
– nói về những điều đang xảy ra
Tiếng anh lớp 6 Unit 1 Looking back SGK mới được đăng trong phần Soạn Anh 6 và giải bài tập Tiếng Anh 6 gồm các bài soạn Tiếng Anh 6 theo sách giáo khoa mới nhất được chúng tôi trình bày theo các Unit dễ hiểu, dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 6.
Xem Video bài học trên YouTubeGiáo viên dạy thêm cấp 2 và 3, với kinh nghiệm dạy trực tuyến trên 5 năm ôn thi cho các bạn học sinh mất gốc, sở thích viết lách, dạy học
Bạn đang xem bài viết Looking Back Unit 1 Lớp 8 Sgk Mới trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!