Cập nhật thông tin chi tiết về Môn Giải Tích Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Và trên đỉnh tháp này là môn giải tích.
And at top of that pyramid, it’s calculus.
ted2019
Introductio in analysin infinitorum (1748): Nhập môn về giải tích vô cùng bé.
Introductio in analysin infinitorum (1748).
WikiMatrix
Và tôi có mặt ở đây để nói lên suy nghĩ của mình rằng môn giải tích không nên nằm ở đỉnh tháp mà đúng ra tại vị trí đỉnh này – môn mà mọi sinh viên, mọi người tốt nghiệp phổ thông trung học nên biết là môn thống kê hay xác suất và thống kê.
And I’m here to say that I think that that is the wrong summit of the pyramid … that the correct summit — that all of our students, every high school graduate should know — should be statistics: probability and statistics.
ted2019
Người mẫu làm mẫu cho khuôn mặt bức tượng là một cô gái đáng yêu 16 tuổi Feliciana “Chana” Villalón, con gái của José Ramón Villalón y Sánchez, một giáo sư môn toán giải tích tại Đại học này.
The model for the statue’s face was lovely 16-year-old Feliciana “Chana” Villalón, the daughter of José Ramón Villalón y Sánchez, a professor of analytical mathematics at the University.
WikiMatrix
Khi mọi phân tích đi qua, hóc môn adrenaline được giải phóng, và tôi kéo mạnh đống gai nhím ra.
All analysis was gone, adrenaline brain kicked in, and I just yanked the spines out.
ted2019
Đến thời điểm này chúng tôi đã có khoảng 2, 200 video bao gồm tất cả các môn học từ số học cơ bản đến giải tích véc tơ và một vài thứ bạn thấy ở đây.
We now have on the order of 2, 200 videos, covering everything from basic arithmetic, all the way to vector calculus, and some of the stuff that you saw up there.
QED
SK: Đến thời điểm này chúng tôi đã có khoảng 2,200 video bao gồm tất cả các môn học từ số học cơ bản đến giải tích véc tơ và một vài thứ bạn thấy ở đây.
(Live) SK: We now have on the order of 2,200 videos, covering everything from basic arithmetic, all the way to vector calculus, and some of the stuff that you saw up there.
ted2019
Năm 1969, ông tiếp tục giành cú ăn ba (triple crown) trong môn Karate cho thành tích vô địch nhiều giải đấu nhất trong năm, cùng giải thưởng Võ sĩ của Năm do tờ Black Belt Magazine bình chọn.
In 1969, he won Karate’s triple crown for the most tournament wins of the year, and the Fighter of the Year award by Black Belt magazine.
WikiMatrix
Trong số phát hành năm 1998 viết về các thành tích trong các môn nghệ thuật và giải trí trong thế kỷ 20, tuần báo Time đã gọi The Simpsons là chương trình truyền hình hay nhất trong thế kỷ.
In a 1998 issue celebrating the 20th century’s greatest achievements in arts and entertainment, Time magazine named The Simpsons the century’s best television series.
WikiMatrix
Và mọi sinh viên học môn toán, khoa học, kĩ thuật, kinh tế, họ chắc chắn phải học giải tích vào cuối năm thứ nhất đại học,
And every student who studies math, science, engineering, economics, they should definitely learn calculus by the end of their freshman year of college.
QED
Đối với đa số những môn thi đấu của Thế Vận Hội, các vận động viên phải đạt tới mức thành tích tối thiểu ngõ hầu có đủ điều kiện để tranh giải.
For most Olympic events, athletes must attain minimum levels of achievement in order to qualify to compete.
LDS
Juan Pablo Carrizo (sinh ngày 6 tháng 5 năm 1984) là thủ môn người Argentina thi đấu cho CLB Inter Milan tại giải Serie A. Juan Pablo Carrizo – Thành tích thi đấu FIFA Juan Pablo Carrizo tại chúng tôi Statistics at Irish Times Lazio profile Argentine Primera statistics at Futbol XXI (tiếng Tây Ban Nha) Statistics at BDFA (tiếng Tây Ban Nha)
WikiMatrix
Các đội thể thao của Orlando đã mang về nhiều thành tích như hai lần thắng trận Arena Bowl (1998, 2000), hai danh hiệu ở môn hockey trên băng, ba danh hiệu ở giải bóng chày Minor League và hai danh hiệu trong môn bóng đá.
Orlando’s sports teams have collectively won two Arena Bowls (1998, 2000), two titles in ice hockey, three titles in minor league baseball, and two titles in soccer.
WikiMatrix
Cô đã hoàn thành bằng thạc sĩ về Quản lý và Tích hợp Kinh doanh tại UCES trong giai đoạn 1993-1994 cộng với khóa học chuyên môn về giải quyết tranh chấp tại WTO, tại Geneva, Thụy Sĩ năm 2000; và một chuyên ngành nghề nghiệp trong Quản lý đại học tại Đại học Ottawa, Canada vào năm 2001.
She completed a master’s degree in Business Management and Integration in the UCES between 1993-1994 plus a specialization course on dispute settlement in the WTO, in Geneva, Switzerland in 2000; and a career specialization in University Management at the University of Ottawa, Canada in 2001.
WikiMatrix
Trong suốt sự nghiệp của mình và trong thời gian nghỉ hưu, Pelé đã nhận được nhiều giải thưởng cá nhân và nhóm cho màn trình diễn của ông trong bóng đá, cho những thành tích kỷ lục và cho di sản của ông trong môn thể thao này.
Throughout his career and in his retirement, Pelé received several individual and team awards for his performance in the field, his record-breaking achievements, and legacy in the sport.
WikiMatrix
Để giải quyết chính xác phạm vi nhu cầu cần thiết để quản lý cung ứng, năm 2008, ISM đã giới thiệu một bằng cấp chuyên môn mới, Chứng chỉ chuyên nghiệp về quản lý cung ứng (CPSM) để thay thế CPM phân tích -depth của các chức năng quản lý cung ứng giữa các ngành công nghiệp.
To accurately address the range of demands required to master supply management, in 2008, ISM introduced a new professional qualification the Certified Professional in Supply Management (CPSM) to replace the C.P.M. The CPSM represents the highest degree of professional competencies and is built on an in-depth analysis of supply management functions across industries.
WikiMatrix
Cả hai nghiên cứu nhận thấy những học sinh mà tích cực tham gia vào việc học toán sử dụng cách giải quyết vấn đề và lý luận về các phương pháp, đạt được ở mức độ cao hơn và thích môn toán hơn so với những người tham gia một cách thụ động bằng các phương pháp tập luyện mà một giáo viên đã chỉ dẫn Ngoài việc tập trung vào “học tập dựa vào điều tra”, nghiên cứu của Boaler cũng tập trung vào việc bình đẳng giới tính và toán học.
Both of these studies found that students who were actively engaged in mathematics learning using problem solving and reasoning about methods achieved at higher levels and enjoyed math more than those who engaged passively by practising methods that a teacher had demonstrated In addition to focusing on inquiry-based learning (also called enquiry-based learning), Boaler’s work has also focused on gender equity and mathematics.
WikiMatrix
Giải Tích Trong Tiếng Tiếng Anh
Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi.
If Isaac Newton had done YouTube videos on calculus, I wouldn’t have to.
ted2019
Giải tích thường được dạy rất trễ.
So calculus has traditionally been taught very late.
QED
Sự giống nhau này được khám phá trong lý thuyết giải tích theo trục thời gian.
This similarity is explored in the theory of time-scale calculus.
WikiMatrix
Dưới sự gợi ý của Eduard Heine, Canto chuyển sang giải tích.
At the suggestion of Eduard Heine, the Professor at Halle, Cantor turned to analysis.
WikiMatrix
Nhưng trong trường hợp bạn không quen thuộc với giải tích. Không
But in case you aren’t familiar with calculus, don’t worry about it.
QED
Nhánh toán học nghiên cứu về các vấn đề Diophantine, gọi là Giải tích Diophantine.
The mathematical study of Diophantine problems that Diophantus initiated is now called Diophantine analysis.
WikiMatrix
Tôi đã học giải tích và triết học.
I took calculus and philosophy.
ted2019
Trong cả tòa nhà này không có người nào… biết hình học giải tích sao?
We don’t have a single person, in this entire building, that can handle Analytic Geometry?
OpenSubtitles2018.v3
Đây là giải tích một biến số.
This is calculus, in a single variable.
QED
Introductio in analysin infinitorum (1748): Nhập môn về giải tích vô cùng bé.
Introductio in analysin infinitorum (1748).
WikiMatrix
Cần ai đó biết hình học giải tích.
Someone with a handle on Analytic Geometry.
OpenSubtitles2018.v3
Ghrist, và mười ba tuần tiếp theo, tôi sẽ là giáo sư giải tích của bạn.
Ghrist, and for the next thirteen weeks, I’ll be your calculus professor.
QED
Xin chào và chào mừng bạn đến giải tích một.
Hello and welcome to Calculus one.
QED
Và trên đỉnh tháp này là môn giải tích.
And at top of that pyramid, it’s calculus.
ted2019
Các qui luật của tự nhiên đều được viết bằng ngôn ngữ giải tích.
The laws of nature are written in the language of calculus.
ted2019
Nó là sinh viên giải tích mà.
He’s a calculus student.
OpenSubtitles2018.v3
Khóa học này không chỉ là về làm bài tập giải tích.
This course isn’t just about doing calculus problems.
QED
Một cách hình thức, tích phân Lebesgue cung cấp những công cụ giải tích cần thiết.
Formally, the Lebesgue integral provides the necessary analytic device.
WikiMatrix
Đây thực ra là từ một trong số những video giải tích đầu tiên.
This is actually from one of the original calculus videos.
QED
Nhiều ngôn ngữ lập trình hàm có thể được xem là những cách phát triển giải tích lambda.
Many functional programming languages can be viewed as elaborations on the lambda calculus.
WikiMatrix
Nhờ ảnh hưởng của họ, việc nghiên cứu giải tích trở thành trọng tâm chính của Euler.
Thanks to their influence, studying calculus became the major focus of Euler’s work.
WikiMatrix
Giải tích là 1 bài toán về đường cong.
Calculus is also a mathematics of curves.
ted2019
Một, ta không chỉ đơn giản là đi vào giải tích.
One does not simply walk into calculus.
QED
Chào mừng đến với giải tích.
Welcome to Calculus.
QED
Giải Đấu Trong Tiếng Tiếng Anh
Carlsen hòa trận đầu và thua trận thứ hai, do đó bị loại khỏi giải đấu.
Carlsen achieved a draw in their first game but lost the second, and was thus knocked out of the tournament.
WikiMatrix
Nó không làm mất cảm xúc của chúng tôi về giải đấu hoặc với những nhà tổ chức . ”
It has n’t damaged our feeling of the competition or the hosts . “
EVBNews
Giải đấu diễn ra từ ngày 17 đến 26 tháng 2 tại Phnôm Pênh, Campuchia.
The tournament was held from 17 to 26 February in Phnom Penh, Cambodia.
WikiMatrix
Hàng năm kể từ năm 1995, giải đấu được tổ chức tại Kungliga tennishallen.
Each year since 1995, the tournament has been hosted at the Kungliga tennishallen.
WikiMatrix
Công nghệ này đáng giá với các giải đấu, có doanh thu, hàng tỷ đô-la một năm.
It’s worth revenue, to the tune of billions of dollars a year.
ted2019
Cô ghi bàn thắng và Rivers Angels xếp thứ ba chung cuộc trong toàn giải đấu.
She scored, and Rivers Angels placed third overall in the competition.
WikiMatrix
Giải đấu ngày là 1 sự xa xỉ mà chúng ta không thể đáp ứng.
This tournament is an extravagance we cannot afford.
OpenSubtitles2018.v3
Tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 2 tháng 7 năm 2017.
Ages are as of the start of the tournament, 2 July 2017.
WikiMatrix
Giải đấu 2009–10 khởi tranh từ 14 tháng 8 năm 2009 và kết thúc trên sân Parc y Scarlets ngày 1 tháng 5 năm 2010.
The 2009–10 tournament commenced on 14 August 2009 and concluded at Parc y Scarlets on 1 May 2010.
WikiMatrix
Giải đấu năm 2026 sẽ là World Cup lớn nhất từng được tổ chức, với 48 đội chơi 80 trận.
The 2026 tournament will be the biggest World Cup ever held, with 48 teams playing 80 matches.
WikiMatrix
Những giải đấu được tổ chức cuối những năm 1990 bao gồm có Cyberathlete Professional League (CPL) và QuakeCon.
Tournaments established in the late 1990s include the Cyberathlete Professional League (CPL), QuakeCon, and the Professional Gamers League.
WikiMatrix
Tuổi, số trận và bàn thắng được tính đến khi giải đấu khởi tranh, 3 tháng 7 năm 2012.
Age, caps and goals are as of the start of the tournament, 3 July 2012.
WikiMatrix
Hàng ngàn nhân viên an ninh đã được huấn luyện cho giải đấu này.
Thousands of security staff have been training for the event.
jw2019
Giải đấu bao gồm 23 đội-20 ở Hoa Kỳ và 3 ở Canada.
The tour consisted of 39 dates in the United States and two in Canada.
WikiMatrix
Giải đấu đấy!
The tournament!
OpenSubtitles2018.v3
Đội bóng đã đánh bại Birmingham City sau hai trận đấu để ở lại giải đấu cao nhất.
They beat Birmingham City after two matches to remain in the top division.
WikiMatrix
Một vị trí trong giải đấu sau đó được trao cho Crystal Palace.
A place in the league was subsequently awarded to Crystal Palace.
WikiMatrix
Trong gần 110 năm tồn tại, giải đấu chỉ có 5 thư ký.
During its near 110-year existence, the League has had only five secretaries.
WikiMatrix
Gunn đã có 478 lần ra sân trong đội hình 1 của Norwich ở mọi giải đấu.
Gunn made 478 first team appearances for Norwich in all competitions.
WikiMatrix
Giải đấu mở rộng phạm vi và đổi tên thành Wiltshire Football League.
The League extended its boundaries this season and changed its name to The Wiltshire Football League.
WikiMatrix
Cúp NHK lần thứ 26 (1976) là lúc mà giải đấu lần đầu tiên được phát sóng có màu.
The 26th NHK Cup (1976) was the first to be broadcast in color.
WikiMatrix
Giải đấu là sự thay thế cho Cúp Challenge AFC.
The tournament would replace the defunct AFC Challenge Cup.
WikiMatrix
Giải đấu thuộc hệ thống Association of Tennis Professionals (ATP) Challenger Tour.
The event is part of the Association of Tennis Professionals (ATP) Challenger Tour.
WikiMatrix
Năm 2012, Silva đã cho Nacional de Nova Serrana mượn, cho đến khi kết thúc giải đấu Campeonato Mineiro.
In 2012 Silva was loaned to Nacional de Nova Serrana until the end of the year’s Campeonato Mineiro.
WikiMatrix
Giải đấu U-20 phục vụ như một buổi thử nghiệm cho giải đấu lớn hơn.
The U-20 tournament serves as a dress rehearsal for the larger competition.
WikiMatrix
Chú Giải Trong Tiếng Tiếng Anh
Có phải chỉ người Do Thái chịu ảnh hưởng của lời chú giải của Rashi không?
jw2019
Chọn ngưỡng để hiển thị cửa sổ chú giải với dữ liệu nhấp chuột.
support.google
Các vùng của trang có số nhấp chuột nằm dưới ngưỡng không có cửa sổ chú giải.
support.google
Tại sao một sách chú giải lại được coi trọng một cách hết sức đặc biệt như thế?
jw2019
Chú giải:
Legend:
support.google
Chú giải ^ “Were not coming.
“Were not coming.
WikiMatrix
Review: Là–bas.
WikiMatrix
” Văn bản mang lời chú giải. ”
” The legend writ. “
OpenSubtitles2018.v3
Ý nghĩa của mỗi dòng được trình bày trong phần chú giải bên dưới biểu đồ.
The meaning of each line is displayed in the legend below the chart.
support.google
Tiêu bản 118 có chú giải: Gorget Warbler, Calhope lathamii.
Plate 118 has legend: Gorget Warbler, Calhope lathamii.
WikiMatrix
Nó cũng thêm một bảng chú giải thuật ngữ được biên soạn bởi W.S. Dallas.
It includes a glossary compiled by W.S. Dallas.
WikiMatrix
Bảng chú giải thuật ngữ
Glossary of Bible Terms
jw2019
LDS
Lời chú giải và chìa khoá…
The legend and the key…
OpenSubtitles2018.v3
Nhấp vào biểu tượng màu để bật hoặc tắt màu cửa sổ chú giải.
support.google
Chú giải 6: Con số “khoảng 1/2 của 1%” tính theo cách sau (xem ví dụ Leckie, Stephen (1999).
The figure “about one-half of one percent” takes into account the following (See, e.g., Leckie, Stephen (1999).
WikiMatrix
Bản chú giải KDE
KDE Glossary
KDE40.1
Rashi—Một nhà chú giải kinh thánh có uy tín
Rashi —An Influential Bible Commentator
jw2019
Lời chú giải trở nên cần thiết.
jw2019
Chú giải ảnh trước
Annotate previous image
KDE40.1
Đó là một sách chú giải về Ngũ Thư (năm cuốn sách của Môi-se).
jw2019
Bạn đang xem bài viết Môn Giải Tích Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!