Top 15 # Bài Tập Cơ Kết Cấu 1 Có Lời Giải Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Bài Tập Cơ Kết Cấu 2 Có Lời Giải

BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 1Bài tập 1: Cho hệ như hình dưới Tìm chuyển vị đứng tại trung điểm K của dầm Dầm và khung chịu tải trọng Bỏ qua ảnh hưởng của N và Q đến chuyển vị so với M k mkmM MdsEJ  TRẠNG THÁI “M”

Tính phản lực tại gối tựa

Tổng hình chiếu theo phương X=0 BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 210X

Tính phản lực tại gối tựa

BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 3

Tính nội lực sinh ra trong dầm Mô men tại hai đầu dầm =0

Biểu đồ mô men trạng thái “k”

Chuyển vị tại nút K ở giữa dầm là : Chú ý: trước khi nhân biểu đồ: Biểu đồ mô men trạng thái K phải là 1 đoạn thẳng Biểu đổ mô men trạng thái M là 1 dấu Do đó ta phải chia đôi biểu đồ mô men ở trạng thái K thành 2 hình tam giác 2442 52*[ * ]*[ * ]3 8 2 8 41 52 [ ]*[ ]24 325384kmkmkmqL L LqLqL   Bài tập 2: tìm góc xoay tương đối của hai chân cột

BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 4TRẠNG THÁI “M”

Tính phản lực tại gối tựa

Tính nội lực sinh ra trong dầm Mô men tại hai thanh đứng của khung=0 Mô men tại mặt cắt đầu dầm ngang M MBiểu đồ mô men trạng thái M : BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 5TRẠNG THÁI “K” Tính phản lực tại gối tựa

Tổng hình chiếu theo phương X=0 10XTính nội lực sinh ra trong dầm

NHẬN XÉT : Ở TRẠNG THÁI M, do không có mô men trên hai thanh đứng, nên ta chỉ cần tìm mô men dầm ngang ở trạng thái K Mô men đầu dầm ngang bên trái M=M Tương tự mô men tại đầu dầm ngang bên phải M=M BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 6Biểu đồ mô men trạng thái “k”

Góc xoay tương đối ở hai chân cột là : Chú ý: trước khi nhân biểu đồ: Biểu đồ mô men trạng thái K phải là 1 đoạn thẳng Biểu đổ mô men trạng thái M là 1 dấu

Bài tập 3 : tìm chuyển vị đứng tại K TRẠNG THÁI “M”

Tính phản lực tại gối tựa

2P TRẠNG THÁI “K” Tính toán tương tự như trên ta có bảng thống kê sau:

Tìm góc xoay TƯƠNG ĐỐI tại giao điểm 2 thanh dầm ngang

TRẠNG THÁI “M”

max min2mt t t t t t     TRẠNG THÁI “K”

Xét nửa phần bên phải có tổng mô men tại gối K=0

Gối bên trái lún xuống 2cm Gối kế tiếp lún lên 1 cm Tìm chuyển vị tại khớp nối, góc xoay tại gối bên phải Giải: a/ Tìm chuyển vị tái khớp nối Đặt lực P=1 tại khớp nối, ta có hệ sau: Tương đương với hệ sau:

b/ Tìm góc xoay tại gối bên phải

Tổng hình chiếu phương ngang 10XXét hệ chính ta có:

Tổng hình chiếu phương X=0 10XBÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 13Góc xoay tại gối bên phải là:

Chiều dài tất cả các cạnh là 4 mét Tìm chuyển vị đứng và góc xoay tại K a/ Tìm chuyển vị đứng tại K Đặt lực P=1 tại K, ta có hệ sau:

Xét hệ phụ:

Xét hệ chính: BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 14

b/ Góc xoay tại K:

Hệ phụ:

Hệ chính:

a/ Vẽ biểu đồ mô men uốn: Hệ phụ: BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 16

Mô men tại gối tựa (xét phần bên trái)

Biểu đồ mô men:

Tổng hình chiếu phương Y: 3 10.5Y Y qL 

Biểu đồ mô men như sau :

Biểu đồ mô men của hệ là: b/ Tính chuyển vị đứng tại D và góc xoay tại B

Phản lực tại gối:

BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 18

Vậy góc xoay = 0 Bài 1:

Biều đồ mô men: Tại giữa dầm ngang: 222LM Y L qL qL  Tìm chuyển vị ngang tại K: Đặt lực P=1 nằm ngang tại K, vẽ được biểu đồ mô men như sau: BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 22

Như vậy điểm D sẽ đi lên (ngược chiều với chiều lực P=1)

b/ Tìm góc xoay tại C : Cho M=1 tại mặt cắt C: Biểu đồ mô men là: BÀI TẬP CƠ KẾT CẤU 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 24

Chương 2 Cơ Kết Cấu 1

Published on

1. BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU CHƯƠNG 2 PGS. TS. ĐỖ KIẾN QUỐC KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

2. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU 1. Hệ đơn giản  Hệ dầm: thanh thẳng, chịu uốn là chủ yếu (thường N = 0). Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 2

3. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU 1. Hệ đơn giản  Hệ dầm: Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 3

4. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU 1. Hệ đơn giản  Hệ dầm: Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 4

5. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU 1. Hệ đơn giản (tt)  Hệ khung: thanh gãy khúc, nội lực gồm M, Q, N. Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 5

6. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU 1. Hệ đơn giản (tt)  Hệ khung: Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 6

7. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU 1. Hệ đơn giản (tt)  Hệ khung: Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 7

8. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ TĨNH ĐỊNH 1. Hệ đơn giản (tt)  Hệ khung: Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 8

9. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 1. Hệ đơn giản (tt)  Hệ dàn: Thanh xiên Đốt Mắt Biên trên Thanh đứng Biên dưới Nhịp Hình 2.3 Trong thực tế, mắt dàn là nút cứng → hệ siêu tĩnh phức tạp. Để đơn giản hoá, dùng các giả thiết sau:  Mắt dàn là khớp lý tưởng. Nội lực chỉ có  Tải trọng chỉ tác dụng ở mắt dàn. lực dọc N ≠ 0  Trọng lượng không đáng kể ( bỏ qua uốn thanh). Ưu điểm: tiết kiệm vật liệu → kết cấu nhẹ, vượt nhịp lớn. Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 9

10. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ TĨNH ĐỊNH (TT) 1. Hệ đơn giản (tt)  Hệ dàn: Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 10

11. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 1. Hệ đơn giản (tt)  Hệ dàn: Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 11

12. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 1. Hệ đơn giản (tt)  Hệ dàn: Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 12

13. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 1. Hệ đơn giản (tt)  Hệ 3 khớp   Nội lực: M, Q, N; Lực dọc nén: dùng vật liệu dòn. Phản lực: có lực xô nên kết cấu móng bất lợi hơn. Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 13

14. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 2. Hệ ghép Được nối bởi các hệ đơn giản. Thường có 2 loại trong thực tế: Dầm tĩnh định nhiều nhịp Khung tĩnh định nhiều nhịp Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 14

15. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 2. Hệ ghép (tt)  Về cấu tạo: gồm hệ chính và phụ.  Chính : BBH hoặc có khả năng chịu lực khi bỏ kết cấu bên cạnh.  Phụ : BH hoặc không có khả năng chịu lực khi bỏ qua kết cấu bên cạnh. Dầm tĩnh định nhiều nhịp Khung tĩnh định nhiều nhịp Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 15

16. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 2. Hệ ghép (tt) Cách tính: từ phụ → chính; truyền lực từ phụ → sang chính. Dầm tĩnh định nhiều nhịp Khung tĩnh định nhiều nhịp Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 16

17. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 3. Hệ liên hợp (Xem sách) Liên hợp các dạng kết cấu khác nhau như dầm – vòm, dầm – dây xích, dàn – vòm … Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 17

18. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 3. Hệ liên hợp Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 18

19. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 3. Hệ liên hợp Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 19

20. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 3. Hệ liên hợp Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 20

21. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 4. Hệ có mắt truyền lực Mắt truyền lực có tác dụng cố định vị trí tải trọng tác dụng vào kết cấu chính. Hệ thống dầm truyền lực Mắt truyền lực Nhịp Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 21

22. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 4. Hệ có mắt truyền lực Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 22

23. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 4. Hệ có mắt truyền lực Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 23

24. 2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT) 4. Hệ có mắt truyền lực Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 24

25. 2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN. 1. Nội lực: M, Q, N  M : vẽ theo thớ căng.  Q & N : ghi dấu ( qui ước như SBVL). M N Q Hình 2.7 Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 25

26. 2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT) 2. Phương pháp vẽ:  Phương pháp mặt cắt :  Tính phản lực.  Chia đoạn (phụ thuộc q, P, trục thanh).  Lập biểu thức từng đoạn.  Vẽ Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 26

27. 2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT) 2. Phương pháp vẽ (tt):  Phương pháp đặc biệt :  Tính phản lực.  Chia đoạn.  Nhận xét dạng biểu đồ & điểm đặc biệt.  Tính điểm đặc biệt và vẽ biểu đồ. Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 27

28. 2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT) 3. Thí dụ: Cho hệ có liên kết và chịu lực như hình vẽ. Hãy vẽ biểu đồ M, Q, N. q P= qa qa 2 2 a a Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 28

29. 2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT) 3. q Thí dụ (tt): qa 2 2 Phản lực: HA = P = qa P= qa a HA = qa VA = 0 Nội lực: qa2 qa 2 VD = qa a qa qa 2 Chú ý: nút cân bằng qa 2 2 qa 2 8 qa 2 2 qa2 Q M qa qa N qa qa qa P = qa Hình 2.10 Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 29

30. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 1. Phương pháp tách mắt:  Nội dung:  Lần lượt tách mắt và viết phương trình cân bằng lực để thu được các phương trình đủ để tìm nội lực. P 3 N2 h 1 α N1 2 B A d d Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động d d 30

31. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 1. Phương pháp tách mắt (tt):  Trình tự & thủ thuật:  Trình tự: tách mắt sao cho mỗt mắt chỉ có 2 lực dọc chưa biết.  Thủ thuật: lập 1 phương trình chứa 1 ẩn: loại bỏ lực kia bằng cách chiếu lên phương trình vuông góc với nó. P y 3 x N2 h 1 A α 1 α N1 2 d N2 B d d N1 A d Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 31

32. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 1. Phương pháp tách mắt (tt):  Thí dụ: Cho hệ dàn có liên kết và chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy xác định nội lực thanh N1, N2 P 3 N2 h 1 α N1 2 d d d Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động d 32

33. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 1. Phương pháp tách mắt (tt):  Thí dụ (tt): Giải A P = ∑ Y = 0: N sinα + A = 0 ⇒ N = 2 2 sinα 2sinα P X = 0: N1 + N 2 cosα = 0 ⇒ N1 = -N 2 cosα = – cotgα ∑ 2 P 3 y N2 N2 x h α α 1 N1 1 N1 2 P A= B A 2 d d d d Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 33

34. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 1. Phương pháp tách mắt (tt):  Nhận xét:  Mắt có 2 thanh, không có tải trọng: N1=N2=0.  Mắt có 3 thanh: N1 = N2 = 0; N3 = 0 N1 N2 N3 N1 α N2  Nhược điểm: Dễ bị sai số truyền Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 34

35. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 2. Phương pháp mặt cắt đơn giản  Nội dung: Cắt dàn ( không nhiều hơn 3 thanh). Lập 3 phương trình cân bằng → giải 3 ẩn. N3 J N2 h PI A= 2 d N1 P d d d B P Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 35

36. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 2. Phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)  Thủ thuật: Lập phương trình chứa 1 ẩn, bằng cách loại đi 2 lực chưa cần tìm.  Nếu 2 thanh song song: chiếu lên phương vuông góc.  Nếu 2 thanh cắt nhau: lấy mômen với điểm N J cắt. 3 N2 h P I A= d2 N1 P d d d B P Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 36

37. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 2. Phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)  Thí dụ: Cho hệ dàn có liên kết và chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy xác định nội lực trong thanh N1, N2, N3. N3 J N2 h N1 I d P d d d P Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 37

38. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 2. Phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)  Thí dụ: (Giải) M Id Ad =− ∑ MI = 0 ⇒ N = − 3 h h d MJ A.2d =− ∑ M J = 0 ⇒ N1 = h h Q A ⇒ N2 = − =− d ∑Y = 0 sin α sin α Nhận xét: M – Thanh biên : dấu và trị số ∼ d h – Thanh xiên : dấu và trị số ∼ Qd N3 J N2 h A= P d2 N1 I P d d d B P Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 38

39. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 3. Phương pháp mặt cắt phối hợp  Nội dung: Khi số ẩn lớn hơn 3 dùng 1 số mặt cắt phối hợp để tạo đủ số phương trình. Trong thực tế thường dùng nhiều lắm là 2 mặt cắt. P 1 2-2 α N1 N2 P A= 2 1 Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động B 39

40. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 3. Phương pháp mặt cắt phối hợp (tt) Thí dụ: Cho hệ dàn có liên kết và chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy xác định nội lực trong thanh N1, N2, N3 P 1 2-2 α N1 N2 1 Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 40

41. 2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT) 3. Phương pháp mặt cắt phối hợp (tt) Thí dụ (tt): Giải 2-2 P 1 α N1 N2 P A= 2 M/c 1-1: 1 B A P ∑ Y = 0 ⇒ N1cosα − N 2cosα + A = 0 ⇒ N 2 − N1 = cosα = 2cosα M/c 2-2 (tách mắt): ∑ X = 0 ⇒ N1sinα + N 2sinα = 0 ⇒ N1 = − N 2 P P N2 = N1 = − → 4cosα 4cosα Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 41

42. 2.4 TÍNH TOÁN HỆ 3 KHỚP 1. Tính phản lực Phân tích phản lực như hình vẽ. Mỗi phương trình P3 cân bằng chỉ chứa 1 ẩn: ∑ MB d = 0 ⇒ VA ∑ MA =0 ∑ MC = 0 ⇒ ZA ∑M = 0 ⇒ ZA Trai Phai C d ⇒ VB C P2 P1 B HA A ZA VdA VA β VB ZB HB VdB Sau đó, có thể phân tích phản lực theo phương đứng và ngang. Nếu tải trọng thẳng đứng thì: HA = HB = H – Lực xô của hệ 3 khớp Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 42

44. 2.4 TÍNH TOÁN HỆ 3 KHỚP (TT) 3. Thí dụ: Cho hệ có liên kết và chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy vẽ biểu đồ M, Q, N q C a A B a a Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 44

45. 2.4 TÍNH TOÁN HỆ 3 KHỚP (TT) 3. Thí dụ (tt): Giải qa 2 2 q qa 2 2 C C a H A B qa M H= qa/2 A qa a a qa qa/2 qa C C N Q B A qa/2 B qa/2 B A qa Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động qa 45

46. 2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP  Trình tự tính  Tách hệ ghép ra các hệ đơn giản.  Tính hệ phụ.  Truyền lực từ hệ phụ sang chính và tính hệ chính.  Ghép các biểu đồ lại. Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 46

47. 2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP (TT)  Thí dụ: Cho hệ ghép có liên kết và chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy vẽ biểu đồ M, Q q = 10 kN/m P = 40 kN 3 3 2 Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 8m 47

48. 2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP (TT)  Thí dụ: q = 10 kN/m P = 40 kN 3 3 8m 2 P = 40 kN 20 kN 20 kN 40 60 20 q = 10 kN/m 20 kN 80 M (kNm) 60 45 20 Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động Q 35 (kN) 48

49. 2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP (TT)  Thí dụ (tt)  So sánh với dầm đơn giản: q = 10 kN/m P = 40 kN 3 3 2 8m 40 80 60 M (kNm) 60 q = 10 kN/m 40 kN 75 Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 80 49

50. 2.5 TÍNH TOÁN HỆ CÓ MẮT TRUYỀN LỰC Trình tự tính  Truyền lực từ dầm phụ xuống dầm chính.  Tính dầm chính.  Thí dụ:  q Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 50

Bài Tập Cơ Học Kết Cấu

Cơ học kết cấu là một phần kiến thức cơ sở đối với kỹ sư thuộc các ngành xây dựng cơ bản, môn học được bố trí trong chương trình đào tạo của nhiều trường đại học như xây dựng, giao thông, thuỷ lợi, mỏ địa chất…

Cuốn Bài tập cơ học kết cấu được biên soạn nhằm giúp các kỹ sư và sinh viên nghiên cứu, luyện tập khả năng nhận xét phán đoán tính chất chịu lực của kết cấu và kỹ năng tính toán kết cấu chịu các nguyên nhân tác dụng thường gặp trong thực tế.

Nội dung cuốn sách bao gồm:

– Các bài tập nhỏ, bố trí các chương tương ứng với cuốn Cơ học kết cấu, nhằm đáp ứng yêu cầu về học và dạy phù hợp với chương trình môn học hiện hành trong các trường đại học.

– Các bài tập lớn, nhằm giúp bạn đọc củng cố kiến thức tổng hợp và được bố trí theo các học phần của chương trình môn học.

– Một số bài trong các đề thi sau đại học là các bài tập khó, mang tính chất tổng hợp, dành cho các bạn đọc chuẩn bị thi cao học, nghiên cứu sinh và các sinh viên yêu thích môn học, có ý định dự thi môn Cơ học kết cấu trong các kỳ thi Sinh viên giỏi hoặc Olympic Cơ học kết cấu trong các kỳ thi Sinh viên giỏi hoặc Olympic Cơ học toàn quốc.

Trong lần tái bản này, tác giả đã:

– Chỉnh sửa những sai sót trong cuốn Bài tập cơ học kết cấu xuất bản năm 2000.

– Bổ sung một số nội dung nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy và phù hợp với chương trình giảng dạy hiện hành

Về hình thức, sách được chia thành hai phần:

– Phần đề bài.

– Phần đáp số và bài giải, biên soạn theo các mức độ: đáp số; đáp số có chỉ dẫn cách giải và bài giải đầy đủ.

Tác giả chân thành cảm ơn các Cán bộ giảng dạy trong bộ môn Cơ học kết cấu và bộ môn Cầu Hầm đã có những ý kiến đóng góp quý báu cho cuốn Bài tập cơ học kết cấu xuất bản năm 2000.

Chú thích

Phần đề bài

Chương 1. Phân tích cấu tạo hình học của các hệ phẳng

Chương 2. Xác định nội lực trong hệ phẳng tĩnh định chịu tải trọng di động

Chương 3. Xác định nội lực trong hệ phẳng tĩnh định chịu tải trọng di động

Chương 4. Xác định chuyển vị trong hệ thanh phẳng đàn hồi tuyến tính

Một số bài trong các đề thi sau đại học

Phần đáp số và bài giải

Chương 1. Phân tích cấu tạo hình học của các hệ phẳng

Chương 2. Xác định nội lực trong hệ phẳng tĩnh định chịu tải trọng di động

Chương 3. Xác định nội lực trong hệ phẳng tĩnh định chịu tải trọng di động

Chương 4. Xác định chuyển vị trong hệ thanh phẳng đàn hồi tuyến tính

Một số bài trong các đề thi sau đại học

Mời bạn đón đọc.

Một Số Ài Tập Và Đáp Án Cơ Học Kết Cấu

Published on

một số bài tập và đáp án cơ học kết cấu

1. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ MỘT SỐ BÀI TẬP & ĐÁP ÁN CƠ HỌC KẾT CẤU F1 SỐ ĐỀ ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN YÊU CẦU Kết cấu dạng dầm: giản đơn, mút thừa, công xon 1 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 2 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

2. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 3 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 4 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên 5 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

3. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 6 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên 7 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên 8 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

4. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 9 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 10 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

5. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 11 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên 12 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 13 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

6. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 14 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên 15 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

7. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ Kết cấu dạng khung 16 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 17 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

8. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 18 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 19 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

9. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 20 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

10. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 21 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 22 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

11. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ Hệ dầm nhiều nhịp ( Dầm ghép) 23 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên. Bỏ qua ảnh hưởng của biến dạng dọc trục. 24 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên 25 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

12. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 26 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên 27 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 28 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên. Bỏ qua ảnh hưởng của biến dạng dọc trục. LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

13. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 29 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên 30 Tính và vẽ biểu đồ M, Q của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

14. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ Hệ khung 3 khớp 31 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 32 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

15. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 33 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

16. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 34 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 35 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

17. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 36 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

18. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 37 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 38 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

19. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 39 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

20. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 40 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 41 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

21. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 42 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

22. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 43 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 44 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

23. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 45 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

24. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 46 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên 47 Tính và vẽ biểu đồ M, Q, N của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009

25. TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CẤU/TĐH TKCĐ 48 Tính và vẽ biểu đồ mô men của kết cấu bên LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009