Top 8 # Bài Tập Giải Phương Trình Lớp 8 Violet Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Bài Tập Giải Phương Trình Lớp 8

Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số, Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế Violet, Bài 4 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng, Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế, Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế, Giải Phương Trình 8.3^x+3.2^x=24.6^x, Giải Bài Tập Phương Trình Bậc Hai Một ẩn, Giải Phương Trình 8(x+1/x)^2+4(x^2+1/x^2)^2-4(x^2+1/x^2)(x+1/x)^2=(x+4)^2, Giải Phương Trình 9x-7i 3(3x-7u), Giải Hệ Phương Trình ôn Thi Vào 10, Giải Phương Trình 8, Giải Phương Trình 7x+21=0, Bài Tập Giải Phương Trình Lớp 8, Giải Phương Trình (8x-4x^2-1)(x^2+2x+1)=4(x^2+x+1), Giải Phương Trình 6 ẩn, Giải Phương Trình 7-(2x+4)=-(x+4), Giải Phương Trình 7-3x=9-x, Giải Phương Trình 7+2x=22-3x, Giải Phương Trình 7x-3/x-1=2/3, C Giải Phương Trình Bậc 2, Hệ Phương Trình ôn Thi Đại Học Có Lời Giải, Đề Bài Giải Phương Trình Bậc 2, Bài Giải Phương Trình Bậc 2, Giải Bài Tập Phương Trình Mặt Cầu, Bài Giải Phương Trình, Giải Bài Tập Bất Phương Trình Và Hệ Bất Phương Trình Một ẩn, Bài Giải Phương Trình Logarit, Chuyên Đề Giải Phương Trình Lớp 8, Giải Bài Tập Bất Phương Trình Bậc Nhất Hai ẩn, Chuyên Đề Giải Hệ Phương Trình Lớp 9, Bài 5 Giải Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu, Giải Bài Tập Bài 5 Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu, Bài Giải Phương Trình Đạo Hàm Riêng, Giải Bài Tập Phương Trình Bậc Nhất Hai ẩn, Giải Bài Tập Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu, Giải Bài Tập Phương Trình Mặt Phẳng, Giải Bài Tập Phương Trình Mặt Phẳng Lớp 12, Phương Trình Bậc Hai Một ẩn Và Cách Giải, Giải Bài Tập Phương Trình Tích, Phương Trình 1 ẩn Và Cách Giải, Bài Tập Chuyên Đề Giải Phương Trình, Code C Giải Phương Trình Bậc 2, Bài Giải Phương Trình Tiếp Tuyến, Giải Bài Tập Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Tròn, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Giải Bài Tập Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng, Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Bài 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình 9, Bài 6 Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Phương Trình Giải Thích Câu Tục Ngữ Nước Chảy Đá Mòn, Bài 6+7 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Bài 7 Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Đề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8, Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Bài Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Đề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Bài 5 Giải Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Đề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, ôn Tập Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, ôn Tập Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8, Bài 5 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Bài 6 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Phương Trình Giải Thích Sự Xâm Thực Của Nước Mưa, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 12 Nâng Cao, Bài 6 Giải Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8, Giai Bai Tap Phương Trình Mặt Phẳng Trong Không Gian, Chuyên Đề Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Giải Phương Trình 9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x=8, Bài 6 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Chuyên Đề Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8, Bài 7 Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Bài Giảng Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian, Phương Trình 35x=53x Không Tương Đương Với Phương Trình Nào Dưới Đây, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet, Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình, Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt, Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Phương Trình 3x + 4 = 0 Tương Đương Với Phương Trình, Phương Trình 2x-4=0 Tương Đương Với Phương Trình Nào, Phương Trình Hóa Học Nào Sau Đây Thể Hiện Cách Điều Chế Cu Theo Phương Pháp Th, Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất, Phương Trình 2h+ + S2- → H2s Là Phương Trình Ion Rút Gọn Của Phản ứng, Phương Trình Nào Sau Đây Là Phương Trình Bậc Nhất Một ẩn, Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất Lớp 8, Phương Trình Nào Sau Đây Là Phương Trình Bậc Nhất Hai ẩn, Phương Trình Trùng Phương, Phương án Hòa Giải, Phương Trình 6nco2 + 5nh2o (c6h10o5)n + 6no2 Là Phản ứng Hoá Học Chính Của Quá Trình, Phương án Giải Quyết Nợ, Bài Giải Hình Lập Phương,

Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số, Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế Violet, Bài 4 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng, Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế, Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế, Giải Phương Trình 8.3^x+3.2^x=24.6^x, Giải Bài Tập Phương Trình Bậc Hai Một ẩn, Giải Phương Trình 8(x+1/x)^2+4(x^2+1/x^2)^2-4(x^2+1/x^2)(x+1/x)^2=(x+4)^2, Giải Phương Trình 9x-7i 3(3x-7u), Giải Hệ Phương Trình ôn Thi Vào 10, Giải Phương Trình 8, Giải Phương Trình 7x+21=0, Bài Tập Giải Phương Trình Lớp 8, Giải Phương Trình (8x-4x^2-1)(x^2+2x+1)=4(x^2+x+1), Giải Phương Trình 6 ẩn, Giải Phương Trình 7-(2x+4)=-(x+4), Giải Phương Trình 7-3x=9-x, Giải Phương Trình 7+2x=22-3x, Giải Phương Trình 7x-3/x-1=2/3, C Giải Phương Trình Bậc 2, Hệ Phương Trình ôn Thi Đại Học Có Lời Giải, Đề Bài Giải Phương Trình Bậc 2, Bài Giải Phương Trình Bậc 2, Giải Bài Tập Phương Trình Mặt Cầu, Bài Giải Phương Trình, Giải Bài Tập Bất Phương Trình Và Hệ Bất Phương Trình Một ẩn, Bài Giải Phương Trình Logarit, Chuyên Đề Giải Phương Trình Lớp 8, Giải Bài Tập Bất Phương Trình Bậc Nhất Hai ẩn, Chuyên Đề Giải Hệ Phương Trình Lớp 9, Bài 5 Giải Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu, Giải Bài Tập Bài 5 Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu, Bài Giải Phương Trình Đạo Hàm Riêng, Giải Bài Tập Phương Trình Bậc Nhất Hai ẩn, Giải Bài Tập Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu, Giải Bài Tập Phương Trình Mặt Phẳng, Giải Bài Tập Phương Trình Mặt Phẳng Lớp 12, Phương Trình Bậc Hai Một ẩn Và Cách Giải, Giải Bài Tập Phương Trình Tích, Phương Trình 1 ẩn Và Cách Giải, Bài Tập Chuyên Đề Giải Phương Trình, Code C Giải Phương Trình Bậc 2, Bài Giải Phương Trình Tiếp Tuyến, Giải Bài Tập Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Tròn, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10, Giải Bài Tập Bằng Cách Lập Phương Trình, Giải Bài Tập Phương Trình Đường Thẳng, Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình, Bài 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình 9,

Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Violet, Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 Cả Năm Violet

Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 Cả Năm VioletBài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Cả Năm VioletPhiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 1 VioletGiải Toán Trong Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 5 Đáp án Phiếu Cuối Tuần Cả Toán Cả Tiếng Việt Tuần 23Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 24Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 21Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 5 Tuan 1Giai Phiếu Bài Tập Toan Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 18Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 23Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 9Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Llop 5 Tuan 30 ToanGiải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 22Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 4 Tuan 3Dap An Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Tuan Tuan18 Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Môn Toán Tuần 14Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Toan Lop 5 Tuan 18

Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 Cả Năm Violet,Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Cả Năm Violet,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 1 Violet,Giải Toán Trong Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 5 ,Đáp án Phiếu Cuối Tuần Cả Toán Cả Tiếng Việt Tuần 23,Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 24,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 21,Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 5 Tuan 1,Giai Phiếu Bài Tập Toan Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 18,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 23,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 9,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Llop 5 Tuan 30 Toan,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 22,Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 4 Tuan 3,Dap An Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Tuan Tuan18 ,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Môn Toán Tuần 14,Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Toan Lop 5 Tuan 18,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Môn Toán Tuần 16,Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 5 Tuần 19,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 : Tuần 20,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 Tuần 17,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Tuan 22 Lop 5 Toan,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuan 6,Phiếu Cuối Tuần Lớp 4 Mon Toán Tuần 4,Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 Tuần 3,Đáp án Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lơp 5 Tuần 26,Phiếu Cuối Tuần Và Đáp án Toán Lớp 5 Tuần 4,Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 Tuần 20,Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Toan Lop 5 Tuan 19,Phiếu Cuối Tuần Toán 3 Tuần 9,Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuần 21 Môn Toán,Đề Cương ôn Tập Toán 7 Cuối Năm Violet,Đáp án An Toàn Giao Thông Cho Nụ Cười Ngày Mai Violet,Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuần 15 Toán,Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16,Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 8,Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 4,Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Môn Toán,Bài Tập Cuối Tuần 19 Toán 5,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Mon Toan Lop 4,Giải Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 3,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan 16 Mon Toan ,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan 26 Lop 4 Toan,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán,Dap An Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 4,Phiếu Cuối Tuần Toán 7 Học Kỳ 2,Giải Toán Cuối Tuần Lớp 3,Đáp án Phiếu Cuối Tuần Toán Lớp 5,Đáp án Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 5,Phiếu ôn Tập Cuối Tuần Cả Năm Môn Toán Lớp 8 Lớp,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 1 Toán 4,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 On Tập Học Kì ,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 4,Kiểm Tra Cuối Tuần Toán 4,Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 3,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5,Giải Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5,Phieu Toan Cuoi Tuan 20 Lop 4,Đáp An Phiếu Bai Tạp Cuối Tuân Toan Lop 5,Giải Toán Cuối Tuần 12 Lớp 3 Môn Toán,Phiếu Bài Tập Toàn Cuối Tuần 4tuân 16,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán,Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan 16 Mon Toan Lop5,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 2017,Giải Bài Tập Toán Phiếu Cuối Tuần 21 Lớp 4,Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 3,Giải Bài Tập Phiếu Cuối Tuần Toán 3,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 5,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan 16 Mon Toan Lop5,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Và Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1,Giải Bài Tập Phiếu Cuối Tuần Toán Lớp3,Lời Giải Chi Tiết Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 3,Giải Toán Trong Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5tuan 5,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Việt Lớp 1 Tuần 21,22,23 Sách Cánh Di,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 15,Sách Bai Tap Cuoi Tuan Tuan Điên18cua Giao Viên,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Mon Tieng Viet Lop4 Tuan 21,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 19,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 24,Sach Bai Tap Cuoi Tuan Tuan 18cua Giao Vien ,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 11,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt 3 Tuần 7,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tiếng Việt Tuần 10,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Tieng Viet Lop 4 Tuan 10,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Môn Tiếng Việt Tuần 8,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Môn Tiếng Việt Tuần 6,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt 4 Tuần 7,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp Bốn Tuần Tám Môn Tiếng Việt,Phieu Bai Tao Cuoi Tuan Lop5 Tuan 6 ,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 2 Tuần 9,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 14,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 21,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuan 6,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuan 12,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 9,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 16,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 9,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuần 23,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 8,

Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 Cả Năm Violet,Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Cả Năm Violet,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 1 Violet,Giải Toán Trong Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 5 ,Đáp án Phiếu Cuối Tuần Cả Toán Cả Tiếng Việt Tuần 23,Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán Tuần 20,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 24,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 21,Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 5 Tuan 1,Giai Phiếu Bài Tập Toan Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 18,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 23,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 9,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Llop 5 Tuan 30 Toan,Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 22,Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 4 Tuan 3,Dap An Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Tuan Tuan18 ,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Môn Toán Tuần 14,Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Toan Lop 5 Tuan 18,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Môn Toán Tuần 16,Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 5 Tuần 19,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 : Tuần 20,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 Tuần 17,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Tuan 22 Lop 5 Toan,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuan 6,Phiếu Cuối Tuần Lớp 4 Mon Toán Tuần 4,Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 Tuần 3,Đáp án Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lơp 5 Tuần 26,Phiếu Cuối Tuần Và Đáp án Toán Lớp 5 Tuần 4,Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 4 Tuần 20,Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Toan Lop 5 Tuan 19,Phiếu Cuối Tuần Toán 3 Tuần 9,Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuần 21 Môn Toán,Đề Cương ôn Tập Toán 7 Cuối Năm Violet,Đáp án An Toàn Giao Thông Cho Nụ Cười Ngày Mai Violet,Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuần 15 Toán,Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16,Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 8,Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 4,Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Môn Toán,Bài Tập Cuối Tuần 19 Toán 5,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Mon Toan Lop 4,Giải Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 3,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan 16 Mon Toan ,Phieu Bai Tap Cuoi Tuan 26 Lop 4 Toan,Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán,Dap An Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 4,Phiếu Cuối Tuần Toán 7 Học Kỳ 2,Giải Toán Cuối Tuần Lớp 3,Đáp án Phiếu Cuối Tuần Toán Lớp 5,Đáp án Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 5,

Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 8 Bài 4: Phương Trình Tích

Sách giải toán 8 Bài 4: Phương trình tích – Luyện tập (trang 17) giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 8 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 2 Bài 4 trang 15: Phân tích đa thức P(x) = (x^2 – 1) + (x + 1)(x – 2) thành nhân tử.

Lời giải

P(x) = (x^2 – 1) + (x + 1)(x – 2)

P(x) = (x – 1) (x+1) + (x + 1)(x – 2)

P(x) = (x + 1) (x – 1 + x – 2)

P(x) = (x +1) (2x – 3)

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 2 Bài 4 trang 15: Hãy nhớ lại một tính chất của phép nhân các số, phát biểu tiếp các khẳng định sau:

Trong một tích nếu có một thừa số bằng 0 thì …; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích …

Lời giải

Trong một tích nếu có một thừa số bằng 0 thì tích bằng 0; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích bằng 0

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 2 Bài 4 trang 16: Giải phương trình:

Lời giải

⇔ (x – 1)(2x – 3) = 0

⇔ x – 1 = 0 hoặc 2 – 3 = 0

x – 1 = 0 ⇔x = 1

2x – 3 = 0 ⇔x = 3/2

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1;3/2}

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 2 Bài 4 trang 17: : Giải phương trình (x3 + x2) + (x2 + x) = 0.

Lời giải

⇔x(x + 1)(x + 1) = 0

⇔x = 0 hoặc x + 1 = 0

⇔x = 0 hoặc x = -1

Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = {0; -1}

Bài 4: Phương trình tích

Bài 21 (trang 17 SGK Toán 8 tập 2): Giải các phương trình:

a) (3x – 2)(4x + 5) = 0

b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0

d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0

Lời giải:

a) (3x – 2)(4x + 5) = 0

⇔ 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0

b) (2,3x – 6,9).(0,1x + 2) = 0

⇔ 2,3x – 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0

+ 2,3x – 6,9 = 0 ⇔ 2,3x = 6,9 ⇔ x = 3.

+ 0,1x + 2 = 0 ⇔ 0,1x = -2 ⇔ x = -20.

⇔ 4x + 2 = 0 hoặc x 2 + 1 = 0

+ x 2 + 1 = 0 ⇔ x 2 = -1 (Phương trình vô nghiệm).

d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0

⇔ 2x + 7 = 0 hoặc x – 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0

+ x – 5 = 0 ⇔ x = 5.

Bài 4: Phương trình tích

Bài 22 (trang 17 SGK Toán 8 tập 2): Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau:

a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0;

b) (x 2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0;

d) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0;

f) x 2 – x – (3x – 3) = 0.

Lời giải:

a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0

⇔ (2x + 5)(x – 3) = 0

⇔ 2x + 5 = 0 hoặc x – 3 = 0

+ 2x + 5 = 0 ⇔2x = -5 ⇔ x = -5/2

+ x – 3 = 0 ⇔x = 3.

b) (x 2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0

⇔ (x – 2)(x + 2) + (x – 2)(3 – 2x) = 0

⇔ (x – 2)[(x + 2) + (3 – 2x)] = 0

⇔ (x – 2)(5 – x) = 0

⇔ x – 2 = 0 hoặc 5 – x = 0

+ x – 2 = 0 ⇔ x = 2

+ 5 – x = 0 ⇔ x = 5.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 5}.

⇔ (x – 1) 3 = 0 (Hằng đẳng thức)

⇔ x – 1 = 0

⇔ x = 1.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={1}.

d) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

⇔ x(2x – 7) – 2(2x – 7) = 0

⇔(x – 2)(2x – 7) = 0

⇔ x – 2 = 0 hoặc 2x – 7 = 0

+ x – 2 = 0 ⇔ x = 2.

+ 2x – 7 = 0 ⇔ 2x = 7 ⇔ x = 7/2

⇔ [(2x – 5) + (x + 2)].[(2x – 5) – (x + 2)]= 0

⇔ (3x – 3)(x – 7) = 0

⇔ 3x – 3 = 0 hoặc x – 7 = 0

+ 3x – 3 = 0 ⇔3x = 3 ⇔ x = 1.

+ x – 7 = 0 ⇔ x = 7.

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {1; 7}.

f) x 2 – x – (3x – 3) = 0

⇔ x(x – 1) – 3(x – 1) = 0

⇔ (x – 3)(x – 1) = 0

⇔ x – 3 = 0 hoặc x – 1 = 0

+ x – 3 = 0 ⇔ x = 3

+ x – 1 = 0 ⇔ x = 1.

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {1; 3}.

Bài 4: Phương trình tích Luyện tập (trang 17 sgk Toán 8 Tập 2)

Bài 23 (trang 17 SGK Toán 8 tập 2): Giải các phương trình:

Lời giải:

a) x(2x – 9) = 3x(x – 5)

⇔ x.(2x – 9) – x.3(x – 5) = 0

⇔ x.[(2x – 9) – 3(x – 5)] = 0

⇔ x.(2x – 9 – 3x + 15) = 0

⇔ x.(6 – x) = 0

⇔ x = 0 hoặc 6 – x = 0

+ 6 – x = 0 ⇔ x = 6

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 6}.

b) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1)

⇔ 0,5x(x – 3) – (x – 3)(1,5x – 1) = 0

⇔ (x – 3).[0,5x – (1,5x – 1)] = 0

⇔ (x – 3)(0,5x – 1,5x + 1) = 0

⇔ (x – 3)(1 – x) = 0

⇔ x – 3 = 0 hoặc 1 – x = 0

+ x – 3 = 0 ⇔ x = 3.

+ 1 – x = 0 ⇔ x = 1.

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {1; 3}.

c) 3x – 15 = 2x(x – 5)

⇔ (3x – 15) – 2x(x – 5) = 0

⇔3(x – 5) – 2x(x – 5) = 0

⇔ (3 – 2x)(x – 5) = 0

⇔ 3 – 2x = 0 hoặc x – 5 = 0

+ 3 – 2x = 0 ⇔ 2x = 3 ⇔ x = 3/2.

+ x – 5 = 0 ⇔ x = 5.

⇔ 3x – 7 = x(3x – 7) (Nhân cả hai vế với 7).

⇔ (3x – 7) – x(3x – 7) = 0

⇔ (3x – 7)(1 – x) = 0

⇔ 3x – 7 = 0 hoặc 1 – x = 0

+ 3x – 7 = 0 ⇔ 3x = 7 ⇔ x = 7/3.

+ 1 – x = 0 ⇔ x = 1.

Bài 4: Phương trình tích Luyện tập (trang 17 sgk Toán 8 Tập 2)

Bài 24 (trang 17 SGK Toán 8 tập 2): Giải các phương trình:

a) (x 2 – 2x + 1) – 4 = 0

Lời giải:

a) (x 2 – 2x + 1) – 4 = 0

⇔ (x – 1)2 – 22 = 0

⇔ (x – 1 – 2)(x – 1 + 2) = 0

(Sử dụng hằng đẳng thức)

⇔ (x – 3)(x + 1) = 0

⇔ x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0

+ x – 3 = 0 ⇔ x = 3.

+ x + 1 = 0 ⇔ x = -1.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1; 3}.

⇔ x 2 – x + 2x – 2 = 0

⇔ x(x – 1) + 2(x – 1) = 0

⇔ (x + 2)(x – 1) = 0

(Đặt nhân tử chung)

⇔ x + 2 = 0 hoặc x – 1 = 0

+ x + 2 = 0 ⇔x = -2

+ x – 1 = 0 ⇔ x = 1.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2; 1}.

⇔ (2x + 1 – x)(2x + 1 + x) = 0

(Sử dụng hằng đẳng thức)

⇔ (x + 1)(3x + 1) = 0

⇔ x + 1 = 0 hoặc 3x + 1 = 0

+ x + 1 = 0 ⇔ x = -1.

⇔ x 2 – 2x – 3x + 6 = 0

(Tách để xuất hiện nhân tử chung)

⇔ (x 2 – 2x) – (3x – 6) = 0

⇔ x(x – 2) – 3(x – 2) = 0

⇔(x – 3)(x – 2) = 0

⇔ x – 3 = 0 hoặc x – 2 = 0

+ x – 3 = 0 ⇔ x = 3.

+ x – 2 = 0 ⇔ x = 2.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 3}.

Bài 4: Phương trình tích Luyện tập (trang 17 sgk Toán 8 Tập 2)

Bài 25 (trang 17 SGK Toán 8 tập 2): Giải các phương trình:

b) (3x – 1)(x 2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10).

Lời giải:

⇔ 2x 2(x + 3) – x(x + 3) = 0

⇔ x(x + 3)(2x – 1) = 0

(Nhân tử chung là x(x + 3))

⇔ x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x – 1 = 0

+ x + 3 = 0 ⇔ x = -3.

+ 2x – 1 = 0 ⇔ 2x = 1 ⇔ x = 1/2.

b) (3x – 1)(x 2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)

⇔ (3x – 1)(x 2 + 2) – (3x – 1)(7x – 10)

⇔ (3x – 1)(x 2 + 2 – 7x + 10) = 0

⇔ (3x – 1)(x 2 – 7x + 12) = 0

⇔ (3x – 1)(x 2 – 4x – 3x + 12) = 0

⇔ (3x – 1)[x(x – 4) – 3(x – 4)] = 0

⇔ (3x – 1)(x – 3)(x – 4) = 0

⇔ 3x – 1 = 0 hoặc x – 3 = 0 hoặc x – 4 = 0

+ 3x – 1 = 0 ⇔ 3x = 1 ⇔ x = 1/3.

+ x – 3 = 0 ⇔ x = 3.

+ x – 4 = 0 ⇔ x = 4.

Bài 4: Phương trình tích Luyện tập (trang 17 sgk Toán 8 Tập 2)

Bài 26 (trang 17-18-19 SGK Toán 8 tập 2): TRÒ CHƠI (chạy tiếp sức)

Chuẩn bị:

Giáo viên chia lớp thành n nhóm, mỗi nhóm gồm 4 em sao cho các nhóm đều có em học giỏi, học khá, học trung bình… Mỗi nhóm tự đặt cho nhóm mình một cái tên, chẳng hạn, nhóm “Con Nhím”, nhóm “Ốc Nhồi”, nhóm “Đoàn Kết”… Trong mỗi nhóm, học sinh tự đánh số từ 1 đến 4. Như vậy sẽ có n học sinh số 1, n học sinh số 2,…

Giáo viên chuẩn bị 4 đề toán về giải phương trình, đánh số từ 1 đến 4. Mỗi đề toán được photocopy thành n bản và cho mỗi bản vào một phong bì riêng. Như vậy sẽ có n bì chứa đề toán số 1, m bì chứa đề toán số 2… Các đề toán được chọn theo công thức sau:

Cách chơi:

Tổ chức mỗi nhóm học sinh ngồi theo hàng dọc, hàng ngang, hay vòng tròn quanh một cái bàn, tùy điều kiện riêng của lớp.

Giáo viên phát đề số 1 cho học sinh số 1 của các nhóm, đề số 2 cho học sinh số 2, …

Khi có hiệu lệnh, học sinh số 1 của các nhóm nhanh chóng mở đề số 1, giải rồi chuyển giá trị x tìm được cho bạn số 2 của nhóm mình. Khi nhận được giá trị x đó, học sinh số 2 mới được phép mở đề, thay giá trị của x vào, giải phương trình để tìm y rồi chuyển đáp số cho bạn số 3 của nhóm mình. Học sinh số 3 cũng làm tương tự. học sinh số 4 chuyển gái trị tìm được của t cho giáo viên (đồng thời là giám khảo).

Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên thì thắng cuộc.

Lời giải:

– Học sinh 1: (Đề số 1) Giải phương trình: 2(x – 2) + 1 = x – 1.

⇔ 2x – 4 + 1 = x – 1

⇔ 2x – x = -1 + 4 – 1

⇔ x = 2.

– Học sinh 2: (Đề số 2) Thay x = 2 vào phương trình ta được phương trình mới:

(2 + 3).y = 2 + y

⇔ 5y = 2 + y

⇔ 4y = 2

⇔ y = 1/2

– Học sinh 3: (Đề số 3) Thay y = 1/2 vào phương trình ta được phương trình mới:

⇔ 3 + 3z = 5

⇔ 3z = 2

⇔ z = 2/3.

– Học sinh 4: (đề số 4) thay z = 2/3 vào phương trình ta được:

⇔ 2(t – 1)(t + 1) – t(t + 1) = 0

⇔ (t + 1)(2t – 2 – t) = 0

⇔ (t + 1)(t – 2) = 0

⇔ t + 1 = 0 hoặc t – 2 = 0

+ t – 2 = 0 ⇔ t = 2 (thỏa mãn).

Vậy t = 2.

Bài 4: Phương trình tích Luyện tập (trang 17 sgk Toán 8 Tập 2)

Bài 26 (trang 17-18-19 SGK Toán 8 tập 2): TRÒ CHƠI (chạy tiếp sức)

Chuẩn bị:

Giáo viên chia lớp thành n nhóm, mỗi nhóm gồm 4 em sao cho các nhóm đều có em học giỏi, học khá, học trung bình… Mỗi nhóm tự đặt cho nhóm mình một cái tên, chẳng hạn, nhóm “Con Nhím”, nhóm “Ốc Nhồi”, nhóm “Đoàn Kết”… Trong mỗi nhóm, học sinh tự đánh số từ 1 đến 4. Như vậy sẽ có n học sinh số 1, n học sinh số 2,…

Giáo viên chuẩn bị 4 đề toán về giải phương trình, đánh số từ 1 đến 4. Mỗi đề toán được photocopy thành n bản và cho mỗi bản vào một phong bì riêng. Như vậy sẽ có n bì chứa đề toán số 1, m bì chứa đề toán số 2… Các đề toán được chọn theo công thức sau:

Cách chơi:

Tổ chức mỗi nhóm học sinh ngồi theo hàng dọc, hàng ngang, hay vòng tròn quanh một cái bàn, tùy điều kiện riêng của lớp.

Giáo viên phát đề số 1 cho học sinh số 1 của các nhóm, đề số 2 cho học sinh số 2, …

Khi có hiệu lệnh, học sinh số 1 của các nhóm nhanh chóng mở đề số 1, giải rồi chuyển giá trị x tìm được cho bạn số 2 của nhóm mình. Khi nhận được giá trị x đó, học sinh số 2 mới được phép mở đề, thay giá trị của x vào, giải phương trình để tìm y rồi chuyển đáp số cho bạn số 3 của nhóm mình. Học sinh số 3 cũng làm tương tự. học sinh số 4 chuyển gái trị tìm được của t cho giáo viên (đồng thời là giám khảo).

Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên thì thắng cuộc.

Lời giải:

– Học sinh 1: (Đề số 1) Giải phương trình: 2(x – 2) + 1 = x – 1.

⇔ 2x – 4 + 1 = x – 1

⇔ 2x – x = -1 + 4 – 1

⇔ x = 2.

– Học sinh 2: (Đề số 2) Thay x = 2 vào phương trình ta được phương trình mới:

(2 + 3).y = 2 + y

⇔ 5y = 2 + y

⇔ 4y = 2

⇔ y = 1/2

– Học sinh 3: (Đề số 3) Thay y = 1/2 vào phương trình ta được phương trình mới:

⇔ 3 + 3z = 5

⇔ 3z = 2

⇔ z = 2/3.

– Học sinh 4: (đề số 4) thay z = 2/3 vào phương trình ta được:

⇔ 2(t – 1)(t + 1) – t(t + 1) = 0

⇔ (t + 1)(2t – 2 – t) = 0

⇔ (t + 1)(t – 2) = 0

⇔ t + 1 = 0 hoặc t – 2 = 0

+ t – 2 = 0 ⇔ t = 2 (thỏa mãn).

Vậy t = 2.

Bài 4: Phương trình tích Luyện tập (trang 17 sgk Toán 8 Tập 2)

Bài 26 (trang 17-18-19 SGK Toán 8 tập 2): TRÒ CHƠI (chạy tiếp sức)

Chuẩn bị:

Giáo viên chia lớp thành n nhóm, mỗi nhóm gồm 4 em sao cho các nhóm đều có em học giỏi, học khá, học trung bình… Mỗi nhóm tự đặt cho nhóm mình một cái tên, chẳng hạn, nhóm “Con Nhím”, nhóm “Ốc Nhồi”, nhóm “Đoàn Kết”… Trong mỗi nhóm, học sinh tự đánh số từ 1 đến 4. Như vậy sẽ có n học sinh số 1, n học sinh số 2,…

Giáo viên chuẩn bị 4 đề toán về giải phương trình, đánh số từ 1 đến 4. Mỗi đề toán được photocopy thành n bản và cho mỗi bản vào một phong bì riêng. Như vậy sẽ có n bì chứa đề toán số 1, m bì chứa đề toán số 2… Các đề toán được chọn theo công thức sau:

Cách chơi:

Tổ chức mỗi nhóm học sinh ngồi theo hàng dọc, hàng ngang, hay vòng tròn quanh một cái bàn, tùy điều kiện riêng của lớp.

Giáo viên phát đề số 1 cho học sinh số 1 của các nhóm, đề số 2 cho học sinh số 2, …

Khi có hiệu lệnh, học sinh số 1 của các nhóm nhanh chóng mở đề số 1, giải rồi chuyển giá trị x tìm được cho bạn số 2 của nhóm mình. Khi nhận được giá trị x đó, học sinh số 2 mới được phép mở đề, thay giá trị của x vào, giải phương trình để tìm y rồi chuyển đáp số cho bạn số 3 của nhóm mình. Học sinh số 3 cũng làm tương tự. học sinh số 4 chuyển gái trị tìm được của t cho giáo viên (đồng thời là giám khảo).

Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên thì thắng cuộc.

Lời giải:

– Học sinh 1: (Đề số 1) Giải phương trình: 2(x – 2) + 1 = x – 1.

⇔ 2x – 4 + 1 = x – 1

⇔ 2x – x = -1 + 4 – 1

⇔ x = 2.

– Học sinh 2: (Đề số 2) Thay x = 2 vào phương trình ta được phương trình mới:

(2 + 3).y = 2 + y

⇔ 5y = 2 + y

⇔ 4y = 2

⇔ y = 1/2

– Học sinh 3: (Đề số 3) Thay y = 1/2 vào phương trình ta được phương trình mới:

⇔ 3 + 3z = 5

⇔ 3z = 2

⇔ z = 2/3.

– Học sinh 4: (đề số 4) thay z = 2/3 vào phương trình ta được:

⇔ 2(t – 1)(t + 1) – t(t + 1) = 0

⇔ (t + 1)(2t – 2 – t) = 0

⇔ (t + 1)(t – 2) = 0

⇔ t + 1 = 0 hoặc t – 2 = 0

+ t – 2 = 0 ⇔ t = 2 (thỏa mãn).

Vậy t = 2.

Giải Hóa Lớp 8 Bài 16: Phương Trình Hóa Học

Bài 1:

a) Phương trình hóa học biểu diễn gì, gồm công thức hóa học của những chất nào?

b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào?

c) Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học?

Lời giải:

a) Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của chất phản ứng và sản phẩm phản ứng.

b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học là chưa có hệ số thích hợp, tức là chưa cân bằng nguyên tử. Tuy nhiên có một số trường hợp thì sơ đồ cũng là phương trình hóa học.

c) Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng cũng như từng cặp chất trong phản ứng.

Bài 2:

Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.

Lời giải:

Phương trình hóa học của phản ứng:

Số nguyên tử Na: số phân tử oxi: số phân tử Na 2 O là 4: 1: 2

Bài 3:

Yêu cầu làm như bài tập 2 theo sơ đồ của các phản ứng sau:

Lời giải:

Phương trình hóa học của phản ứng:

Số phân tử HgO: số phân tử Hg: số phân tử O 2 là 2: 2:1.

Bài 4:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).

Lời giải:

a) Phương trình hóa học của phản ứng:

Bài 5:

a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.

Lời giải:

a) Phương trình hóa học của phản ứng:

Bài 6:

Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo hợp chất P 2O 5.

a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.

Lời giải:

b) Số phân tử P: số phân tử oxi: số phân tử P 2O 5 là 4: 5: 2.

Bài 7:

Hãy chọn hệ số và công thức hóa học và thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau (chép vào vở bài tập)

a)?Cu +? → 2CuO

Lời giải:

Phương trình hóa học của phản ứng: