Top 5 # Bài Tập Lập Trình Assembly Có Lời Giải Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Một Số Bài Tập Và Hướng Dẫn Lập Trình Hệ Thống Assembly (Phần 1)

1. Nhập tên và in chuỗi ‘XIN CHAO + tên’ ra màn hình

DSEG SEGMENT MSG1 DB 'NHAP VAO TEN CUA BAN : $' MSG2 DB 10,13,'XIN CHAO $ !' MAX DB 30 LEN DB ? BUFF DB 30 DUP('$') DSEG ENDS CSEG SEGMENT ASSUME CS:CSEG , DS: DSEG BEGIN: MOV AX ,DSEG MOV DS,AX MOV AH , 09H LEA DX, MSG1 INT 21H MOV AH, 0AH LEA DX, MAX INT 21H MOV AH,02H MOV DX,1500H INT 10H MOV AH,09H LEA DX,MSG2 INT 21H MOV AH,09H LEA DX,BUFF INT 21H MOV AH,08H INT 21H MOV AH,4CH INT 21H CSEG ENDS END BEGIN

2. Nhập vào một chuỗi, xuất chuỗi đảo ngược ra màn hình

dseg segment m1 db 'xuat chuoi tu A den Z: $' m2 db 10,13,'xuat chuoi dao nguoc: $' dseg ends sseg segment db 100 dup(?) sseg ends cseg segment assume cs: cseg, ds:dseg, ss:sseg start: mov ax, dseg mov ds,ax xor ax,ax xor cx,cx mov ah ,09h lea dx,m1 int 21h mov dl, 'A' mov cl, 26 xuat: mov ah, 02h int 21h push ax inc dl loop xuat mov ah, 09h lea dx,m2 int 21h xor cx, cx mov cl, 26 xuatdaonguoc: mov ah, 02h pop dx int 21h loop xuatdaonguoc exit: mov ah, 08h int 21h mov ah, 4ch int 21h cseg ends end start

3. Nhập vào chuỗi ký tự thường, xuất ra chuỗi đã in hoa

DSEG SEGMENT msg1 DB 'Hay nhap chuoi ky tu thuong: $' msg2 DB 10, 13, 'Chuoi in hoa la: $' DEM DW ? DSEG ENDS SSEG SEGMENT STACK 'STACK' DW 256 DUP(?) SSEG ENDS CSEG SEGMENT ASSUME CS: CSEG, DS: DSEG, SS: SSEG start: MOV AX, DSEG MOV DS, AX MOV AH, 09h LEA DX, msg1 INT 21h XOR CX, CX nhap: MOV AH, 01 INT 21h CMP AL, 0Dh ; (hoac dung CMP AX,010Dh) JZ inra SUB AX,20H PUSH AX INC CX JMP nhap inra: MOV AH, 09h LEA DX, msg2 INT 21h MOV BX,1 MOV DEM,CX intiep: XOR DX,DX MOV DX,0112H ADD DX,DEM MOV AH,02H SUB DX,BX INC BX INT 10H POP AX MOV AH, 02H MOV DL,AL INT 21h LOOP intiep MOV AH, 08h INT 21h MOV AH, 4Ch INT 21h CSEG ENDS END start

4. Nhập vào một ký tự, in ra ký tự kề sau nó

DSEG SEGMENT MSG1 DB 'NHAP VAO MOT KY TU : $' MSG2 DB 10,13,'KY TU KE TIEP KY TU VUA NHAP LA : $' SYM DB ? DSEG ENDS CSEG SEGMENT ASSUME CS:CSEG , DS:DSEG BEGIN: MOV AX,DSEG MOV DS,AX MOV AH,09H LEA DX,MSG1 INT 21H MOV AH,01H INT 21H MOV SYM,AL MOV AH,09H LEA DX,MSG2 INT 21H MOV DL,SYM ADD DL,1 MOV AH,02H INT 21H MOV AH,08H INT 21H MOV AH,4CH INT 21H CSEG ENDS END BEGIN DSEG SEGMENT MSG2 DB 10,13,'XUAT CHUOI DAO NGUOC LA : $' DSEG ENDS SSEG SEGMENT STACK DB 100 DUP(?) SSEG ENDS CSEG SEGMENT ASSUME CS:CSEG,DS:DSEG START: MOV AX,DSEG MOV DS,AX MOV AH,09H LEA DX,MSG1 INT 21H XOR DX,DX MOV CX,26 MOV DL,'A' XUAT1: MOV AH,02H INT 21H PUSH AX INC DL LOOP XUAT1 MOV AH,09H LEA DX,MSG2 INT 21H XOR CX,CX MOV CX,26 XUAT2: POP AX MOV DX,AX MOV AH,02H INT 21H XOR DX,DX MOV DX,AX LOOP XUAT2 EXIT:MOV AH,08H INT 21H MOV AH,4CH INT 21H CSEG ENDS END START

6. Xuất ra ngày, tháng, năm

DSEG SEGMENT MSG1 DB 'HOM NAY LA : $' thu db 'SunMonTueWedThuFriSat $' St_date db 20, 0, 20 dup(0) ngay DB ? thang DB ? nam DW ? DSEG ENDS SSEG SEGMENT DB 100 DUP (?) SSEG ENDS CSEG SEGMENT ASSUME CS:CSEG , DS:DSEG START: MOV AX,DSEG MOV DS,AX LEA SI,St_date MOV AH,09H LEA DX,MSG1 INT 21H MOV AH,2AH INT 21H ;Vào:AH=2Ah ;Ra:AL=thu trong tun(0=C.nhat,6=T.bay) ;DL=ngày(1-31) ;DH=thang(1-12) ;CX=nam(1980-2099) XOR AH,AH MOV ngay,DL MOV thang,DH MOV nam,CX MOV BL,3 MUL BL MOV SI,AX MOV CX,3 _THU: MOV AH, 02H mov DL, thu[SI] int 21h inc SI loop _THU MOV AH,02H MOV DL,0 INT 21H _NGAY: MOV AL,ngay XOR AH,AH MOV BL,10 DIV BL ADD AH,30H ADD AL,30H MOV BH,AH MOV AH,02H MOV DL,AL INT 21H MOV AH,02H MOV DL,BH INT 21H MOV AH,02H MOV DL,'-' INT 21H _THANG: MOV AL,thang XOR AH,AH MOV BL,10 DIV BL ADD AH,30H ADD AL,30H MOV BH,AH MOV AH,02H MOV DL,AL INT 21H MOV AH,02H MOV DL,BH INT 21H MOV AH,02H MOV DL,'-' INT 21H MOV AX,nam MOV BX,10 XOR CX,CX MOV CX,4 _NAM: XOR DX,DX DIV BX PUSH DX LOOP _NAM XOR CX,CX MOV CX,4 _XUATNAM: POP DX ADD DL,30H MOV AH,02H INT 21H LOOP _XUATNAM EXIT: MOV AH,08H INT 21H CSEG ENDS END START

7. Xuất ra giờ hệ thống

DSEG SEGMENT Time_Buf DB '00:00:00$' DSEG ENDS CSEG SEGMENT ASSUME: CS:CSEG,DS:DSEG START:MOV AX, DSEG MOV DS, AX MOV AH, 2Ch INT 21h ;AH = 2Ch ;Ra: CH = gio ;CL = phut ;DH = giay ;DL = % giay MOV AL, CH MOV AH, 0 MOV DL, 10 DIV DL ADD AL, 30h ADD AH, 30h MOV Time_Buf, AL MOV Time_Buf+1, AH MOV AL, CL MOV AH, 0 MOV DL, 10 DIV DL ADD AL, 30h ADD AH, 30h MOV Time_Buf+3, AL MOV Time_Buf+4, AH MOV AL, DH MOV AH, 0 MOV DL, 10 DIV DL OR AX, 3030h MOV Time_Buf+6, AL MOV Time_Buf+7, AH mov ah,02h ;Di chuyen mov dx,1545h;con tro toi int 10h ;dong 12 (0c) cot 21 (15) MOV AH, 9 LEA DX, Time_Buf INT 21h mov ah,08h int 21h MOV AH, 4Ch INT 21h CSEG ENDS END START

Bài Tập Java Lập Trình Hướng Đối Tượng Có Lời Giải Pdf

Bài viết đã được cập nhật vào:

Tổng hợp Bài tập JAVA lập trình hướng đối tượng có lời giải PDF, là một tài liệu Tiếng Việt do các thầy cô ở một số trường ĐH Việt Nam biên soạn. Nội dung của 2 tài liệu này chỉ tập trung về đề bài tập khi lập trình Java hướng đối tượng có kèm lời giải cho bạn tham khảo.

Thông tin chung về tài liệu “Bài tập JAVA lập trình hướng đối tượng có lời giải PDF” Tên tài liệu : Bài Tập JAVA hướng đối tượng có lời giải Tác giả : (Kynangso.net – Tổng hợp) Ngôn ngữ : Tiếng Việt Format : . PDF Thể loại : Programming/Java OOP ( Lập trình Java hướng đối tượng)

TÀI LIỆU 1:

Bài 4. Xây dựng chương trình quản lý danh sách các giao dịch nhà đất. Thông tin bao gồm: + Giao dịch đất: Mã giao dịch, ngày giao dịch (ngày, tháng, năm), đơn giá, loại đất (loại A, B, C), diện tích. – Nếu là loại B, C thì: thành tiền = diện tích * đơn giá. – Nếu là loại A thì: thành tiền = diện tích * đơn giá * 1.5 + Giao dịch nhà: Mã giao dịch, ngày giao dịch (ngày, tháng, năm), đơn giá, loại nhà (cao cấp, thường), địa chỉ, diện tích. – Nếu là loại nhà cao cấp thì: thành tiền = diện tích * đơn giá. – Nếu là loại thường thì: thành tiền = diện tích * đơn giá * 90% Thực hiện các yêu cầu sau: + Xây dựng các lớp với chức năng thừa kế. + Nhập xuất danh sách các giao dịch. + Tính tổng số lượng cho từng loại. + Tính trung bình thành tiền của giao dịch đất. + Xuất ra các giao dịch của tháng 9 năm 2013.

Bài 5. Xây dựng chương trình quản lý danh sách hoá đơn tiền điện của khách hàng. Thông tin bao gồm các loại khách hàng : + Khách hàng Việt Nam: mã khách hàng, họ tên, ngày ra hoá đơn (ngày, tháng, năm), đối tượng khách hàng (sinh hoạt, kinh doanh, sản xuất): số lượng (số KW tiêu thụ), đơn giá, định mức. Thành tiền được tính như sau: – Nếu số lượng <= định mức thì: thành tiền = số lượng * đơn giá. – Ngược lại thì: thành tiền = số lượng * đơn giá * định mức + số lượng KW vượt định mức * Đơn giá * 2.5. + Khách hàng nước ngoài: mã khách hàng, họ tên, ngày ra hoá đơn (ngày, tháng, năm), quốc tịch, số lượng, đơn giá. Thành tiền được tính = số lượng * đơn giá. Thực hiện các yêu cầu sau: + Xây dựng các lớp với chức năng thừa kế. + Nhập xuất danh sách các hóa đơn khách hàng. + Tính tổng số lượng cho từng loại khách hàng. + Tính trung bình thành tiền của khách hàng người nước ngoài. + Xuất ra các hoá đơn trong tháng 09 năm 2013 (cùa cả 2 loại khách hàng)

TÀI LIỆU 2:

Đề 2: Một đơn vị sản xuất gồm có các cán bộ là công nhân, kỹ sư, nhân viên. + Mỗi cán bộ cần quản lý lý các thuộc tính: Họ tên, năm sinh, giới tính, địa chỉ + Các công nhân cần quản lý: Bậc (công nhân bậc 3/7, bậc 4/7 …) + Các kỹ sư cần quản lý: Ngành đào tạo + Các nhân viên phục vụ cần quản lý thông tin: công việc 1. Xây dựng các lớp NhanVien, CongNhan, KySu kế thừa từ lớp CanBo 2. Xây dựng các hàm để truy nhập, hiển thị thông tin và kiểm tra về các thuộc tính của các lớp. 3. Xây dựng lớp QLCB cài đặt các phương thức thực hiện các chức năng sau: – Nhập thông tin mới cho cán bộ – Tìm kiếm theo họ tên – Hiển thị thông tin về danh sách các cán bộ – Thoát khỏi chương trình.

Tải xuống: Google Drive – ” Bài tập JAVA lập trình hướng đối tượng có lời giải PDF “

Password: “‘ chúng tôi “

Các bạn có thể xem lại danh sách các bài hướng dẫn về Java Cơ Bản tại đây: Java Cơ Bản.

Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ!

1000 Bài Tập Lập Trình C/C++ Có Lời Giải Của Thầy Khang Pdf

Đề bài 1000 bài tập lập trình của thầy Khang

Nguồn đề bài: Từ Gia Lộc

Giờ đây bạn có thể luyện tập các bài tập lập trình và biết được code của bạn đúng hay sai qua hệ thống chấm code mới của chúng tôi.

Thử ngay nào ” Luyện Code Online

Lời giải 1000 bài tập của thầy Khang

Chương 1: Lưu đồ thuật toán

Chương 2: Lập trình với ngôn ngữ C

Bài 77: Viết chương trình tính tổng của dãy số sau: S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n

Bài 78: Liệt kê tất cả các ước số của số nguyên dương n

Bài 79: Hãy đếm số lượng chữ số của số nguyên dương n

Bài 80: Giống bài 16

Chương 3: Các cấu trúc điều khiển

Bài 82: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số thực a, b, c

Bài 83: Viết chương trình nhập 2 số thực, kiểm tra xem chúng có cùng dấu hay không

Bài 84: Viết chương trình giải và biện luận phương trình bậc nhất ax + b = 0

Bài 85: Nhập vào tháng của 1 năm. Cho biết tháng thuộc quý mấy trong năm

Bài 86: Tính S(n) = 1^3 + 2^3 + … + N^3

Bài 88: Hãy sử dụng vòng lặp for để xuất tất cả các ký tự từ A đến Z

Bài 89: Viết chương trình tính tổng các giá trị lẻ nguyên dương nhỏ hơn N

Bài 90: Viết chương trình tìm số nguyên dương m lớn nhất sao cho 1 + 2 + … + m < N

Bài 91: In tất cả các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 100

Bài 92: Tìm ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên dương

Bài 93: Viết chương trình kiểm tra 1 số có phải là số nguyên tố hay không

Bài 94: Viết chương trình in ra tất cả các số lẻ nhỏ hơn 100 trừ các số 5, 7, 93

Bài 95: Viết chương trình nhập 3 số thực. Hãy thay tất cả các số âm bằng trị tuyệt đối của nó

Bài 96: Viết chương trình nhập giá trị x sau tính giá trị của hàm số

Bài 97: Viết chương trình nhập 3 cạnh của 1 tam giác, cho biết đó là tam giác gì

Bài 98: Lập chương trình giải hệ: ax + by = c, Dx + ey = f. Các hệ số nhập từ bàn phím

Bài 99: Viết chương trình nhập vào 3 số thực. Hãy in 3 số ấy ra màn hình theo thứ tự tang dần mà chỉ dùng tối đa 1 biến phụ

Bài 100: Viết chương trình giải phương trình bậc 2

Bài 101: Viết chương trình nhập tháng, năm. Hãy cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày

Bài 102: Viết chương trình nhập vào 1 ngày ( ngày, tháng, năm). Tìm ngày kế ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm)

Bài 103: Viết chương trình nhập vào 1 ngày ( ngày, tháng, năm). Tìm ngày trước ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm)

Bài 104: Viết chương trình nhập ngày, tháng, năm. Tính xem ngày đó là ngày thứ bao nhiêu trong năm

Bài 105: Viết chương trình nhập 1 số nguyên có 2 chữ số. Hãy in ra cách đọc của số nguyên này

Bài 106 Viết chương trình nhập 1 số nguyên có 3 chữ số. Hãy in ra cách đọc của số nguyên này

Bài 107: Viết hàm tính S = CanBacN(x)

Bài 108: Viết hàm tính S = x^y

Bài 109: Viết chương trình in bảng cửu chương ra màn hình

Bài 110: Cần có tổng 200000 đồng từ 3 loại giấy bạc 1000 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng. Lập chương trình để tìm ra tất cả các phương án có thể

Bài 111: Viết chương trình in ra tam giác cân có độ cao h

Tam giác cân đặc nằm giữa màn hình

Tam giác cân rỗng nằm giữa màn hình

Tam giác vuông cân đặc

Tam giác vuông cân rỗng

Chương 4: Hàm

Chương 5: Mảng một chiều

Kỹ thuật nhập, xuất mảng

Kỹ thuật đặt lính canh, các bài tập cơ bản

Các bài tập luyện tập

Bài tập luyện tập tư duy

Các bài tập tìm kiếm và liệt kê

Kỹ thuật tính tổng

Kỹ thuật đếm

Bài 216: Đếm số lượng số chẵn trong mảng

Bài 217: Đếm số dương chia hết cho 7 trong mảng

Bài 218: Đếm số đối xứng trong mảng

Bài 219: Đếm số lần xuất hiện của giá trị x trong mảng

Bài 220: Đếm số lượng giá trị tận cùng bằng 5 trong mảng

Bài 221: Cho biết sự tương quan giữa số lượng chẵn và lẻ trong mảng

Hàm trả về 1 trong 3 giá trị -1, 0, 1

Giá trị -1 là chẵn nhiều hơn lẻ

Giá trị 0 là chẵn bằng lẻ

Giá trị 1 là chẵn ít hơn lẻ

Bài 222: Đếm phần tử lớn hơn hay nhỏ hơn phần tử xung quanh mảng

Bài 223: Đếm số nguyên tố trong mảng

Bài 224: Đếm số hoàn thiện trong mảng

Bài 225: Đếm số lượng giá trị lớn nhất có trong mảng

Bài 226: Hãy xác định số lượng phần tử kề nhau mà cả 2 đều chẵn

Bài 227: Hãy xác định số lượng phần tử kề nhau mà cả 2 trái dấu

Bài 228: Hãy xác định số lượng phần tử kề nhau mà số đứng sau cùng dấu số đứng trước

và có giá trị tuyệt đối lớn hơn

Bài 229: Đếm số lượng các giá trị phân biệt có trong mảng

Bài 230: Liệt kê tần suất xuất hiện các giá trị trong mảng (mỗi giá trị liệt kê 1 lần)

Bài 231: Hãy liệt kê các giá trị xuất hiện trong mảng 1 chiều các số nguyên đúng 1 lần

Bài 232: Hãy liệt kê các giá trị xuất hiện trong dãy quá 1 lần. Lưu ý: mỗi giá trị liệt kê 1 lần

Bài 233: Hãy liệt kê tần suất của các giá trị xuất hiện trong dãy. Lưu ý: mỗi giá trị liệt kêt tần suất 1 lần

Bài 234: Cho 2 mảng a, b. Đếm số lượng giá trị chỉ xuất hiện 1 trong 2 mảng

Bài 235: Cho 2 mảng a, b. Liệt kê các giá trị chỉ xuất hiện 1 trong 2 mảng

Bài 236(*): Cho 2 mảng a, b. Hãy cho biết số lần xuất hiện của mảng a trong mảng b

Bài 237 + 238(*): Hãy liệt kê các giá trị có số lần xuất hiện nhiều nhất trong mảng

Bài 239: Hãy đếm số lượng số nguyên tố phân biệt trong mảng

Bài 240: Kiểm tra mảng có giá trị 0 hay không? Có trả về 1, không có trả về 0

Bài 241: Kiểm tra mảng có 2 giá trị 0 liên tiếp hay không? Có trả về 1, không có trả về 0

Bài 242: Kiểm tra mảng có số chẵn hay không? Có trả về 1, không có trả về 0

Bài 243: Kiểm tra mảng có số nguyên tố hay không? Có trả về 1, không có trả về 0

Bài 244: Kiểm tra mảng thỏa tính chất: mảng không có số hoàn thiện lớn hơn 256. Có trả về 1, không có trả về 0

Bài 245: Kiểm tra mảng có toàn số chẵn không? Có trả về 1, không có trả về 0

Bài 246: Kiểm tra mảng có đối xứng không? Có trả về 1, không có trả về 0

Bài 247: Ta định nghĩa 1 mảng có tính chất lẻ, khi tổng của 2 phần tử liên tiếp luôn là lẻ. Kiểm tra mảng có tính chất lẻ hay không

Bài 248: Kiểm tra mảng có tăng dần hay không

Bài 249: Kiểm tra mảng có giảm dần hay không

Bài 250: Hảy cho biết các phần tử trong mảng có lập thành cấp số cộng hay không? Nếu có chỉ ra công sai d

Bài 251: Hãy cho biết các phần tử trong mảng có bằng nhau không

Bài 252: Ta định nghĩa 1 mảng được gọi là dạng song, khi phần tử có trị số I lớn hơn hoặc nhỏ hơn 2 phần tử xung quanh. Hãy viết hàm kiểm tra mảng có dạng sóng không

Bài 253: Hãy cho biết tất cả các phần tử trong mảng a có nằm trong mảng b không

Bài 254: Hãy đếm giá trị trong mảng thỏa: lớn hơn tất cả các giá trị đứng đằng trước nó

Kỹ thuật sắp xếp

Kỹ thuật thêm

Kỹ thuật xóa

Kỹ thuật xử lý mảng

Kỹ thuật xử lý mảng con

Xây dựng mảng

Chương 6: Ma trận

Kỹ thuật tính toán

Kỹ thuật đếm

Kỹ thuật đặt cờ hiệu

Kỹ thuật đặt lính canh

Kỹ thuật xử lý ma trận

Sắp xếp ma trận

Xây dựng ma trận

Chương 7: Ma trận vuôn

Tính toán

Kỹ thuật đặt lính canh

Kỹ thuật đếm

Kỹ thuật đặt cờ hiệu

Sắp xếp

Các phép toán trên ma trận

Chương 8: Trừu tượng hóa dữ liệu

Đơn thức

Bài 486: Tính tích 2 đơn thức

Bài 487: Tính đạo hàm cấp 1 đơn thức

Bài 488: Tính thương 2 đơn thức

Bài 489: Tính đạo hàm cấp k đơn thức

Bài 490: Tính giá trị đơn thức tại vị trí x=x0

Bài 491: Định nghĩa toán tử (operator *) cho 2 đơn thức

Bài 492: Định nghĩa toán tử (operator /) cho 2 đơn thức

SourceCode

Đa thức

Bài 493: Tính hiệu 2 đa thức

Bài 494: Tính tổng 2 đa thức

Bài 495: Tính tích 2 đa thức

Bài 496: Tính thương 2 đa thức

Bài 497: Tính đa thức dư của phép chia đa thức thứ nhất cho đa thức thứ hai

Bài 498: Tính đạo hàm cấp 1 của đa thức

Bài 499: Tính đạo hàm cấp k của đa thức

Bài 500: Tính giá trị của đa thức tại vị trí x = x0

Bài 501: Định nghĩa toán tử cộng (operator +) cho hai đa thức

Bài 502: Định nghĩa toán tử trừ (operator -) cho hai đa thức

Bài 503: Định nghĩa toán tử nhân (operator *) cho hai đa thức

Bài 504: Định nghĩa toán tử thương (operator /) cho hai đa thức

Bài 505: Tìm nghiệm của đa thức trong đoạn [a, b] cho trước

SourceCode (còn 1 số câu chưa test)

Phân Số

Bài 506: rút gọn phân số

Bài 507: Tính tổng 2 phân số

Bài 508: Tính hiệu 2 phân số

Bài 509: Tính tích 2 phân số

Bài 510: Tính thương 2 phân số

Bài 511: Kiểm tra phân số tối giản

Bài 512: Qui đồng phân số

Bài 513: Kiểm tra phân số dương

Bài 514: Kiểm tra phân số âm

Bài 515: So sánh 2 phân số: hàm trả về 1 trong 3 giá trị: 0,-1,1

Bài 516: Định nghĩa toán tử operator + cho 2 phân số

Bài 517: Định nghĩa toán tử operator – cho 2 phân số

Bài 518: Định nghĩa toán tử operator * cho 2 phân số

Bài 519: Định nghĩa toán tử operator / cho 2 phân số

Bài 520: Định nghĩa toán tử operator ++ cho 2 phân số

Bài 521: Định nghĩa toán tử operator – cho 2 phân số

SourceCode

Hỗn Số

Bài 522: Khai báo dữ liệu để biểu diễn thông tin của một hỗn số

Bài 523 Nhập hỗn số

Bài 524 Xuất hỗn số

Bài 525 Rút gọn hỗn số

Bài 526 Tính tổng 2 hỗn số

Bài 527 Tính hiệu 2 hỗn số

Bài 528 Tính tích 2 hỗn số

Bài 529 Tính thương 2 hỗn số

Bài 530 Kiểm tra hỗn số tối giản

Bài 531 Qui đồng 2 hỗn số

SourceCode

Số phức

Bài 532: Khai báo biểu diễn thông tin số phức

Bài 533: Nhập số phức

Bài 534: Xuất số phức

Bài 535: Tính tổng 2 số phức

Bài 536: Tính hiệu 2 số phức

Bài 537: Tính tích 2 số phức

Bài 538: Tính thương 2 số phức

Bài 539: Tính lũy thừa bậc n số phức

SourceCode

Điểm trong mặt phẳng Oxy

Bài 540: khai báo dữ liệu điểm OXY

Bài 541: Nhập tọa độ điểm trong mặt phẳng

Bài 542: Xuất tọa độ điểm trong mặt phẳng

Bài 543: Tính khoảng cách giữa 2 điểm

Bài 544: Tính khoảng cách 2 điểm theo phương Ox

Bài 545: Tính khoảng cách 2 điểm theo phương Oy

Bài 546: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua gốc tọa độ

Bài 547: Tìm điểm đối xứng qua trục hoành

Bài 548: Tìm điểm đối xứng qua trục tung

Bài 549: Tìm điểm đối xứng qua đường phân giác thứ 1 (y=x)

Bài 550: Tìm điểm đối xứng qua đường phân giác thứ 2 (y=-x)

Bài 551: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 1 ko?

Bài 552: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 2 ko?

Bài 553: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 3 ko?

Bài 554: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 4 ko?

SourceCode

Điểm trong không gian Oxyz

Bài 555: Khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn tọa độ điểm trong không gian Oxyz

Bài 556: Nhập tọa độ điểm trong không gian Oxyz

Bài 557: Xuất tọa độ điểm theo định dạng (x, y, z)

Bài 558: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian

Bài 559: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương x

Bài 560: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương y

Bài 561: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương z

Bài 562: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua gốc tọa độ

Bài 563: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oxy

Bài 564: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oxz

Bài 565: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oyz

SourceCode

Đường tròn trong mặt phẳng Oxy

Bài 566: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn đường tròn

Bài 567: Nhập đường tròn

Bài 568: Xuất đường tròn theo định dạng ((x, y), r)

Bài 569: Tính chu vi đường tròn

Bài 570: Tính diện tích đường tròn

Bài 571: Xét vị trí tương đối giữa 2 đường tròn( không cắt nhau, tiếp xúc, cắt nhau)

Bài 572: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm trong đường tròn hay không

Bài 573: Cho 2 đường tròn. Tính diện tích phần mặt phẳng bị phủ bởi 2 đường tròn đó

SourceCode

Hình cầu trong không gian Oxyz

Bài 574: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn hình cầu trong không gian Oxyz

Bài 575: Nhập hình cầu

Bài 576: Xuất hình cầu theo định dạng ((x, y, z), r)

Bài 577: Tính diện tích xung quanh hình cầu

Bài 578: Tính thể tích hình cầu

Bài 579: Xét vị trí tương đối giữa 2 hình cầu(không cắt nhau, tiếp xúc, cắt nhau)

Bài 580: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm bên trong hình cầu hay không

SourceCode

Tam giác trong mặt phẳng Oxy

Bài 581: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn tam giác trong mặt phẳng Oxy

Bài 582: Nhập tam giác

Bài 583: Xuất tam giác theo định dạng ((x1, y1); (x2, y2); (x3, y3))

Bài 584: Kiểm tra tọa độ 3 đỉnh có thật sự lập thành 3 đỉnh của 1 tam giác không

Bài 585: Tính chu vi tam giác

Bài 586: Tính diện tích tam giác

Bài 587: Tìm tọa độ trọng tâm tam giác

Bài 588: Tìm 1 đỉnh trong tam giác có hoành độ lớn nhất

Bài 589: Tìm 1 đỉnh trong tam giác có tung độ nhỏ nhất

Bài 590: Tính tổng khoảng cách từ điểm P(x, y) tới 3 đỉnh của tam giác

Bài 591: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm trong tam giác hay không

Bài 592: Hãy cho biết dạng của tam giác(đều, vuông, vuông cân, cân, thường)

SourceCode

Ngày

Bài 593: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn ngày

Bài 594: Nhập ngày

Bài 595: Xuất ngày theo định dạng (ng/th/nm)

Bài 596: Kiểm tra năm nhuận

Bài 597: Tính số thứ tự ngày trong năm

Bài 598: Tính số thứ tự ngày kể từ ngày 1/1/1

Bài 599: Tìm ngày khi biết năm và số thứ tự của ngày trong năm

Bài 600: Tìm ngày khi biết số thứ tự ngày kể từ ngày 1/1/1

Bài 601: Tìm ngày kế tiếp

Bài 602: Tìm ngày hôm qua

Bài 603: Tìm ngày kế đó k ngày

Bài 604: Tìm ngày trước đó k ngày

Bài 605: Khoảng cách giữa 2 ngày

Bài 606: So sánh 2 ngày

Tính thứ của ngày bất kỳ trong năm(Dùng CT Zeller)

SourceCode

Bài 607: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của 1 tỉnh (TINH). Biết rằng một tỉnh gồm những thành phần sau:

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 608: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một hộp sữa (HOPSUA). Biết rằng một hộp sữa gồm các thành phần sau:

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 609: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của 1 vé xem phim (VE). Biết rằng 1 vé xem phim gồm những thành phần sau:

Tên phim: Chuỗi tối đa 20 ký tự

Giá tiền: kiểu số nguyên 4 byte

Xuất chiếu: kiểu thời gian (THOIGIAN)

Ngày xem: kiểu dữ liệu ngày (NGAY)

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 610: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một mặt hang (MATHANG). Biết rằng một mặt hang gồm những thành phần sau:

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 611: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một chuyến bay. Biết rằng một chuyến bay gồm những thành phần sau:

Mã chuyến bay: chuỗi tối đa 5 ký tự

Ngày bay: kiểu dữ liệu ngày

Giờ bay: kiểu thời gian

Nơi đi: chuỗi tối đa 20 ký tự

Nơi đến: chuỗi tối đa 20 ký tự

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 612: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một cầu thủ. Biết rằng một cầu thủ gồm những thành phần sau:

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 613: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một đội bóng. (DOIBONG). Biết rằng một đội bóng gồm những thành phần sau:

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 614: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một nhân viên (NHANVIEN). Biết rằng một nhân viên gồm những thành phần sau:

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 615: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một thí sinh (THISINH). Biết rằng một thí sinh gồm những thành phần sau:

Mã thí sinh: chuỗi tối đa 5 ký tự

Họ tên thí sinh: chuỗi tối đa 30 ký tự

Điểm toán: kiểu số thực

Điểm lý: kiểu số thực

Điểm hóa: kiểu số thực

Điểm tổng cộng: kiểu số thực

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 616: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một luận văn (LUANVAN). Biết rằng một luận văn gồm những thành phần sau:

Mã luận văn: chuỗi tối đa 10 ký tự

Tên luận văn: chuỗi tối đa 100 ký tự

Họ tên sinh viên thực hiện: chuỗi tối đa 30 ký tự

Họ tên giảng viên hướng dẫn: chuỗi tối đa 30 ký tự

Năm thực hiện: kiểu số nguyên 2 byte

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 617: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một học sinh (HOCSINH). Biết rằng một lớp học gồm những thành phần sau:

Tên học sinh: chuỗi tối đa 30 ký tự

Điểm toán: kiểu số nguyên 2 byte

Điểm văn: kiểu số nguyên 2 byte

Điểm trung bình: kiểu số thực

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 618: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một lớp học (LOPHOC). Biết rằng một lớp học gồm những thành phần sau:

Tên lớp: chuỗi tối đa 30 ký tự

Sĩ số: kiểu số nguyên 2 byte

Danh sách các học sinh trong lớp ( tối đa 50 học sinh)

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 619: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một sổ tiết kiệm (SOTIETKIEM). Biết rằng một sổ tiết kiệm gồm những thành phần sau:

Mã sổ: chuỗi tối đa 5 ký tự

Loại tiết kiệm: chuỗi tối đa 10 ký tự

Họ tên khách hàng: chuỗi tối đa 30 ký tự

Chứng minh nhân dân: kiểu số nguyên 4 byte

Ngày mở sổ: kiểu dữ liệu ngày

Số tiền gửi: kiểu số thực

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Bài 620: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn thông tin của một đại lý (DAILY). Biết rằng một đại lý gồm những thành phần sau: – Mã đại lý: chuỗi tối đa 5 ký tự – Tên đại lý: chuỗi tối đa 30 ký tự – Điện thoại: kiểu số nguyên 4 byte – Ngày tiếp nhận: kiểu dữ liệu ngày – Địa chỉ: chuỗi tối đa 50 ký tự – E-Mail: chuỗi tối đa 50 ký tự

Sau đó viết hàm nhập, xuất cho kiểu dữ liệu này

SourceCode

Chương 10: Đệ quy

Đệ quy tuyến tính

Đệ quy nhị phân

Đệ quy hỗ tương

Đệ quy phi tuyến

Bài 713: Tính số hạng thứ n của dãy

X(n) = n^2.x(0) + (n – 1)^2.x(1) + … + (n – i)^2.x(i) +… + 2^2.x(n – 2) + 1^2.x(n – 1)

Một số bài toán đệ quy thông dụng

Bài toán tháp Hà Nội

Bài 714: Có 3 chồng đĩa đánh số 1, 2 và 3. Đầu tiên chồng 1 có n đĩa được xếp sao cho đĩa lớn hơn nằm bên dưới và hai chồng đĩa còn lại không có đĩa nào. Yêu cầu: chuyển tất cả các đĩa từ chồng 1 sang chồng 3, mỗi lần chỉ chuyển một đĩa và được phép sử dụng chồng hai làm trung gian. Hơn nữa trong quá trình chuyển đĩa phải bảo đảm qui tắc đĩa lớn hơn nằm bên dưới

Bài toán phát sinh hoán vị

Bài 715: Cho tập hợp A có n phần tử được đánh số từ 1, 2, …, n. Một hoán vị của A là một dãy a1, a2, … , an. Trong đó (a.i) thuộc A và chúng đôi một khác nhau. Hãy viết hàm phát sinh tất cả các hoán vị của tập hợp A.

Bài toán Tám Hậu

Bài 716: Cho bàn cờ vua kích thước (8 x 8). Hãy sắp 8 quân hậu vào bàn cờ sao cho không có bất kỳ 2 quân hậu nào có thể ăn nhau

Bài toán Mã Đi Tuần

Bài 717: Cho bàn cờ vua kích thước (8 x 8). Hãy di chuyển quân mã trên khắp bàn cờ sao cho mỗi ô đi qua đúng một lần

Đệ quy và mảng 1 chiều

Xuất mảng Kỹ thuật đếm Kỹ thuật tính toán Kỹ thuật đặt cờ hiệu Kỹ thuật tìm kiếm Kỹ thuật sắp xếp Giải bài tập đệ quy

Chương 11: Con trỏ

Con trỏ cơ bản

+ Khai báo và khởi tạo + Tham số là con trỏ + Cần nhớ các toán tử của con trỏ + Kích thước của con trỏ

Con trỏ và mảng 1 chiều

+ Thêm, Xóa, Cộng, Trừ + Liệt kê hoán vị + Bài tập tổng hợp

Con trỏ nâng cao

+ Thay đổi con trỏ sau khi ra khỏi hàm + Con trỏ vô kiểu

Con trỏ và mảng 2 chiều

Chương 12: Danh sách liên kết

Khai báo

Khởi tạo danh sách liên kết

Tạo node

Thêm 1 node vào đầu danh sách

Duyệt danh sách liên kết

Nhập danh sách liên kết

Bài 787: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:

Nhập danh sách liên kết đơn các số nguyên

Xuất danh sách liên kết đơn các số nguyên

Tính tổng các node trong DSLK

SourceCode

Các bài tập lý thuyết

Các bài tập khai báo danh sách

– Họ tên: tối đa 30 ký tự – Điểm toán: kiểu số nguyên – Điểm văn: kiểu số nguyên – Điểm trung bình: kiểu số thực

SourceCode

Bài 797: Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các thí sinh. Giả sử thí sinh gồm những thành phần thông tin như sau:

– Mã thí sinh: tối đa 5 ký tự – Họ tên: tối đa 30 ký tự – Điểm toán: kiểu số thực – Điểm lý: kiểu số thực – Điểm hóa: kiểu số thực – Điểm tổng cộng: kiểu số thực

SourceCode

Bài 798: Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các phòng trong khách sạn (PHONG). Giả sử phòng khách sạn gồm những thông tin như sau:

– Mã phòng: tối đa 5 ký tự – Tên phòng: tối đa 30 ký tự – Đơn giá thuê: kiểu số thực – Số lượng giường: kiểu số nguyên – Tình trạng giường: 0 rảnh 1 bận

SourceCode

Tạo NODE cho danh sách liên kết đơn

Bài tập string trong C

Viết lại các hàm string

Bài tập thao tác tập tin

Các ví dụ về tập tin

Dùng tập tin lưu và xử lý dữ liệu

Những Bài Tập Và Lời Giải Cho Người Mới Bắt Đầu Lập Trình Với C#

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Hoàng Văn Hậu

Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 1/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

PHẦN 1. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 35 BÀI TẬP ****** Bài Tập 1 namespace Bai_Tap_1 {// Đề bài: Viết chương trình nhập vào thông tin của một nhân viên (Họ tên, ngày sinh), Tính và xuât tuổi nhân viên class Program { static void Main(string[] args) { Console.Title = “Bài tập 1”; string Ho_ten; DateTime Ngay_sinh; int Tuoi; Console.Write(“Ho Ten:”); Ho_ten = Console.ReadLine(); Console.Write(“Ngay Sinh:”); Ngay_sinh = DateTime.Parse(Console.ReadLine()); Tuoi = chúng tôi – Ngay_sinh.Year; string chuoi = “Tuoi la:” + Tuoi; Console.Write(chuoi); Console.ReadLine(); } } }

Hình 1-Kết quả cho bài tập 1

Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 2/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Bài Tập 2 namespace Bai_tap_2 {// Đề bài: Viết chương trình tính khoảng cách từ điểm M(xM,yM) đến đường thẳng d: ax+by+c=0

//

Tóm tắt yêu cầu: class Program { Xây dựng thuật giải và viết code:

//Khai báo cấu trúc DIEM struct DIEM { public double x, y; } static void Main(string[] args) { Console.Title = “Bài tập 2”; DIEM M; double a, b, c; double h; Console.Write(“Diem Mnx=”); M.x = double.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write(“y=”); M.y = double.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write(“Cac he so cua duong thangna=”); a = double.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write(“b=”); b = double.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write(“c=”); c = double.Parse(Console.ReadLine()); double e = Math.Abs(a * M.x + b * M.y + c); double f = Math.Sqrt(a * a + b * b); h = e / f; string chuoi = “Khoang cach la:” + Math.Round(h, 1); Console.Write(chuoi); Console.ReadLine(); } Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 3/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Hình 2-Kết quả cho bài tập 2

Bài Tập 3 namespace Bai_tap_3 { class Program { struct PHAN_SO { public int Tu_so, Mau_so; } static void Main(string[] args) { Console.Title = “Bài tập 3”; PHAN_SO x, y; PHAN_SO z; Console.Write(“Phan so xnTu so=”); x.Tu_so = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write(“Mau so=”); x.Mau_so = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write(“Phan so ynTu so=”); y.Tu_so = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write(“Mau so=”); y.Mau_so = int.Parse(Console.ReadLine()); z.Tu_so = x.Tu_so * y.Tu_so; z.Mau_so = x.Mau_so * y.Mau_so; Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 4/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu string chuoi = “Phan so z=x*y=” + z.Tu_so + “/” + z.Mau_so; Console.Write(chuoi); Console.ReadLine();

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Hình 3-Kết quả cho bài tập 3

Bài Tập 4 namespace Bai_tap_4 { của nhân viên nam

Tóm tắt yêu cầu class Program { static void Main(string[] args) { Console.Title = “Bài tập 4”; string Ho_ten; DateTime Ngay_sinh; DateTime Ngay_ve_huu; Console.Write(“Ho ten:”); Ho_ten = Console.ReadLine(); Console.Write(“Ngay sinh:”); Ngay_sinh = DateTime.Parse(Console.ReadLine()); Ngay_ve_huu = new DateTime(Ngay_sinh.Year + 60, Ngay_sinh.Month, Ngay_sinh.Day); Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 5/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

//Kết xuất ngày về hưu string chuoi = “Ngay ve huu :” + Ngay_ve_huu.Day + “/” + Ngay_ve_huu.Month + “/” + Ngay_ve_huu.Year; Console.Write(chuoi); Console.ReadLine(); } } }

Hình 4-Kết quả cho bài tập 4

Trang 6/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

}

Hình 5-Kết quả cho bài tập 5

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Hình 6-Kết quả cho bài tập 6

Trang 8/56

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 9/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Hình 7-Kết quả cho bài tập 7

Trang 10/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

//Kết xuất tiền trả string chuoi = “Tien tra:” + Tien_tra; Console.Write(chuoi); Console.ReadLine(); } } }

Hình 8-Kết quả cho bài tập 8

Bài Tập 9 namespace Bai_tap_9 { Kw) class Program { static void Main(string[] args) { Console.Title = “Bài tập 9”; string Ho_ten; double So_kw; double Tien_tra = 0; Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 11/56

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hình 9-Kết quả bài tập 9

Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 12/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Bài Tập 10 namespace Bai_tap_10 { tên,tổng thu nhập năm, số người phụ thuôc) sau: thuộc*1,6tr Thuế suất(%) 5 10 15 20 25 30 35

//Tóm tắt yêu cầu: thuôc) class Program { struct CA_NHAN { public string Ho_ten; public int So_nguoi_phu_thuoc; public int Tong_thu_nhap; } static void Main(string[] args) { Console.Title = “Bài tập 10”; CA_NHAN Cn; double Thue = 0; Console.Write(“Ho ten:”); Cn.Ho_ten = Console.ReadLine(); Console.Write(“So nguoi phu thuoc:”); Cn.So_nguoi_phu_thuoc = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write(“Tong thu nhap nam:”); Cn.Tong_thu_nhap = int.Parse(Console.ReadLine()); Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 13/56

Hình 10-Kết quả bài tập 10

Bài Tập 11 namespace Bai_tap_11 { Tính và xuất: class Program { Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 14/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Hình 11-Kết quả bài tập 11

Bài Tập 12 namespace Bai_tap_12 { Tính và xuất: Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 15/56

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 16/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Hình 12-Kết quả bài tập 12

Bài Tập 13 namespace Bai_tap_13 { lượng) class Program { struct MAT_HANG { public string Ten_hang; public double So_luong; public double Don_gia; } static void Main(string[] args) { Console.Title = “Bài tập 13”; MAT_HANG[] Mh; double Dgtb; double Tong_tien; Console.Write(“So luong mat hang:”); int n = int.Parse(Console.ReadLine()); Mh = new MAT_HANG[n]; for (int i = 0; i < n; i++) { Email: hoanganton89@gmail.com Trang 17/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu Console.Write((i + 1) + “nTen hang:”); Mh[i].Ten_hang = Console.ReadLine(); Console.Write(“So luong:”); Mh[i].So_luong = double.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write(“Don gia:”); Mh[i].Don_gia = double.Parse(Console.ReadLine());

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Hình 13-Kết quả bài tập 13

Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 18/56

Biên soạn: Hoàng Văn Hậu

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Bài Tập 14 namespace Bai_tap_14 { tính, ngày sinh, mức lương) các nhân viên tuổi từ 20 đến 40 class Program { struct NHAN_VIEN { public string Ho_ten; public bool Gioi_tinh; public DateTime Ng_sinh; public int Muc_luong; } static void Main(string[] args) { Console.Title = “Bài tập 14 “; NHAN_VIEN[] Nv; NHAN_VIEN[] Nv_1, Nv_2; Console.Write(“So luong nhan vien:”); int n = int.Parse(Console.ReadLine()); Nv = new NHAN_VIEN[n]; for (int i = 0; i < n; i++) { Console.Write((i + 1) + “nHo ten:”); Nv[i].Ho_ten = Console.ReadLine(); Console.Write(“Gioi tinh:”); Nv[i].Gioi_tinh = bool.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write(“Ngay sinh:”); Nv[i].Ng_sinh = DateTime.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write(“Muc luong:”); Nv[i].Muc_luong = int.Parse(Console.ReadLine()); } Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 19/56

Hướng dẫn giải bài tập-Nhập Môn Lập Trình

Hình 14-Kết quả bài tập 14

Email: hoanganton89@gmail.com

Trang 20/56