Top 14 # Bài Tập Otomat Đẩy Xuống Có Lời Giải Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Về Otomat Đẩy Xuống Và Ngôn Ngữ Phi Ngữ Cảnh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

KHOA TOÁN

Phạm Thị Thu Hà

VỀ OTOMAT ĐẨY XUỐNG VÀ NGÔN NGHỮ PHI NGỮ CẢNH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hà Nội – Năm 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

KHOA TOÁN

Phạm Thị Thu Hà

VỀ OTOMAT ĐẨY XUỐNG VÀ NGÔN NGỮ PHI NGỮ CẢNH

Chuyên ngành: Toán học ứng dụng

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Kiều Văn Hưng

Hà Nội – Năm 2016

Lời cảm ơn

Em xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới TS Kiều Văn Hưng, người thầy đã truyền thụ kiến thức, tận tình giúp đỡ, hướng dẫn em trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành khóa luận này. Em xin được gửi lời cảm ơn tới các thầy cô giáo trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, các thầy cô giáo khoa Toán đã giúp đỡ em trong quá trình học tập tại trường và tạo điều kiện cho em hoàn thành đề tài khóa luận tốt nghiệp. Trong quá trình nghiên cứu, không tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. Em kính mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy giáo, cô giáo và toàn thể bạn đọc để khóa luận được hoàn thiện hơn. Hà Nội, ngày tháng 05 năm 2016 Sinh viên

Phạm Thị Thu Hà

Lời cam đoan

Em xin cam đoan dưới sự hướng dẫn của thầy giáo Kiều Văn Hưng khóa luận của em được hoàn thành không trùng với bất kì đề tài nào khác. Em cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện khóa luận này đã được cảm ơn và các thông tin thu trích dẫn trong khóa luận đã được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, tháng 5 năm 2016 Sinh viên

Phạm Thị Thu Hà

ii

1 Văn phạm phi ngữ cảnh

1

1.2

1.1 Văn phạm phi ngữ cảnh . . . . . . . . . . . . . . . . .

1

1.1.1

Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

1

1.1.2

Ngôn ngữ sinh bởi văn phạm phi ngữ cảnh . . . .

2

1.1.3 Cây suy dẫn đầy đủ trong văn phạm phi ngữ cảnh

3

1.1.4

Quan hệ giữa dẫn xuất và cây suy dẫn . . . . . .

3

1.1.5

Văn phạm phi ngữ cảnh đa nghĩa . . . . . . . . .

5

1.1.6

Rút gọn các văn phạm phi ngữ cảnh . . . . . . .

7

Chuẩn hóa văn phạm phi ngữ cảnh . . . . . . . . . . . . 12 1.2.1

Dạng chuẩn Chomsky

……………

1.2.2

Dạng chuẩn Greibach . . . . . . . . . . . . . . . . 16

1.3 Bổ đề Bơm cho ngôn ngữ phi cảnh 1.4

…………

13

20

Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24

2 Otomat đẩy xuống 2.1 Mô tả otomat đẩy xuống . . . . . . . . . . . . . . . . . .

i

2.2

Otomat đẩy xuống không đơn định . . . . . . . . . . . . 35 2.2.1

Định nghĩa

…………………

2.2.2

Hàm chuyển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36

2.2.3

Hình trạng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37

2.2.4

Ngôn ngữ đoán nhận bởi otomat đẩy xuống không

35

đơn định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 2.2.5

Otomat đẩy xuống không đơn định và ngôn ngữ

phi ngữ cảnh 2.3

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40

Otomat đẩy xuống đơn định và ngôn ngữ phi ngữ cảnh đơn định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44

2.4

Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44

Kết luận Tài liệu tham khảo

ii

iii

Hà Nội, ngày 04/05/2016 Tác giả khóa luận

Phạm Thị Thu Hà

iv

x thuộc tập M

x ∈= M x không thuộc tập M ∈ x ∈ M với mọi x thuộc tập M ∈x M∩N

tồn tại x giao của hai tập hợp M và N

M∪N

hợp của hai tập hợp M và N

Σ

tập mọi từ trên bảng chữ cái Σ

v

Chương 1 Văn phạm phi ngữ cảnh 1.1

Văn phạm phi ngữ cảnh

1.1.1

Định nghĩa

Văn phạm phi ngữ cảnh là một bộ sắp thứ tự gồm 4 thành phần: G = , trong đó: + Σ là một bảng chữ cái, gọi là bảng chữ cái cơ bản (hay bảng chữ cái kết thúc), mỗi phần tử của nó được gọi là một ký hiệu kết thúc hay ký hiệu cơ bản. + ∆ là một bảng chữ cái, ∆ ∩ Σ = ∅, gọi là bảng ký hiệu phụ (hay bảng chữ cái không kết thúc), mỗi phần tử của nó được gọi là một ký hiệu không kết thúc hay ký hiệu phụ. + S ∈ ∆ được gọi là ký hiệu xuất phát hay tiên đề. + P là tập hợp các quy tắc sinh có dạng A → !, trong đó A ∈ ∆, ! ∈(Σ ∪ ∆). Như vậy, các quy tắc trong văn phạm phi ngữ cảnh có vế trái chỉ chứa một ký hiệu phụ còn vế phải là tùy ý, và được gọi là quy tắc phi ngữ

1

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

Phạm Thị Thu Hà

cảnh. Ví dụ 1.1. Cho văn phạm G1 = , trong đó: P1 = {S → AB, A → aA, A → a, B → bB, B → b}. G1 là văn phạm phi ngữ cảnh. Ví dụ 1.2. Cho văn phạm G2 = , trong đó: P2 = {S → SS, S → 0S1, S → 1S0, S → “}. G2 là văn phạm phi ngữ cảnh. 1.1.2

Ngôn ngữ sinh bởi văn phạm phi ngữ cảnh

Định nghĩa 1.1. Cho văn phạm phi ngữ cảnh G = và ∈

; ! ∈ (Σ ∪ ∆) . Ta nói ! được suy dẫn trực tiếp từ

trong G, ký hiệu ∈

G

⊢ ! hay ngắn gọn là ⊢ !, nếu tồn tại quy tắc → ∈ P và ; ∈ (Σ ∪ ∆) sao cho = , ! = . Định nghĩa 1.2. Cho văn phạm phi ngữ cảnh G = và ∈

G

sao cho

!0 = , !k = ! và !i−1 ⊢ !i, với i = 1, 2,…, k. Định nghĩa 1.3. Cho văn phạm phi ngữ cảnh G = . Từ !∈Σ

được gọi là sinh bởi văn phạm phi ngữ cảnh G, ký hiệu L(G), là ∈

tập hợp tất cả các từ sinh bởi văn phạm G: L(G) = {! ∈ Σ

G

Hai văn phạm G1 = và G2 = được gọi là tương đương nếu L(G1) = L(G2). Ví dụ 1.3. Xét văn phạm G =

Bài Tập C Có Lời Giải

Các cấp độ bài tập C

Bài này cung cấp cho bạn danh sách các bài tập C có lời giải ở các cấp độ khác nhau để bạn thực hành khi học ngôn ngữ lập trình C:

Bài tập C kinh điển.

Bài tập C cơ bản.

Bài tập vòng lặp trong C.

Bài tập C về mảng một chiều và mảng 2 chiều (ma trận).

Bài tập C về chuỗi trong C.

Bài tập C về đệ quy.

Bài tập C về con trỏ.

Bài tập C về các thuật toán sắp xếp.

Bài tập C về Struct (Cấu trúc).

Bài tập C về danh sách liên kết (Linked List).

Bài tập C về đọc ghi file.

1. Bài tập C kinh điển

Bài 01: Viết một chương trình C in ra dãy số Fibonacci

Code mẫu: In dãy số Fibonacci trong C không sử dụng đệ quy.

/** * Tinh day so Fibonacci KHONG dung phuong phap de quy * * @author viettuts.vn */ /** * Tinh so Fibonacci thu n * * @param n: chi so cua so Fibonacci tinh tu 0 * vd: F0 = 0, F1 = 1, F2 = 1, F3 = 2 * @return So Fibonacci thu n */ int fibonacci(int n) { int f0 = 0; int f1 = 1; int fn = 1; int i; if (n < 0) { return -1; return n; } else { for (i = 2; i < n; i++) { f0 = f1; f1 = fn; fn = f0 + f1; } } return fn; } /** * Ham main */ int main() { int i; printf("10 so dau tien cua day so Fibonacci: n"); for (i = 0; i < 10; i++) { printf("%d ", fibonacci(i)); } }

Kết quả:

10 so dau tien cua day so Fibonacci: 0 1 1 2 3 5 8 13 21 34

Bài 02: Viết một chương tình C kiểm tra số nguyên tố.

/** * check so nguyen to trong C * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return 1 la so nguyen so, * 0 khong la so nguyen to */ int isPrimeNumber(int n) { if (n < 2) { return 0; } int squareRoot = (int) sqrt(n); int i; for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return 0; } } return 1; } /** * Ham main */ int main() { int i; printf("Cac so nguyen to nho hon 100 la: n"); for (i = 0; i < 100; i++) { if (isPrimeNumber(i)) { printf("%d ", i); } } }

Kết quả:

Cac so nguyen to nho hon 100 la: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97

Bài 03: Viết một chương trình C tính giai thừa của một số bằng cách không sử dụng đệ quy và có sử dụng đệ quy.

Code mẫu: Tính giai thừa trong C không sử dụng đệ quy.

/** * Tinh giai thua KHONG dung phuong phap de quy * * @author viettuts.vn */ /** * tinh giai thua * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return giai thua cua so n */ long tinhGiaithua(int n) { int i; long giai_thua = 1; return giai_thua; } else { for (i = 2; i <= n; i++) { giai_thua *= i; } return giai_thua; } } /** * Ham main */ int main() { int a = 5; int b = 0; int c = 10; printf("Giai thua cua %d la: %d n", a, tinhGiaithua(a)); printf("Giai thua cua %d la: %d n", b, tinhGiaithua(b)); printf("Giai thua cua %d la: %d", c, tinhGiaithua(c)); }

Kết quả:

Giai thua cua 5 la: 120 Giai thua cua 0 la: 1 Giai thua cua 10 la: 3628800

Bài 04: Viết một chương trình C để chuyển đổi số nguyên N sang hệ cơ số B (2 <= B <= 32) bất kỳ.

Code mẫu: Chuyển đối hệ cơ số 10 sang hệ cơ số B

/** * Chuong trinh chuyen doi he co so trong C * Bai tap nay su dung bang ASCII de chuyen doi so nguyen thanh kieu ky tu * Link tham khao: https://vi.wikipedia.org/wiki/ASCII * * @author viettuts.vn */ const char CHAR_55 = 55; const char CHAR_48 = 48; /** * chuyen doi so nguyen n sang he co so b * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen * @param b: he co so */ int convertNumber(int n, int b) { printf("He co so hoac gia tri chuyen doi khong hop le!"); return 0; } int i; char arr[20]; int count = 0; int m; int remainder = n; m = remainder % b; arr[count] = (char) (m + CHAR_55); count++; } else { arr[count] = (char) (m + CHAR_48); count++; } } else { arr[count] = (char) ((remainder % b) + CHAR_48); count++; } remainder = remainder / b; } printf("%c", arr[i]); } return 1; } /** * Ham main */ int main() { int n = 12; printf("So %d trong he co so 2 = ", n); convertNumber(n, 2); printf("nSo %d trong he co so 16 = ", n); convertNumber(n, 16); return 1; }

Kết quả:

So 12 trong he co so 2 = 1100 So 12 trong he co so 16 = C

2. Bài tập C cơ bản

Danh sách bài tập:

Viết chương trình C giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0.

Viết chương trình C tìm ước số chung lớn nhất (UCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của hai số a và b.

Viết chương trình C liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n.

Viết chương trình C liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.

Viết chương trình C liệt kê tất cả các số nguyên tố có 5 chữ số.

Viết chương trình C phân tích số nguyên n thành các thừa số nguyên tố. Ví dụ: 12 = 2 x 2 x 3.

Viết chương trình C tính tổng các chữ số của một số nguyên n. Ví dụ: 1234 = 1 + 2 + 3 + 4 = 10.

Viết chương trình C tìm các số thuận nghịch có 6 chữ số. Một số được gọi là số thuận nghịch nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Ví dụ 123321 là một số thuận nghịch.

Nhập số tự nhiên n. Hãy liệt kê các số Fibonacci nhỏ hơn n là số nguyên tố.

Bài 01: Viết chương trình C giải phương trình bậc 2: ax 2 + bx + c = 0.

/** * giai phuong trinh bac 2: ax2 + bx + c = 0 * * @param a: he so bac 2 * @param b: he so bac 1 * @param c: so hang tu do */ void giaiPTBac2(float a, float b, float c) { if (a == 0) { if (b == 0) { printf("Phuong trinh vo nghiem!"); } else { printf("Phuong trinh co mot nghiem: x = %f", (-c / b)); } return; } float delta = b*b - 4*a*c; float x1; float x2; x1 = (float) ((-b + sqrt(delta)) / (2*a)); x2 = (float) ((-b - sqrt(delta)) / (2*a)); printf("Phuong trinh co 2 nghiem la: x1 = %f va x2 = %f", x1, x2); } else if (delta == 0) { x1 = (-b / (2 * a)); printf("Phong trinh co nghiem kep: x1 = x2 = %f", x1); } else { printf("Phuong trinh vo nghiem!"); } } /** * ham main */ int main() { float a, b, c; printf("Nhap he so bac 2, a = "); scanf("%f", &a); printf("Nhap he so bac 1, b = "); scanf("%f", &b); printf("Nhap so hang tu do, c = "); scanf("%f", &c); giaiPTBac2(a, b, c); return 1; }

Kết quả:

Nhap he so bac 2, a = 2 Nhap he so bac 1, b = 3 Nhap so hang tu do, c = 1 Phuong trinh co 2 nghiem la: x1 = -0.500000 va x2 = -1.000000

Bài 02: Viết chương trình C tìm ước số chung lớn nhất (USCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) của hai số a và b.

/** * Chuong trinh tim uoc chung lon nhat (USCLN) * va boi so chung nho nhat (BSCNN) cua 2 so a và b * * @author viettuts.vn */ /** * Tim uoc so chung lon nhat (USCLN) */ int USCLN(int a, int b) { if (b == 0) return a; return USCLN(b, a % b); } /** * Tim boi so chung nho nhat (BSCNN) */ int BSCNN(int a, int b) { return (a * b) / USCLN(a, b); } /** * Ham main */ int main() { int a, b; printf("Nhap so nguyen duong a = "); scanf("%d", &a); printf("Nhap so nguyen duong b = "); scanf("%d", &b); printf("USCLN cua %d va %d la: %d", a, b, USCLN(a, b)); printf("USCLN cua %d va %d la: %d", a, b, BSCNN(a, b)); }

Kết quả:

Nhap so nguyen duong a = 3 Nhap so nguyen duong b = 4 USCLN cua 3 va 4 la: 1 USCLN cua 3 va 4 la: 12

Bài 03: Viết chương trình C liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n.

/** * Chuong liet ke cac so nguyen to nho hon n. * * @author viettuts.vn */ /** * check so nguyen to * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */ int isPrimeNumber(int n) { if (n < 2) { return 0; } int i; int squareRoot = (int) sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return 0; } } return 1; } /** * Ham main */ int main() { int i, n; printf("Nhap n = "); scanf("%d", &n); printf("Tat ca cac so nguyen to nho hon %d la: n", n); printf("%d ", 2); } for (i = 3; i < n; i+=2) { if (isPrimeNumber(i) == 1) { printf("%d ", i); } } }

Kết quả:

Nhập n = 100 Tat ca cac so nguyen to nho hon 100 la: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97

Bài 04: Viết chương trình C liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.

/** * Chuong trinh liet ke n so nguyen to dau tien. * * @author viettuts.vn */ /** * check so nguyen to * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */ int isPrimeNumber(int n) { if (n < 2) { return 0; } int i; int squareRoot = sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return 0; } } return 1; } /** * Ham main */ int main() { int n; printf("Nhap n = "); scanf("%d", &n); printf("%d so nguyen to dau tien la: n", n); int dem = 0; int i = 2; while (dem < n) { if (isPrimeNumber(i)) { printf("%d ", i); dem++; } i++; } }

Kết quả:

Nhập n = 10 10 so nguyen to dau tien la: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29

Bài 05: Viết chương trình C liệt kê tất cả các số nguyên tố có 5 chữ số.

/** * Chuong trinh liet ke tat ca so nguyen to co 5 chu so. * * @author viettuts.vn */ /** * check so nguyen to * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */ int isPrimeNumber(int n) { if (n < 2) { return 0; } int i; int squareRoot = (int) sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return 0; } } return 1; } /** * Ham main */ int main() { int count = 0; int i; printf("Liet ke tat ca cac so co 5 chu so:"); for (i = 10001; i < 99999; i+=2) { if (isPrimeNumber(i)) { printf("%dn", i); count++; } } printf("Tong cac so nguyen to co 5 chu so la: %d", count); }

Kết quả:

Liet ke tat ca cac so co 5 chu so: 10007 10009 10037 ... 99971 99989 99991 Tong cac so nguyen to co 5 chu so la: 8363

Bài 06: Viết chương trình C phân tích số nguyên n thành các thừa số nguyên tố. Ví dụ: 12 = 2 x 2 x 3.

/** * Chuong trinh phan tich so nguyen n thanh tich cac thua so nguyen to * Vi du: 12 = 2 x 2 x 3. * * @author viettuts.vn */ /** * Phan tich so nguyen n thanh tich cac thua so nguyen to */ void phanTichSoNguyen(int n) { int i = 2; int dem = 0; int a[100]; if (n % i == 0) { n = n / i; a[dem++] = i; } else { i++; } } if (dem == 0) { a[dem++] = n; } for (i = 0; i < dem - 1; i++) { printf("%d x ", a[i]); } printf("%d", a[dem - 1]); } /** * Ham main */ int main() { int n; printf("Nhap so nguyen duong n = "); scanf("%d", &n); phanTichSoNguyen(n); }

Kết quả:

Nhap so nguyen duong n = 120 2 x 2 x 2 x 3 x 5

Bài 07: Viết chương trình C tính tổng các chữ số của một số nguyên n. Ví dụ: 1234 = 1 + 2 + 3 + 4 = 10.

const int DEC_10 = 10; /** * Ham main */ int main() { int n; printf("Nhap so nguyen duong n = "); scanf("%d", &n); printf("Tong cac chu so cua %d la: %d", n, totalDigitsOfNumber(n)); } /** * Tinh tong cac chu so cua mot so nguyen duong */ int totalDigitsOfNumber(int n) { int total = 0; do { total = total + n % DEC_10; n = n / DEC_10; return total; }

Kết quả:

Nhap so nguyen duong n = 1234 Tong cac chu so cua 1234 la: 10

Bài 08: Viết chương trình C tìm các số thuận nghịch có 6 chữ số. Một số được gọi là số thuận nghịch nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Ví dụ 123321 là một số thuận nghịch.

/** * Chuong trình li?t kê t?t c? các s? thu?n ngh?ch có 6 ch?a s?. * * @author viettuts.vn */ const int DEC_10 = 10; /** * main * * @param args */ int main() { int count = 0, i; for (i = 100000; i < 1000000; i++) { if (isThuanNghich(i)) { printf("%dn", i); count++; } } printf("Tong cac so thuan nghich co 6 chu so la: %d", count); } /** * kiem tra so thuan nghich * * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so thuan nghich * 0: khong la so thuan nghich */ int isThuanNghich(int n) { int a[20]; int dem = 0, i; do { a[dem++] = (n % DEC_10); n = n / DEC_10; for (i = 0; i < (dem/2); i++) { if (a[i] != a[(dem - i - 1)]) { return 0; } } return 1; }

Kết quả:

100001 101101 102201 ... 997799 998899 999999 Tong cac so thuan nghich co 6 chu so la: 900

Bài 09: Nhập số tự nhiên n. Hãy liệt kê các số Fibonacci nhỏ hơn n là số nguyên tố.

/** * Chuong trinh liet ke cac so Fibonacci nho hon n la so nguyen to. * * @author viettuts.vn */ /** * Ham main */ int main() { int n; printf("Nhap so nguyen duong = "); scanf("%d", &n); printf("Cac so fibonacci nho hon %d va la so nguyen to: ", n); int i = 0; while (fibonacci(i) < n) { int fi = fibonacci(i); if (isPrimeNumber(fi)) { printf("%d ", fi); } i++; } } /** * Tinh so fibonacci thu n * * @param n: chi so cua day fibonacci tinh tu 0 * vd: F0 = 0, F1 = 1, F2 = 1, F3 = 2 * @return so fibonacci thu n */ int fibonacci(int n) { if (n < 0) { return -1; return n; } else { return fibonacci(n - 1) + fibonacci(n - 2); } } /** * check so nguyen to * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */ int isPrimeNumber(int n) { if (n < 2) { return 0; } int i; int squareRoot = sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return 0; } } return 1; }

Kết quả:

Nhap so nguyen duong = 100 Cac so fibonacci nho hon 100 va la so nguyen to: 2 3 5 13 89

3. Bài tập vòng lặp trong C

Bài này tổng hợp các bài tập vòng lặp trong C giúp bạn làm quen cú pháp và cách sử dụng của các vòng lặp C cơ bản: vòng lặp for , vòng lặp while, vòng lặp do-while và vòng lặp lồng nhau.

4. Bài tập mảng trong C

Mảng là một tập hợp dữ liệu có cùng kiểu. Mảng trong C là một cấu trúc dữ liệu cơ bản và quan trọng.

5. Bài tập mảng 2 chiều trong C

5. Bài tập chuỗi trong C

Chuỗi (String) trong C là một mảng ký tự được kết thúc bởi (ký tự null).

6. Bài tập Đệ quy trong C

7. Bài tập về con trỏ (Pointer) trong C

Trước khi bắt đầu, bạn có thể xem lại một số khái niệm cơ bản về Con trỏ (Pointer) trong bài Con trỏ trong C

Con trỏ (Pointer) trong C là một biến, nó còn được gọi là locator hoặc indicator chỉ ra một địa chỉ của một giá trị.

8. Bài tập về các thuật toán sắp xếp trong C

Bạn có thể xem các giải thuật sắp xếp trong phần cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Giải thuật sắp xếp

9. Bài tập về Struct trong C

Bạn có thể xem lại một số khái niệm cơ bản về Struct tại: Struct trong C

10. Bài tập về danh sách liên kết (linked-list) trong C

Đang cập nhật…

11. Bài tập về File I/O trong C

Bạn có thể xem lại một số chế độ được sử dụng khi mở một file trong C:

EOF trong C là gì?

Ký tự EOF, là viết tắt của End of File, xác định vị trí cuối cùng của file. Kiểm tra nếu gặp ký tự này thì tiến trình ghi dữ liệu vào file của chúng ta sẽ kết thúc.

12. Bài tập quản lý sinh viên trong C/C++

Bài Tập Hối Phiếu Có Lời Giải

Giải Bài Tập Cổ Phiếu Quỹ, Giải Phiếu Bài Tập Số 2 Ngữ Văn 7, Giải Phiếu Bài Tập Số 1 Ngữ Văn 7, Giải Phiếu, Bài Tập Hối Phiếu Có Lời Giải, Giải Phiếu Bài Tập Số 1 Ngữ Văn 8, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Số 3 Ngữ Văn 7, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 2, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 5 Tuần 22, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 3 Tuần 9, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 5 Tuần 14, Cách Giải Bài Tập Hối Phiếu, Giải Phiếu Bài Tập Toán 8, Giải Phiếu Bài Tập Số 1 Toán 7, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 3 Tuần 8, Giải Bài Tập Về Định Giá Cổ Phiếu, Giải Bài Tập Định Giá Cổ Phiếu, Giải Phiếu Bài Tập Toán 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Số 2 Toán 7, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 19, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2, Lời Giải Phiếu Bài Tập Toán 4tuân 16, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 23 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Toán 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 9 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 20, Giải Bài Tập Về Định Giá Trái Phiếu, Giải Bài Tập Định Giá Trái Phiếu, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 33, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 24, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 25, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 21 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 6, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 25, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 24, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 15, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 18 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 17, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 12 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 20 Lớp 5, Giai Phieu Bai Tap Toan Lop 4 Tuan 18, , Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 9 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 2, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 9, Giải Phiếu Bài Tập Toan Tuần 14 Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 22, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 7, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 12 Lớp 4, Giai Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Lop 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 2, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 9 Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 22, Giai Toan Phieu Bai Tap Lop 4 Tuan 12, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 14 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Lớp3 Tuần 9 Đề 1, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 8, Giải Bài Tập Phiếu Cuối Tuần Toán 3, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Môn Toán, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 8, Giai Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Lop 4 Tian 16, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Anh Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tâp Tiêng Việt Lơp 3 Tuân 4, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tuần 11, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 19, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 26, Giải Bài Tập Phiếu Cuối Tuần Toán Lớp3, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Cuối Tuần Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Số 1 Trường Thcs Thái Thịnh, Lời Giải Chi Tiết Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 3, Mẫu Phiếu Trình Giải Quyết Công Việc, Giai Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Lop4 Tian 16, Giải Toán Trong Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5tuan 5, Giải Phiếu Bài Tập Số 1 Toán 8 Trường Thcs Thái Thịnh, Lười Giải Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Toán 4tuân 16, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 15, Giải Toán Trong Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 5 , Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 23,

Giải Bài Tập Cổ Phiếu Quỹ, Giải Phiếu Bài Tập Số 2 Ngữ Văn 7, Giải Phiếu Bài Tập Số 1 Ngữ Văn 7, Giải Phiếu, Bài Tập Hối Phiếu Có Lời Giải, Giải Phiếu Bài Tập Số 1 Ngữ Văn 8, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Số 3 Ngữ Văn 7, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 2, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 5 Tuần 22, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 3 Tuần 9, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 5 Tuần 14, Cách Giải Bài Tập Hối Phiếu, Giải Phiếu Bài Tập Toán 8, Giải Phiếu Bài Tập Số 1 Toán 7, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 3 Tuần 8, Giải Bài Tập Về Định Giá Cổ Phiếu, Giải Bài Tập Định Giá Cổ Phiếu, Giải Phiếu Bài Tập Toán 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Số 2 Toán 7, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 19, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2, Lời Giải Phiếu Bài Tập Toán 4tuân 16, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 23 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Toán 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 9 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 20, Giải Bài Tập Về Định Giá Trái Phiếu, Giải Bài Tập Định Giá Trái Phiếu, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 33, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 24, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 25, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 21 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 6, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 25, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 24,