Các cấp độ bài tập C
Bài này cung cấp cho bạn danh sách các bài tập C có lời giải ở các cấp độ khác nhau để bạn thực hành khi học ngôn ngữ lập trình C:
Bài tập C kinh điển.
Bài tập C cơ bản.
Bài tập vòng lặp trong C.
Bài tập C về mảng một chiều và mảng 2 chiều (ma trận).
Bài tập C về chuỗi trong C.
Bài tập C về đệ quy.
Bài tập C về con trỏ.
Bài tập C về các thuật toán sắp xếp.
Bài tập C về Struct (Cấu trúc).
Bài tập C về danh sách liên kết (Linked List).
Bài tập C về đọc ghi file.
1. Bài tập C kinh điển
Bài 01: Viết một chương trình C in ra dãy số Fibonacci
Code mẫu: In dãy số Fibonacci trong C không sử dụng đệ quy.
/** * Tinh day so Fibonacci KHONG dung phuong phap de quy * * @author viettuts.vn */ /** * Tinh so Fibonacci thu n * * @param n: chi so cua so Fibonacci tinh tu 0 * vd: F0 = 0, F1 = 1, F2 = 1, F3 = 2 * @return So Fibonacci thu n */
int fibonacci(int n) { int f0 = 0; int f1 = 1; int fn = 1; int i; if (n < 0) { return -1; return n; } else { for (i = 2; i < n; i++) { f0 = f1; f1 = fn; fn = f0 + f1; } } return fn;
} /** * Ham main */
int main() { int i; printf("10 so dau tien cua day so Fibonacci: n"); for (i = 0; i < 10; i++) { printf("%d ", fibonacci(i)); }
}
Kết quả:
10 so dau tien cua day so Fibonacci: 0 1 1 2 3 5 8 13 21 34
Bài 02: Viết một chương tình C kiểm tra số nguyên tố.
/** * check so nguyen to trong C * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return 1 la so nguyen so, * 0 khong la so nguyen to */
int isPrimeNumber(int n) { if (n < 2) { return 0; } int squareRoot = (int) sqrt(n); int i; for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return 0; } } return 1;
} /** * Ham main */
int main() { int i; printf("Cac so nguyen to nho hon 100 la: n"); for (i = 0; i < 100; i++) { if (isPrimeNumber(i)) { printf("%d ", i); } }
}
Kết quả:
Cac so nguyen to nho hon 100 la: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97
Bài 03: Viết một chương trình C tính giai thừa của một số bằng cách không sử dụng đệ quy và có sử dụng đệ quy.
Code mẫu: Tính giai thừa trong C không sử dụng đệ quy.
/** * Tinh giai thua KHONG dung phuong phap de quy * * @author viettuts.vn */ /** * tinh giai thua * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return giai thua cua so n */
long tinhGiaithua(int n) { int i; long giai_thua = 1; return giai_thua; } else { for (i = 2; i <= n; i++) { giai_thua *= i; } return giai_thua; }
} /** * Ham main */
int main() { int a = 5; int b = 0; int c = 10; printf("Giai thua cua %d la: %d n", a, tinhGiaithua(a)); printf("Giai thua cua %d la: %d n", b, tinhGiaithua(b)); printf("Giai thua cua %d la: %d", c, tinhGiaithua(c));
}
Kết quả:
Giai thua cua 5 la: 120
Giai thua cua 0 la: 1
Giai thua cua 10 la: 3628800
Bài 04: Viết một chương trình C để chuyển đổi số nguyên N sang hệ cơ số B (2 <= B <= 32) bất kỳ.
Code mẫu: Chuyển đối hệ cơ số 10 sang hệ cơ số B
/** * Chuong trinh chuyen doi he co so trong C * Bai tap nay su dung bang ASCII de chuyen doi so nguyen thanh kieu ky tu * Link tham khao: https://vi.wikipedia.org/wiki/ASCII * * @author viettuts.vn */ const char CHAR_55 = 55;
const char CHAR_48 = 48; /** * chuyen doi so nguyen n sang he co so b * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen * @param b: he co so */
int convertNumber(int n, int b) { printf("He co so hoac gia tri chuyen doi khong hop le!"); return 0; } int i; char arr[20]; int count = 0; int m; int remainder = n; m = remainder % b; arr[count] = (char) (m + CHAR_55); count++; } else { arr[count] = (char) (m + CHAR_48); count++; } } else { arr[count] = (char) ((remainder % b) + CHAR_48); count++; } remainder = remainder / b; } printf("%c", arr[i]); } return 1;
} /** * Ham main */
int main() { int n = 12; printf("So %d trong he co so 2 = ", n); convertNumber(n, 2); printf("nSo %d trong he co so 16 = ", n); convertNumber(n, 16); return 1;
}
Kết quả:
So 12 trong he co so 2 = 1100
So 12 trong he co so 16 = C
2. Bài tập C cơ bản
Danh sách bài tập:
Viết chương trình C giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0.
Viết chương trình C tìm ước số chung lớn nhất (UCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của hai số a và b.
Viết chương trình C liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n.
Viết chương trình C liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.
Viết chương trình C liệt kê tất cả các số nguyên tố có 5 chữ số.
Viết chương trình C phân tích số nguyên n thành các thừa số nguyên tố. Ví dụ: 12 = 2 x 2 x 3.
Viết chương trình C tính tổng các chữ số của một số nguyên n. Ví dụ: 1234 = 1 + 2 + 3 + 4 = 10.
Viết chương trình C tìm các số thuận nghịch có 6 chữ số. Một số được gọi là số thuận nghịch nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Ví dụ 123321 là một số thuận nghịch.
Nhập số tự nhiên n. Hãy liệt kê các số Fibonacci nhỏ hơn n là số nguyên tố.
Bài 01: Viết chương trình C giải phương trình bậc 2: ax 2 + bx + c = 0.
/** * giai phuong trinh bac 2: ax2 + bx + c = 0 * * @param a: he so bac 2 * @param b: he so bac 1 * @param c: so hang tu do */
void giaiPTBac2(float a, float b, float c) { if (a == 0) { if (b == 0) { printf("Phuong trinh vo nghiem!"); } else { printf("Phuong trinh co mot nghiem: x = %f", (-c / b)); } return; } float delta = b*b - 4*a*c; float x1; float x2; x1 = (float) ((-b + sqrt(delta)) / (2*a)); x2 = (float) ((-b - sqrt(delta)) / (2*a)); printf("Phuong trinh co 2 nghiem la: x1 = %f va x2 = %f", x1, x2); } else if (delta == 0) { x1 = (-b / (2 * a)); printf("Phong trinh co nghiem kep: x1 = x2 = %f", x1); } else { printf("Phuong trinh vo nghiem!"); }
} /** * ham main */
int main() { float a, b, c; printf("Nhap he so bac 2, a = "); scanf("%f", &a); printf("Nhap he so bac 1, b = "); scanf("%f", &b); printf("Nhap so hang tu do, c = "); scanf("%f", &c); giaiPTBac2(a, b, c); return 1;
}
Kết quả:
Nhap he so bac 2, a = 2
Nhap he so bac 1, b = 3
Nhap so hang tu do, c = 1
Phuong trinh co 2 nghiem la: x1 = -0.500000 va x2 = -1.000000
Bài 02: Viết chương trình C tìm ước số chung lớn nhất (USCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) của hai số a và b.
/** * Chuong trinh tim uoc chung lon nhat (USCLN) * va boi so chung nho nhat (BSCNN) cua 2 so a và b * * @author viettuts.vn */ /** * Tim uoc so chung lon nhat (USCLN) */
int USCLN(int a, int b) { if (b == 0) return a; return USCLN(b, a % b);
} /** * Tim boi so chung nho nhat (BSCNN) */
int BSCNN(int a, int b) { return (a * b) / USCLN(a, b);
} /** * Ham main */
int main() { int a, b; printf("Nhap so nguyen duong a = "); scanf("%d", &a); printf("Nhap so nguyen duong b = "); scanf("%d", &b); printf("USCLN cua %d va %d la: %d", a, b, USCLN(a, b)); printf("USCLN cua %d va %d la: %d", a, b, BSCNN(a, b));
}
Kết quả:
Nhap so nguyen duong a = 3
Nhap so nguyen duong b = 4
USCLN cua 3 va 4 la: 1
USCLN cua 3 va 4 la: 12
Bài 03: Viết chương trình C liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n.
/** * Chuong liet ke cac so nguyen to nho hon n. * * @author viettuts.vn */ /** * check so nguyen to * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */
int isPrimeNumber(int n) { if (n < 2) { return 0; } int i; int squareRoot = (int) sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return 0; } } return 1;
} /** * Ham main */
int main() { int i, n; printf("Nhap n = "); scanf("%d", &n); printf("Tat ca cac so nguyen to nho hon %d la: n", n); printf("%d ", 2); } for (i = 3; i < n; i+=2) { if (isPrimeNumber(i) == 1) { printf("%d ", i); } }
}
Kết quả:
Nhập n = 100
Tat ca cac so nguyen to nho hon 100 la: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97
Bài 04: Viết chương trình C liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.
/** * Chuong trinh liet ke n so nguyen to dau tien. * * @author viettuts.vn */ /** * check so nguyen to * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */
int isPrimeNumber(int n) { if (n < 2) { return 0; } int i; int squareRoot = sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return 0; } } return 1;
} /** * Ham main */
int main() { int n; printf("Nhap n = "); scanf("%d", &n); printf("%d so nguyen to dau tien la: n", n); int dem = 0; int i = 2; while (dem < n) { if (isPrimeNumber(i)) { printf("%d ", i); dem++; } i++; }
}
Kết quả:
Nhập n = 10
10 so nguyen to dau tien la: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29
Bài 05: Viết chương trình C liệt kê tất cả các số nguyên tố có 5 chữ số.
/** * Chuong trinh liet ke tat ca so nguyen to co 5 chu so. * * @author viettuts.vn */ /** * check so nguyen to * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */
int isPrimeNumber(int n) { if (n < 2) { return 0; } int i; int squareRoot = (int) sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return 0; } } return 1;
} /** * Ham main */
int main() { int count = 0; int i; printf("Liet ke tat ca cac so co 5 chu so:"); for (i = 10001; i < 99999; i+=2) { if (isPrimeNumber(i)) { printf("%dn", i); count++; } } printf("Tong cac so nguyen to co 5 chu so la: %d", count);
}
Kết quả:
Liet ke tat ca cac so co 5 chu so:
10007
10009
10037
...
99971
99989
99991
Tong cac so nguyen to co 5 chu so la: 8363
Bài 06: Viết chương trình C phân tích số nguyên n thành các thừa số nguyên tố. Ví dụ: 12 = 2 x 2 x 3.
/** * Chuong trinh phan tich so nguyen n thanh tich cac thua so nguyen to * Vi du: 12 = 2 x 2 x 3. * * @author viettuts.vn */ /** * Phan tich so nguyen n thanh tich cac thua so nguyen to */
void phanTichSoNguyen(int n) { int i = 2; int dem = 0; int a[100]; if (n % i == 0) { n = n / i; a[dem++] = i; } else { i++; } } if (dem == 0) { a[dem++] = n; } for (i = 0; i < dem - 1; i++) { printf("%d x ", a[i]); } printf("%d", a[dem - 1]);
} /** * Ham main */
int main() { int n; printf("Nhap so nguyen duong n = "); scanf("%d", &n); phanTichSoNguyen(n);
}
Kết quả:
Nhap so nguyen duong n = 120
2 x 2 x 2 x 3 x 5
Bài 07: Viết chương trình C tính tổng các chữ số của một số nguyên n. Ví dụ: 1234 = 1 + 2 + 3 + 4 = 10.
const int DEC_10 = 10; /** * Ham main */
int main() { int n; printf("Nhap so nguyen duong n = "); scanf("%d", &n); printf("Tong cac chu so cua %d la: %d", n, totalDigitsOfNumber(n));
} /** * Tinh tong cac chu so cua mot so nguyen duong */
int totalDigitsOfNumber(int n) { int total = 0; do { total = total + n % DEC_10; n = n / DEC_10; return total;
}
Kết quả:
Nhap so nguyen duong n = 1234
Tong cac chu so cua 1234 la: 10
Bài 08: Viết chương trình C tìm các số thuận nghịch có 6 chữ số. Một số được gọi là số thuận nghịch nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Ví dụ 123321 là một số thuận nghịch.
/** * Chuong trình li?t kê t?t c? các s? thu?n ngh?ch có 6 ch?a s?. * * @author viettuts.vn */ const int DEC_10 = 10; /** * main * * @param args */
int main() { int count = 0, i; for (i = 100000; i < 1000000; i++) { if (isThuanNghich(i)) { printf("%dn", i); count++; } } printf("Tong cac so thuan nghich co 6 chu so la: %d", count);
} /** * kiem tra so thuan nghich * * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so thuan nghich * 0: khong la so thuan nghich */
int isThuanNghich(int n) { int a[20]; int dem = 0, i; do { a[dem++] = (n % DEC_10); n = n / DEC_10; for (i = 0; i < (dem/2); i++) { if (a[i] != a[(dem - i - 1)]) { return 0; } } return 1;
}
Kết quả:
100001
101101
102201
...
997799
998899
999999
Tong cac so thuan nghich co 6 chu so la: 900
Bài 09: Nhập số tự nhiên n. Hãy liệt kê các số Fibonacci nhỏ hơn n là số nguyên tố.
/** * Chuong trinh liet ke cac so Fibonacci nho hon n la so nguyen to. * * @author viettuts.vn */ /** * Ham main */
int main() { int n; printf("Nhap so nguyen duong = "); scanf("%d", &n); printf("Cac so fibonacci nho hon %d va la so nguyen to: ", n); int i = 0; while (fibonacci(i) < n) { int fi = fibonacci(i); if (isPrimeNumber(fi)) { printf("%d ", fi); } i++; }
} /** * Tinh so fibonacci thu n * * @param n: chi so cua day fibonacci tinh tu 0 * vd: F0 = 0, F1 = 1, F2 = 1, F3 = 2 * @return so fibonacci thu n */
int fibonacci(int n) { if (n < 0) { return -1; return n; } else { return fibonacci(n - 1) + fibonacci(n - 2); }
} /** * check so nguyen to * * @author viettuts.vn * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */
int isPrimeNumber(int n) { if (n < 2) { return 0; } int i; int squareRoot = sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return 0; } } return 1;
}
Kết quả:
Nhap so nguyen duong = 100
Cac so fibonacci nho hon 100 va la so nguyen to: 2 3 5 13 89
3. Bài tập vòng lặp trong C
Bài này tổng hợp các bài tập vòng lặp trong C giúp bạn làm quen cú pháp và cách sử dụng của các vòng lặp C cơ bản: vòng lặp for , vòng lặp while, vòng lặp do-while và vòng lặp lồng nhau.
4. Bài tập mảng trong C
Mảng là một tập hợp dữ liệu có cùng kiểu. Mảng trong C là một cấu trúc dữ liệu cơ bản và quan trọng.
5. Bài tập mảng 2 chiều trong C
5. Bài tập chuỗi trong C
Chuỗi (String) trong C là một mảng ký tự được kết thúc bởi (ký tự null).
6. Bài tập Đệ quy trong C
7. Bài tập về con trỏ (Pointer) trong C
Trước khi bắt đầu, bạn có thể xem lại một số khái niệm cơ bản về Con trỏ (Pointer) trong bài Con trỏ trong C
Con trỏ (Pointer) trong C là một biến, nó còn được gọi là locator hoặc indicator chỉ ra một địa chỉ của một giá trị.
8. Bài tập về các thuật toán sắp xếp trong C
Bạn có thể xem các giải thuật sắp xếp trong phần cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Giải thuật sắp xếp
9. Bài tập về Struct trong C
Bạn có thể xem lại một số khái niệm cơ bản về Struct tại: Struct trong C
10. Bài tập về danh sách liên kết (linked-list) trong C
Đang cập nhật…
11. Bài tập về File I/O trong C
Bạn có thể xem lại một số chế độ được sử dụng khi mở một file trong C:
EOF trong C là gì?
Ký tự EOF, là viết tắt của End of File, xác định vị trí cuối cùng của file. Kiểm tra nếu gặp ký tự này thì tiến trình ghi dữ liệu vào file của chúng ta sẽ kết thúc.
12. Bài tập quản lý sinh viên trong C/C++