Top 5 # Bài Tập Query Trong Access Có Lời Giải Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Bài Tập Thực Hành Access Có Lời Giải

Bài Tập Thực Hành Access Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access 2010 Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access, Bài Tập Thực Hành Access Lớp 12, Bài Tập Thực Hành Access 2010, Bài Tập Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Access, Bài Tập Thực Hành Access 2007, Bai Thuc Hanh 7 Tin Hoc 12 Access 2003, Thực Hành Access 2007, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Access, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2007, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Viết Phần Mềm Kế Toán Trên Access, Giải Bài Tập Access, Giải Bài Access Lớp 8, Access Co Loi Giai, Giải Bài Tập Access 8, Giải Workbook Access 8, Giải Sách Access Grade 6 Workbook, Giải Bài Tập Thực Hành 2 Tin Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 3 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 5 Tin Học Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 7 Tin Học 12, Giải Bài Thực Hành 7 Địa Lý 9, Giải Bài Tập Thực Hành 9 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 8 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý, Giải Bài Tập Thực Hành 8, Giải Bài 5 Thực Hành Địa Lí 9, Giải Bài 6 Thực Hành Vật Lý 12, Giải Bài 6 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài 4 Thực Hành Địa Lý 11, Giải Bài 28 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài 27 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài Thực Hành 9 Tin Học 12, Giải Bài 25 Thực Hành Địa Lí 6, Giải Bài Tập Thực Hành 1 Tin Học 10, Giải Bài Tập Thực Hành 2 Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành Gdcd 9, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý Tiết 2, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 8, Giải Thực Hành âm Nhạc 6, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 7, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 8, Bài Tập Thực Hành Matlab Có Lời Giải, Giải Bài 27 Thực Hành Đọc Bản Đồ Việt Nam, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 6, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10, Bài Tập Thực Hành Excel Co Loi Giai, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 7, Giải Bài Tập Thực Hành Lớp 6 Tiết 2, Báo Cáo Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lý, Giải Bài Thực Hành âm Nhạc Lớp 6 Tiết 9, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý Tiếp Theo, Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lí 2, Báo Cáo Thực Hành Nước Giải Khát, Giải Bt Thực Hành âm Nhạc Lớp 6 Tiết 2, Giải Bài Tập Thực Hành Quản Trị Kinh Doanh, Báo Cáo Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lí Người, Báo Cáo Thực Hành Rượu Bia Nước Giải Khát, Báo Cáo Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lý Người , Kết Quả Thực Hiện Một Cửa Trong Giải Quyết Thủ Tục Hành Chính., Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 8 Bài Mùa Thu Ngày Khai Trươfng, Giải Tiếng Việt Thực Hành Bùi Minh Toán, Thuc Trang Va Giai Phap Ve Cai Cach Hanh Chinh Tai Dia Phuong, Giải Pháp Nâng Cao ý Thức Chấp Hành Điều Lệnh Công An Nhân Dân, Thuc Trang Va Giai Phap Cong Tac Cai Cach Hanh Chinh Tai Dia Phuong Cap Huyen, Báo Cáo Giải Trình Thi Hành Pháp Luật Về Xứ Lý Vi Phạm Hành Chính, Kiến Thức Thái Độ Thực Hành An Toàn Thực Phẩm, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Tại Sao Phải Liên Minh Giai Cấp Công Nhân, Giai Cấp Nông Dân Và Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Quá Đ, Báo Cáo Tổng Kết Thực Hiện Nghị Quyết Số 16/nq-cp Của Chính Phủ Ban Hành Chương Trình Hành Động Của, Báo Cáo Tổng Kết Thực Hiện Nghị Quyết Số 16/nq-cp Của Chính Phủ Ban Hành Chương Trình Hành Động Của , Hướng Dẫn Thực Hành Kinh Doanh Xnk – Dương Hữu Hạnh, Hướng Dẫn Thực Hành Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Bài Tập Thực Hành Soạn Thảo Văn Bản Hành Chính, Hãy Giải Thích 5 Mục Đích Của Việc Thực Hiện Nhập Các Biểu Thức Hay Các Tiê, Bài Thực Hành Số 7 Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lý 11, Bài Tập Thực Hành Hệ Điều Hành Windows, Bài Tập Thực Hành Hệ Điều Hành Linux, Đáp án Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Đáp án Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lý 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm Bài 4, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm Bài 14, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Khảo Sát Kiến Thức Và Thực Hành Về Bệnh Đái Tháo Đường, Hướng Dân Thực Hành Địa Lí 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm Bài 4, Đáp án Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Đáp án Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 12 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11 Theo Hình Thức Trắc Nghiệm, Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 12 Theo Hình Thực Trắc Nghiệm Bài 19, Báo Cáo Thực Hành Nhân Giống Vô Tính ở Thực Vật Bằng Giâm Chiết Ghép, Thực Hiện Dân Chủ ở Cấp Xã Thực Trạng Và Giải Pháp, Hướng Dẫn Thực Hành Nghi Thức Hội Lhtn Việt Nam, Hướng Dẫn Thực Hành Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm, Khảo Sát Kiến Thức, Thái Độ, Thực Hành Của , Kiến Thức Và Thực Hành Bệnh Viêm Gan B,

Bài Tập Thực Hành Access Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access 2010 Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access, Bài Tập Thực Hành Access Lớp 12, Bài Tập Thực Hành Access 2010, Bài Tập Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Access, Bài Tập Thực Hành Access 2007, Bai Thuc Hanh 7 Tin Hoc 12 Access 2003, Thực Hành Access 2007, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Access, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2007, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Viết Phần Mềm Kế Toán Trên Access, Giải Bài Tập Access, Giải Bài Access Lớp 8, Access Co Loi Giai, Giải Bài Tập Access 8, Giải Workbook Access 8, Giải Sách Access Grade 6 Workbook, Giải Bài Tập Thực Hành 2 Tin Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 3 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 5 Tin Học Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 7 Tin Học 12, Giải Bài Thực Hành 7 Địa Lý 9, Giải Bài Tập Thực Hành 9 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 8 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý, Giải Bài Tập Thực Hành 8, Giải Bài 5 Thực Hành Địa Lí 9, Giải Bài 6 Thực Hành Vật Lý 12, Giải Bài 6 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài 4 Thực Hành Địa Lý 11, Giải Bài 28 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài 27 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài Thực Hành 9 Tin Học 12, Giải Bài 25 Thực Hành Địa Lí 6, Giải Bài Tập Thực Hành 1 Tin Học 10, Giải Bài Tập Thực Hành 2 Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành Gdcd 9, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý Tiết 2, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 8, Giải Thực Hành âm Nhạc 6, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 7, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 8, Bài Tập Thực Hành Matlab Có Lời Giải, Giải Bài 27 Thực Hành Đọc Bản Đồ Việt Nam, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 6,

Bài Tập Thực Hành Access 2010 Có Lời Giải

Bài Tập Thực Hành Access 2010 Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2010, Bài Tập Thực Hành Access Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access, Bài Tập Thực Hành Access Lớp 12, Hướng Dẫn Thực Hành Access, Bai Thuc Hanh 7 Tin Hoc 12 Access 2003, Thực Hành Access 2007, Bài Tập Thực Hành Access 2007, Bài Tập Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2007, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Access, Hướng Dẫn Thực Hành Viết Phần Mềm Kế Toán Trên Access, Access 2010, Bài Giảng Access 2010, Giáo Trình Access 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng Access 2010, Giáo Trình Học Access 2010 Tiếng Việt Toàn Tập, Bài Tập Thực Hành Excel 2010, Bài Tập Thực Hành Word 2010, Bài Tập Thực Hành Office 2010, Bài Tập Thực Hành Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Office 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Project 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Word 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Project 2010, Giải Bài Access Lớp 8, Giải Bài Tập Access, Access Co Loi Giai, Giải Bài Tập Access 8, Giải Workbook Access 8, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, Giải Sách Access Grade 6 Workbook, Giải Bài Tập Thực Hành 2 Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 8 Tin Học 12, Giải Bài 4 Thực Hành Địa Lý 11, Giải Bài 28 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài Tập Thực Hành 5 Tin Học Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 7 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 8, Giải Bài Tập Thực Hành 9 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 2 Tin Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 1 Tin Học 10, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý, Giải Bài Thực Hành 9 Tin Học 12, Giải Bài Thực Hành 7 Địa Lý 9, Giải Bài 27 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài 25 Thực Hành Địa Lí 6, Giải Bài Tập Thực Hành 3 Tin Học 12, Giải Bài 6 Thực Hành Vật Lý 12, Giải Bài 5 Thực Hành Địa Lí 9, Giải Bài 6 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 8, Giải Bài Tập Thực Hành Gdcd 9, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý Tiết 2, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 11, Bài Tập Thực Hành Excel Co Loi Giai, Giải Bài 27 Thực Hành Đọc Bản Đồ Việt Nam, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 10, Giải Thực Hành âm Nhạc 6, Bài Tập Thực Hành Matlab Có Lời Giải, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 8, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 7, Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 6, Giải Bài Tập Thực Hành Lớp 6 Tiết 2, Giải Hướng Dẫn Thực Hành Địa Lí 7, Báo Cáo Thực Hành Nước Giải Khát, Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lí 2, Giải Bt Thực Hành âm Nhạc Lớp 6 Tiết 2, Giải Bài Thực Hành âm Nhạc Lớp 6 Tiết 9, Báo Cáo Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lý, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý Tiếp Theo, Báo Cáo Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lý Người , Giải Bài Tập Thực Hành Quản Trị Kinh Doanh, Báo Cáo Thực Hành Giải Phẫu Sinh Lí Người, Báo Cáo Thực Hành Rượu Bia Nước Giải Khát, Giải Tiếng Việt Thực Hành Bùi Minh Toán, Kết Quả Thực Hiện Một Cửa Trong Giải Quyết Thủ Tục Hành Chính., Giải Bài Tập Thực Hành âm Nhạc 8 Bài Mùa Thu Ngày Khai Trươfng, Thuc Trang Va Giai Phap Ve Cai Cach Hanh Chinh Tai Dia Phuong, Giải Pháp Nâng Cao ý Thức Chấp Hành Điều Lệnh Công An Nhân Dân, Thuc Trang Va Giai Phap Cong Tac Cai Cach Hanh Chinh Tai Dia Phuong Cap Huyen, Giải Bài Tập Excel 2010, Luật Thủ Tục Hành Chính 2010, Báo Cáo Tổng Kết 6 Năm Thi Hành Luật Thanh Tra 2010, Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 43/2010/nĐ-cp, Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 67/2010/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 87/2010, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Luật Thanh Tra 2010, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 51/2010, Hướng Dẫn Thi Hành Luật Viên Chức Năm 2010, Tăng Trưởng Kinh Tế Việt Nam Giai Đoạn 2010- 2019, Chiến Lược Phát Triển Kinh Tế Xã Hội Giai Đoạn 2001-2010, Báo Cáo Chương Trình Phòng, Chống Tội Phạm Giai Đoạn 2010-2015, Tổng Quan Thành Tựu Giảm Nghèo Việt Nam Giai Đoạn 2010-2020, Tổng Quan Thành Tựu Giảm Nghèo Của Việt Nam Giai Đoạn 2010-2020,

Bài Tập Thực Hành Access 2010 Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2010, Bài Tập Thực Hành Access Có Lời Giải, Bài Tập Thực Hành Access, Bài Tập Thực Hành Access Lớp 12, Hướng Dẫn Thực Hành Access, Bai Thuc Hanh 7 Tin Hoc 12 Access 2003, Thực Hành Access 2007, Bài Tập Thực Hành Access 2007, Bài Tập Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2003, Hướng Dẫn Thực Hành Access 2007, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Access, Hướng Dẫn Thực Hành Viết Phần Mềm Kế Toán Trên Access, Access 2010, Bài Giảng Access 2010, Giáo Trình Access 2010, Hướng Dẫn Sử Dụng Access 2010, Giáo Trình Học Access 2010 Tiếng Việt Toàn Tập, Bài Tập Thực Hành Excel 2010, Bài Tập Thực Hành Word 2010, Bài Tập Thực Hành Office 2010, Bài Tập Thực Hành Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Office 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Project 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Powerpoint 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Word 2010, Hướng Dẫn Thực Hành Microsoft Project 2010, Giải Bài Access Lớp 8, Giải Bài Tập Access, Access Co Loi Giai, Giải Bài Tập Access 8, Giải Workbook Access 8, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, 10. Nghị Định Số 06/2010/nĐ-cp Của Chính Phủ Ban Hành Ngày 25 Tháng 01 Năm 2010 Qui Định Những Ngườ, Giải Sách Access Grade 6 Workbook, Giải Bài Tập Thực Hành 2 Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 8 Tin Học 12, Giải Bài 4 Thực Hành Địa Lý 11, Giải Bài 28 Thực Hành Vật Lý 7, Giải Bài Tập Thực Hành 5 Tin Học Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 7 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 8, Giải Bài Tập Thực Hành 9 Tin Học 12, Giải Bài Tập Thực Hành 2 Tin Lớp 11, Giải Bài Tập Thực Hành 1 Tin Học 10, Giải Bài Tập Thực Hành Về Hàm ý, Giải Bài Thực Hành 9 Tin Học 12, Giải Bài Thực Hành 7 Địa Lý 9,

Bài Tập Kế Toán Tài Chính 1 Trong Các Doanh Nghiệp Có Lời Giải

Bài tập kế toán tài chính 1 – Tài chính là phạm trù kinh tế, phản ánh các quan hệ phân phối của cải xã hội dưới hình thức giá trị. Phát sinh trong quá trình hình thành, tạo lập, phân phối các quỹ tiền tệ của các chủ thể trong nền kinh tế nhằm đạt mục tiêu của các chủ thể ở mỗi điều kiện nhất định.

1. Bài tập kế toán tài chính 1: Kế Toán vật liệu, công cụ dụng cụ 

Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho có tài liệu trong tháng 10/N như sau (1000 đ).

1. Thu mua vật liệu chính nhập kho ,chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn ( cả thuế GTGT 10% ) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng : 4.200 ( cả thuế GTGT 5%).

2. Mua nguyên vật liệu của công ty K , trị giá thanh toán ( cả thuế GTGT 10%) : 363.000 Hàng đã kiểm nhận , nhập kho đủ.

3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho : 5000.

4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y ,trị giá trao đổi ( cả thuế GTGT 10% ) 66.000. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao , dụng cụ đã kiểm nhận , nhập kho đủ.

5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z theo tổng giá thanh toán ( cả thuế GTGT 10% ) là 55.000.

6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%.

7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K theo trị giá thanh toán 77.000. ( trong đó có cả thuế GTGT 7.000 ). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ.

8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu : 3.000.

YÊU CẦU

1. Định khoản các nghiệp vụ nói trên .

2. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp (bài tập kế toán tài chính 1)

BÀI GIẢI

1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên.

1a) Nợ TK 152 ( VLC) : 400.000

Nợ TK 133 ( 1331) : 40.000

-Có TK 331 ( X) : 440.000

1b) Nợ TK 152 ( VLC) : 4.000

Nợ TK 133 ( 1331) : 2.000

-Có TK 112 : 4.200 2.)

Nợ TK 152 ( VLP ) : 330.000

Nợ TK 133 ( 1331 ) : 33.000

Có TK 331 (X): 363.000

3.) Nợ TK 152 ( PL) :

5.000 -Có TK 711: 5.000

4a) Nợ TK 632 : 45.000 –

Có TK 155: 45.000

4b) Nợ TK 131 (Y) : 66.000

-Có TK 511: 60.000

-Có TK 3331( 33311): 6.000

4c) Nợ TK 153 ( 1531): 60.000

Nợ TK 133 ( 1331): 6.000

-Có TK 131 (Y) : 66.000

5a) Nợ TK 152 ( VLP): 50.000

Nợ TK 133 ( 1331): 5.000

-Có TK 331 (Z) : 55.000

5b) Nợ TK 331 ( Z) : 55.000

-Có TK 111: 55.000

6) Nợ TK 331 (X) : 440.000

-Có TK 515 : 4.400

-Có TK 112 : 435.600

7) Nợ TK 331 (K) : 77.000

-Có TK 133(1331): 7.000

-Có TK 152 (VLP): 70.000

8) Nợ TK 141 : 3.000

-Có TK 111 : 3.000

2. Định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .

1a) Nợ TK 152 ( VLC) : 440.000

-Có TK 331(X): 440.000

1b) Nợ TK 152 (VLC) : 4.200

-Có TK 112 : 4.200 2)

Nợ TK 152 ( VLP) : 363.000

-Có TK 331 ( X) : 363.000

3) Nợ TK 152 ( PL) : 5.000

-Có TK 711: 5.000

4a) Nợ TK 632 : 45.000

– Có TK 155 : 45.000

4b) Nợ TK 131 ( Y): 66.000

-Có TK 511: 66.000 4c)

Nợ TK 153 ( 1531): 66.000

-Có TK 131 ( Y): 66.000

5a) Nợ TK 152 ( VLP) : 55.000

-Có TK 331( Z) : 55.000

5b) Nợ TK 331 ( Z ) : 55.000

-Có TK 111: 55.000

6) Nợ TK 331 ( X): 440.000

-Có TK 515: 4.400

-Có TK 112 : 435.600

7) Nợ TK 331 ( K): 77.000

-Có TK 152 ( VLP) : 77.000

8) Nợ TK 141 : 3.000

-Có TK 111 : 3.000

2. Bài tập kế toán tài chính 2: Kế toán TSCĐ và bất động sản đầu tư

Có tài liệu về TSCĐ tại một Công ty trong tháng 6/N ( 1.000 đồng ):

1. Ngày 7, nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty V bằng một TSCĐ dùng cho sản xuất theo giá thỏa thuận như sau :

– Nhà xưởng sản xuất : 300.000 , thờI gian sử dụng 10 năm:

– Thiết bị sản xuất : 360.000, thời gian sử dụng 5 năm.

– Bằng sáng chế : 600.000, thời gian khai thác 5 năm.

2. Ngày 10, tiến hành mua một dây chuyền sản xuất của công ty K dùng cho phân xưởng sản xuất .Giá mua phải trả theo hóa đơn ( cả thuế GTGT 5%) 425.880.; trong đó : giá trị hữu hình của thiết bị sản xuất 315.000 ( khấu hao trong 8 năm ); giá trị vô hình của công nghệ chuyển giao 110.880 ( khấu hao trong 4 năm ). Chi phí lắp đặt chạy thử thiết bị đã chi bằng tiền tạm ứng ( cả thuế GTGT 5% ) là 12.600. Tiền mua Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%. Còn lại thanh toán bằng chuyển khoản thuộc quỹ đầu tư phát triển.

3. Ngày 13, Công ty tiến hành thuê ngắn hạn của công ty M một thiết bị dùng cho bộ phận bán hàng. Giá trị TSCĐ thuê 240.000. Thời gian thuê đến hết tháng 10/N. Tiền thuê đã trả toàn bộ ( kể cả thuế GTGT 10% ) bằng tiền vay ngắn hạn 16.500.

4. Ngày 16, phát sinh các nghiệp vụ :

– Thanh lý một nhà kho của phân xưởng sản xuất , đã khấu hao hết từ tháng 5 /N., nguyên giá 48.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 12%. Chi phí thanh lý đã chi bằng tiền mặt 5.000, phế liệu thu hồi nhập kho 10.000.

– Gửi một thiết bị sản xuất đi tham gia liên kết dài hạn với Công ty B , nguyên giá 300.000 ; giá trị hao mòn lũy kế 55.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nhận là 320.000, tương ứng 21% quyền kiểm soát (bài tập kế toán tài chính 1)

5. Ngày 19 , mua một thiết bị quản lý sự dụng cho văn phòng Công ty. Giá mua ( cả thuế GTGT 5% ) là 315.000, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển , bốc dỡ , lắp đặt đã chi bằng tiền mặt 2.100 ( cả thuế GTGT 5%). Tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ là 15 % và thiết bị đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh.

6. Ngày 22, nghiệm thu nhà văn phòng quản lý do bộ phận XDCB bàn giao. Giá quyết toán của ngôi nhà là 1.000.800, vốn xây dựng công trình là nguồn vốn đầu tư XDCB. Thời gian tính khấu hao 20 năm.

7. Ngày 25, tiến hành nghiệm thu công trình sửa chữa nâng cấp một quầy hàng của bộ phận bán hàng bằng nguồn vốn khấu hao. Chi phí sửa chữa nâng cấp thuê ngoài chưa trả cho công ty V ( cả thuế GTGT 5% ) là 189.000. Dự kiến sau khi sửa chữa xong , TSCĐ này sẽ sử dụng trong vòng 5 năm nữa. Được biết nguyên giá TSCĐ trước khi sửa chữa là 300.000, hao mòn lũy kế 240.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%.

8. Ngày 28, tiến hành nghiệm thu một thiết bị sản xuất thuê ngoài sửa chữa lớn đã hoàn thành, bàn giao cho bộ phận sử dụng. Chi phí sửa chữa lớn thuê ngoài chưa trả cho công ty W ( cả thuế GTGT 5% ) là 56.700. Được biết DN đã trích trước chi phí sửa chữa lớn theo kế hoạch của thiết bị này là 50.000.

YÊU CẦU:

1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên

2. Xác định mức khấu hao tăng, giảm theo từng bộ phận trong tháng 6/N, biết DN tính khấu hao theo ngày và tháng 6/N có 30 ngày.

3. Xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N biết:

– Tháng 5/N không có biến động tăng giảm TSCĐ

– Mức khấu hao TSCĐ đã trích trong tháng 5/N ở bộ phận sản xuất : 30.000, bán hàng 7.000, quản lý DN 10.000 (bài tập kế toán tài chính 1)

4. Giả sử tháng 7/N không có biến động về TSCĐ . Hãy xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 7 ở từng bộ phận.

BÀI GIẢI

(1) Định khoản các nghiệp vụ nêu trên:

1) Nợ TK 211: 660.000

-2111: 300.000

-2112 : 360.00

Nợ TK 213 ( 2133) : 600.000

-Có TK 411 (V): 1.260.000

2a) Nợ TK 211( 2112) : 300.000

Nợ TK 213( 2138) : 105.600

Nợ TK 133( 1332) : 20.280

-Có TK 331( K) : 425.880

2b) Nợ TK 331( K) : 425.880

-Có TK 341: 212.940

-Có TK 112: 212.940

2c) Nợ TK 211 ( 2113) : 12.000

Nợ TK 133( 1332) : 600

-Có TK 141 : 12.600

2d) Nợ TK 414 : 204.660

-Có TK 411: 204.600

3a) Nợ TK 001 : 240.000

3b) Nợ TK 641 ( 6417): 15.000

Nợ TK 133( 1331) : 1.500

-Có TK 311 : 16.500

4a) Nợ TK 214( 2141) : 48.00

-Có TK 211 ( 2112): 48.000 4b)

Nợ TK 811: 5.000

-Có TK 111: 5.000

4c) Nợ TK 152( phế liệu) : 10.000

-Có TK 711: 10.000

Nợ TK 223 (B): 320.000

Nợ TK 214( 2141) : 55.000

-Có TK 711: 75.000

-Có TK 211( 2112): 300.000

5a) Nợ TK 211( 2114) : 300.000

Nợ TK 133( 1332) : 15.000

-Có TK 112: 315.000

5b) Nợ TK 211( 2114): 2.000

Nợ TK 133 ( 1332) : 100

-Có TK 111: 2.100

6a) Nợ TK 211(2111) : 1.000.800

-Có TK 241( 2412) : 1.000.800

6b) Nợ TK 441: 1.000.800

-Có TK 411 : 1.000.800

7a) Nợ TK 241( 2413) : 180.000

Nợ TK 133( 1332): 9.000

-Có TK 331 ( V) : 189.000

7b) Nợ TK 211( 2111): 180.000

-Có TK 214(2143): 180.000

8a) Nợ TK 241( 2412) : 54.000

Nợ TK 133 ( 1331): 2.700

-Có TK 331 ( W): 56.700

8b) Nợ TK 335: 54.000

-Có TK 241( 2413): 54.000

8c) Nợ TK 627: 4.000

-Có TK 335: 4.000

(2) Mức khấu hao TSCĐ tăng trong tháng 6/N:

– Bộ phận bán hàng: (60.000 + 180.000) *6/( 5*12*30) = 800;

– Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 302.000*15%*12/( 12*30) +1.000.800*9/ ( 20*12*30) = 1.510 + 1251= 2.761

– Bộ phận sản xuất :

= 300.000*24/ ( 10*12*30) + 360.000* 24/( 5*12*30) + 600.000*24/ (5*12*30) + 312.000*21/(8*12*30) + 105.600*21/(4*12*30)

= 2.000 + 4.800 + 8.000 + 2.275 + 1540

= 18.615

Mức khấu hao TSCĐ giảm trong tháng 6/N tại:

– Bộ phận sản xuất: 300.000 *10%*15/(12*30) = 1.250

– Bộ phận bán hàng : 300.000 * 10% *6/ ( 12*30) = 500 

(3) Mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N 

– Bộ phận sản xuất : 30.000 + 18.615 – 1.250 = 47.365

– Bộ phận bán hàng : 7.000 + 800 – 500 = 7.300

– Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 10.000 + 2.761 = 12.761 

(4) Mức khấu hao tài sản cố định trích trong tháng 7/N

Bộ phận sản xuất :

= 30.000 + 300.000*(10*12) + 360.000/ ( 5*12) + 600.000 /( 5*12) + 312.000/ ( 8*12) + 105.600/(4*12) – 300.000* 10%/12

= 30.000 + 2.500 + 6.000 + 10.000 + 3250 + 2200 – 2500

= 51.450

– Bộ phận bán hàng : 7.000 + ( 60.000 + 180.000 )/(5*12) – 300.000 *10%/12 = 7.000 + 4.000 – 2.500 = 8.500

– Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000 + 302.000*15%/12 + 1.000.800/(20*12) = 10.000 + 3.775 + 4170 = 17.945 

3. Bài tập kế toán tài chính 3: Vốn đầu tư

Công ty CP Đầu tư & CN Việt Hưng có tình hình như sau:

Số dư ngày 31/03/N của TK 421 là 100.000.000đ. Trong đó:

TK 4211 là 80.000.000đ

TK 4212 là 20.000.000đ

Trong năm N – 1, công ty có lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN là 190.000.000đ và đã tạm chia lãi cho thành viên góp vốn là 50.000.000đ, trích Quỹ đầu tư phát triển: 50.000.000đ, Quỹ khen thưởng: 5.000.000đ, Quỹ phúc lợi: 5.000.000đ.

1. Quyết định phân phối số lợi nhuận còn lại của năm trước (năm N – 1):

Chia lãi bổ sung cho các thành viên góp vốn: 50.000.000đ • Trích thưởng cho ban điều hành: 10.000.000đ

Số lợi nhuận sau thuế còn lại chưa phân phối năm trước sau khi trừ 2 khoản trên, được trích thêm Quỹ đầu tư phát triển 50%, Quỹ khen thưởng 20% và Quỹ dự phòng tài chính 30%.

2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong tháng 4/N là lỗ 8.000.000đ.

YÊU CẦU: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (bài tập kế toán tài chính 1)

BÀI GIẢI

1. Nợ TK 4211: 50.000.000

Có TK 3388: 50.000.000

Nợ TK 4211: 10.000.000

Có TK 418: 10.000.000

Nợ TK 4211: 20.000.000

Có TK 414: 10.000.000

Có TK 4311: 4.000.000

Có TK 415: 6.000.000 2.

Nợ TK 4212: 8.000.000

Có TK 911: 8.000.000

4. Bài tập kế toán tài chính 4: Kế toán thanh toán

I. Số dư đầu tháng 3: TK 331: 31.000.000đ, trong đó: công ty xây dựng số 1 – số dư Nợ: 50.000.000đ, cửa hàng Đồng Tâm – số dư Có: 80.000.000đ, ông A – số dư Có: 1.000.000đ.

II. Số phát sinh trong tháng:

– Ngày 02/03 nhập kho 5.000kg vật liệu X chưa thanh toán tiền cho công ty Đông Hải, đơn giá chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn (GTGT) 10.000đ/kg, thuế GTGT 5%. 2. Ngày 05/03 mua một máy vi tính theo hóa đơn (GTGT) 16.500.000đ (gồm thuế GTGT 10%) chưa trả tiền của cửa hàng vi tính 106, dùng cho câu lạc bộ do quỹ phúc lợi đài thọ.

– Ngày 08/03 nghiệm thu công trình nhà kho do công ty xây dựng số 1 nhận thầu (phần xây lắp) theo hóa đơn (GTGT) 165.000.000đ (gồm thuế GTGT 15.000.000đ). 4. Ngày 10/03 chuyển TGNH thanh toán số tiền còn nợ công ty xây dựng số 1. 5. Ngày 12/03 chi tiền mặt thanh toán cho cửa hàng vi tính 106 sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng là 1% giá chưa thuế.

6. Ngày 20/03 nhập kho hàng hóa E mua chịu của công ty X theo hóa đơn (GTGT) 10.500.000đ (gồm thuế GTGT 5%).

7. Ngày 24/03 ứng trước bằng tiền mặt theo hợp đồng giao thầu sửa chữa lớn xe vận tải cho Garage Ngọc Hùng 2.000.000đ.

8. Ngày 26/03 chi phí gia công khuôn mẫu phải trả cho cơ sở cơ khí Phú Thọ theo hóa đơn bán hàng thông thường 10.000.000đ. Công ty nhận toàn bộ khuôn mẫu đã thuê ngoài gia công với giá thực tế 15.000.000đ, giao thẳng cho phân xưởng sử dụng, ước tính phân bổ 18 tháng từ tháng sau.

9. Ngày 28/03 công ty xử lý số tiền nợ không ai đòi, khoản tiền phải trả cho ông A là 1.000.000đ được tính vào thu nhập khác (bài tập kế toán tài chính 1)

10. Cuối tháng nhận được hóa đơn (GTGT) của XN Thiên Long số tiền 5.500.000đ (gồm thuế GTGT 500.000đ). Công ty đã chấp nhận thanh toán nhưng vật tư vẫn chưa về nhập kho.

YÊU CẦU:

Trình bày bút toán ghi sổ các nghiệp vụ trên

Mở sổ chi tiết theo dõi thanh toán với từng nhà cung cấp.

BÀI GIẢI

1. Ngày 02/03

Nợ TK 152: Nợ TK 133:

Có TK 331: 50.000.000 = 5.000 x 10.000 2.500.000 52.500.000

2. Ngày 05/03

Nợ TK 211: 16.500.000 Có TK 331 (VT 106):16.500.000 Nợ TK 4312: 16.500.000 Có TK 4313: 16.500.000

3. Ngày 08/03 Nợ TK 2412: 150.000.000 Nợ TK 133: 15.000.000 Có TK 311 (xây dựng số 1): 165.000.000

4. Ngày 10/03

Nợ TK 311 (xây dựng số 1):

Có TK 112: 115.000.000 = 165.000.000 – 50.000.000 115.000.000

5. Ngày 12/03 Nợ TK 331 (VT 106):16.500.000 Có TK 515: 150.000 = 15.000.000 x 1% Có TK 111: 16.350.000

6. Ngày 20/03 Nợ TK 156: 10.000.000 Nợ TK 133: 500.000 Có TK 331 (X): 10.500.000

7. Ngày 24/03 Nợ TK 331: 2.000.000 Có TK 111: 2.000.000

8. Ngày 26/03 Nợ TK 154: 10.000.000 Có TK 331: 10.000.000 Nợ TK 242: 15.000.000 Có TK 154: 15.000.000

9. Ngày 28/03

Nợ TK 331 (A): Có TK 711: 1.000.000 1.000.000

10. Cuối tháng Nợ TK 151: 5.000.000 Nợ TK 133: 500.000 Có TK 331: 5.500.000

Bài Tập Diode Có Lời Giải

TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP PHẦN DIODEMÔN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬQuan hệ giữa dòng điện và điện áp

với: IS: dòng điện (ngược) bão hòa VT: điện thế nhiệt η: hệ số thực tế, có giá trị từ 1 đến 2

Hình 1-1 Đặc tuyến diode phân cực thuậnĐiện trở AC (điện trở động)

Ngoài rD, còn tồn tại điện trở tiếp xúc (bulk) rB,thường có trị số rất nhỏ và được bỏ qua.Điện trở DC

Phân tích mạch DC có diodeTa có thể thay thế diode trong mạch bởi một nguồn áp 0,7V (nếu là diode Si) hoặc 0,3V (nếu là diode Ge) bất cứ khi nào mà diode có dòng phân cực thuận phía trên điểm knee.

Hình 1-2 Diode phân cực thuận (a) có thể thay thế bởi một nguồn áp (b)Vì vậy, để phân tích điện áp và dòng diện DC trong mạch có chứa diode, ta có thể thay thế đặc tuyến V-A như hình 1-3.

Hình 1-3 Đặc tuyến lý tưởng hóaVí dụ 1-1Giả sử rằng diode Si trên hình 1-4 đòi hỏi dòng tối thiểu là 1 mA để nằm trên điểm knee.

Hình 1-4 (Ví dụ 1-1)1. Trị số R là bao nhiêu để dòng trong mạch là 5 mA?2. Với trị số R tính ở câu (1), giá trị tối thiểu của E là bao nhiêu để duy trì diode ở trên điểm knee?Giải1. Trị số của R

2. Giá trị tối thiểu của E

Phân tích mạch diode với tín hiệu nhỏMột cách tổng quát, các linh kiện thể xem xét hoạt động ở hai dạng: tín hiệu nhỏ vá tín hiệu lớn. Trong các ứng dụng tín hiệu nhỏ, điện áp và dòng điện trên linh kiện một tầm rất giới hạn trên đặc tuyến V-A. Nói cách khác, đại lượng ΔV và ΔI rất nhỏ so với tầm điện áp và dòng điện mà linh kiện hoạt động.Ví dụ 1-2Giả sử rằng diode Si trên hình 1-5 được phân cực phía trên điểm knee và có rB là 0,1Ω, hãy xác định dòng điện và điện áp trên diode. Vẽ đồ thị dòng điện theo thời gian.

Hình 1-5 (Ví dụ 1-2)GiảiNgắn mạch nguồn AC, xác định dòng DC:

Do đó, điện trở AC là

Dòng điện AC là

Điện áp AC là

Như vậy dòng và áp tổng cộng là

Đồ thị dòng điện theo thời gian được cho ở hình 3-8

Hình 1-6 Thành phần AC thay đổi ±7,37 mA xung quanh thành phần DC 19,63mAĐường tải (load line)Ta có thể thực hiện việc phân tích diode với tín hiệu nhỏ bằng cách sử dụng hình vẽ với đặc tuyến V-A của diode.Xét mạch cho ở hình 1-7. Đây chính là mạch tương đương về DC của mạch đã cho ở hình 1-5 (ngắn mạch nguồn áp). Ta xem điện áp trên diode là V (chứ không là hằng số).

Hình 1-7 Dòng điện qua diode I và điệp áp trên diode VTheo định luật áp Kirchhoff, ta có

Do đó, quan hệ giữa dòng và áp DC trên diode cho bởi phương trình

Thay số vào, ta có

Phương trình này có dạng y=ax+b và đồ thị của nó là một đường thẳng có độ dốc (slope) là -1/R và cắt trục I tại điểm E/R (và cắt trục V tại điểm Vo=E). Đường thẳng này được gọi là đường tải DC (DC Load Line).Đường tải DC của mạch cho ở hình 1-7 được vẽ trên hình 1-8. Đường tải này biểu diễn tất cả các tổ hợp có thể có của dòng điện qua diode I và điệp áp trên diode V với trị số E và R xác định. Giá trị hiện thời của I và V tùy thuộc vào diode được sử dụng trong mạch.

Hình 1-8 Đường tải DCĐặc tính của đường tải DC là mọi tổ hợp có thể có của dòng điện I và điện áp V của mạch ở hình 1-7 là một điểm nằm tại một nơi nào đó trên đường thẳng. Cho trước một diode cụ thể (mà ta đã biết đặc tuyến V-A của nó), mục tiêu của ta là xác định tổ hợp dòng-áp hiện thời. Ta có thể tìm được điểm này bằng cách vẽ đường tải DC trên cùng hệ trục tọa độ của đặc tuyến Vôn-Ampe, giao điểm