A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 8 mới)
Vocabulary
1. using music
2. using signs
3. leaving a note
4. painting a picture
5. communicating non-verbally with animals
6. using codes
7. sending flower
8. using body land
communicating non-verbally with animals: Giao tiếp không bằng lời với động vật
Nối và dịch:
1 – d: chat room – Người ta tham gia vào khu vực Internet này để giao tiếp trực tuyến. Đàm thoại được gửi ngay lập tức và hiển thị cho mọi người ở đó.
2 – e: multimedia – Những hình thức đa phương tiện trong giao tiếp trên máy vi tính bao gồm những âm thanh, video, hội nghị video, đồ họa và văn bản.
3 – b: landline phone – Một điện thoại sử dụng một dây điện thoại để truyền tải.
4 – c: smart phone – Một thiết bị với một màn hình cảm ứng với chức năng tương tự như một máy tính, một máy chụp hình kỹ thuật số và một thiết bị GPS (hệ thống định vị toàn cầu – Global Positioning System), ngoài một chiếc điện thoại.
Gợi ý:
– Email vs Snail mail
– Video conference vs F2F meeting
– Mobile phone vs Landline phone
Pronunciation Bài nghe:
competitive: cạnh tranh; curiosity: hiếu kì
Bài nghe: Nội dung bài nghe:
1. What’s his nationality? – He’s Japanese. 2. Try not to use this word too often, otherwise, your text will become repetitive. 3. Sport can be either competitive or non-competitive. 4. There’s a good possibility that they will win. 5. Her dancing ability is impressive!
Hướng dẫn dịch:
1. Quốc tịch anh ấy là gì? – Anh ấy là người Nhật.
2. Đừng cố gắng sử dụng từ này quá thường xuyên nếu không thì bài văn của bạn sẽ mang tính lặp lại đấy.
3. Thể thao có thể mang tính cạnh tranh hoặc không mang tính cạnh tranh.
4. Có một khả năng tốt rằng họ sẽ chiến thắng.
5. Khả năng nhảy của cô ấy thật ấn tượng!
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: chúng tôi
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
unit-10-communication.jsp