Top 9 # Giải A Closer Look 1 Unit 10 Lớp 8 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Unit 10 Lớp 8: A Closer Look 1

A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Vocabulary

1. using music

2. using signs

3. leaving a note

4. painting a picture

5. communicating non-verbally with animals

6. using codes

7. sending flower

8. using body land

communicating non-verbally with animals: Giao tiếp không bằng lời với động vật

Nối và dịch:

1 – d: chat room – Người ta tham gia vào khu vực Internet này để giao tiếp trực tuyến. Đàm thoại được gửi ngay lập tức và hiển thị cho mọi người ở đó.

2 – e: multimedia – Những hình thức đa phương tiện trong giao tiếp trên máy vi tính bao gồm những âm thanh, video, hội nghị video, đồ họa và văn bản.

3 – b: landline phone – Một điện thoại sử dụng một dây điện thoại để truyền tải.

4 – c: smart phone – Một thiết bị với một màn hình cảm ứng với chức năng tương tự như một máy tính, một máy chụp hình kỹ thuật số và một thiết bị GPS (hệ thống định vị toàn cầu – Global Positioning System), ngoài một chiếc điện thoại.

Gợi ý:

– Email vs Snail mail

– Video conference vs F2F meeting

– Mobile phone vs Landline phone

Pronunciation Bài nghe:

competitive: cạnh tranh; curiosity: hiếu kì

Bài nghe: Nội dung bài nghe:

1. What’s his nationality? – He’s Japanese. 2. Try not to use this word too often, otherwise, your text will become repetitive. 3. Sport can be either competitive or non-competitive. 4. There’s a good possibility that they will win. 5. Her dancing ability is impressive!

Hướng dẫn dịch:

1. Quốc tịch anh ấy là gì? – Anh ấy là người Nhật.

2. Đừng cố gắng sử dụng từ này quá thường xuyên nếu không thì bài văn của bạn sẽ mang tính lặp lại đấy.

3. Thể thao có thể mang tính cạnh tranh hoặc không mang tính cạnh tranh.

4. Có một khả năng tốt rằng họ sẽ chiến thắng.

5. Khả năng nhảy của cô ấy thật ấn tượng!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-10-communication.jsp

A Closer Look 1 Unit 10 Lớp 8 Sgk Mới

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A Closer Look 1 Unit 10 lớp 8 SGK mới

Bài tập A Closer Look 1 thuộc : Unit 10 lớp 8

Vocabulary (Từ vựng)

Task 1. Choose words/ phrases from the box to describe the photos about other ways of communication.

Tạm dịch: sử dụng âm nhạc

2. using signs

Tạm dịch: sử dụng dấu hiệu

3. leaving a note

Tạm dịch: để lại một lưu ý

4. painting a picture

Tạm dịch: vẽ một bức tranh

5. communicating non-verbally with animals

Tạm dịch: giao tiếp không lời nói với động vật

6. using codes

Tạm dịch: sử dụng mã

7. sending flower

Tạm dịch: gửi hoa

8. using body land

Tạm dịch: sử dụng cơ thể

Task 2. Communication technology. Match the words with the definitions.

Tạm dịch: Người ta tham gia vào khu vực Internet này để giao tiếp trực tuyến. Đàm thoại được gửi ngay lập tức và hiển thị cho mọi người ở đó.

2 – e

Tạm dịch: Những hình thức đa phương tiện trong giao tiếp trên máy vi tính bao gồm những âm thanh, video, hội nghị video, đồ họa và văn bản.

3 – b

Tạm dịch: Một điện thoại sử dụng một dây điện thoại để truyền tải.

4 – c

Tạm dịch: Một thiết bị với một màn hình cảm ứng với chức năng tương tự như một máy tính, một máy chụp hình kỹ thuật số và một thiết bị GPS (hệ thống định vị toàn cầu – Global Positioning System), ngoài một chiếc điện thoại.

5 – a

Task 3. Complete the diagram with the communication examples you have learnt so far. Some can be put in more than one category. Can you add more ideas?

– phi ngôn ngữ: sử dụng các biển báo

– Đa phương tiện: nhắn tin, email, thư ốc

Task 4. Debate. Choose one or more pairs of ways of communicating. Which one is better? Why?

They are so convenient. People can contact directly and get the direct result.

Tạm dịch:

Chúng rất thuận tiện. Người ta có thể liên hệ trực tiếp và lấy kết quả trực tiếp.

Task 5. Mark the stress for the following words, then listen and repeat.

Tạm dịch: Quốc tịch anh ấy là gì? – Anh ấy là người Nhật.

2. repetitive

Tạm dịch: Đừng cố gắng sử dụng từ này quá thường xuyên nếu không thì bài văn của bạn sẽ mang tính lặp lại đấy.

3. competitive

Tạm dịch: Thể thao có thể mang tính cạnh tranh hoặc không mang tính cạnh tranh.

4. possibility

Tạm dịch: Có một khả năng tốt rằng họ sẽ chiến thắng.

5. ability

Tạm dịch: Khả năng nhảy của cô ấy thật ấn tượng!

A Closer Look 1 Unit 10 lớp 8 SGK mới được đăng trong phần Soạn Anh 8 và giải bài tập Tiếng Anh 8 gồm các bài soạn Tiếng Anh 8 theo sách giáo khoa mới nhất được chúng tôi trình bày theo các Unit dễ hiểu, Giải Anh 8 dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 8.

Xem Video bài học trên YouTube

Giáo viên dạy thêm cấp 2 và 3, với kinh nghiệm dạy trực tuyến trên 5 năm ôn thi cho các bạn học sinh mất gốc, sở thích viết lách, dạy học

Unit 10 Lớp 8: A Closer Look 2

A Closer Look 2 (phần 1-6 trang 41-42 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Grammar

Bài nghe:

Phuc: chúng tôi about this Sunday afternoon at 2:30 pm? There’s Superman 3.

Nick: Great…, but I’ll be having my Vietnamese class then. Let’s go for the 4:15 pm show. I’ll need to take the bus to Nguyen Du Street and it’s quite far.

Phuc: But it is not Galaxy Nguyen Du! We’ll be seeing in at Galaxy Nguyen Trai …

1. What will Nick be doing at 2.30 p.m. this Sunday? (Nick sẽ làm gì lúc 2:30 chiều Chủ nhật?)

2. What will Phuc and Nick be doing at about 4.15 p.m. this Sunday? (Phúc và Nick sẽ làm gì lúc 4:15 chiều Chủ nhật?)

1. Will he still be sleeping; will be studying

2. will be having

3. will be eating

4. Will she be staying; will be writing

5. will be playing

6. will be learning

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy sẽ vẫn ngủ vào lúc này ngày mai à? Không anh ấy sẽ học ở thư viện.

2. Cô ấy bây giờ đang ở Thành phố Hồ Chí Minh nhưng cô ấy sẽ có một kỳ nghỉ ở Đà Nẵng vào cuối tháng này.

3. Họ sẽ ăn tối lúc 8 giờ.

4. Cô ấy sẽ ở trong lớp cô ấy trong giờ giải lao hôm nay phải không?

– Đúng vậy, cô ấy sẽ viết một thư điện tử cho bạn cô ấy.

5. Mona nói rằng trẻ con sẽ chơi trong vườn khi bạn đến.

6. Lần này vào năm sau Phúc sẽ học một ngôn ngữ mới.

Dự đoán và dịch:

1. Chúng ta sẽ không sử dụng điện thoại có dây vào năm 2030.

2. Chúng ta vẫn sẽ gửi thư chậm vào năm 2030.

3. Chúng ta sẽ giao tiếp với các thiết bị thần giao cách cảm vào năm 2114.

4. Chúng ta sẽ sử dụng nghệ thuật để giao tiếp vào năm 2114.

5. Chúng ta sẽ không làm việc mặt đối mặt nữa trong năm 2214.

6. Chúng ta sẽ sử dụng dấu hiệu vào năm 2114, nhưng các dấu hiệu sẽ có tính tương tác nhiều hơn.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi đã quyết định ở Thành phố Hồ Chí Minh trong 3 ngày.

2. Bạn có muôn có một cục pin điện thoại di động mà sử dụng năng lượng mặt trời không?

3. Họ chọn đi xe buýt đến đó.

4. Tôi đã cố gắng gọi bạn nhiều lần nhưng không thể gọi được.

5. Tôi nghĩ trong tương lai nhiều người sẽ thích giao tiếp bằng phương tiện xã hội.

Gợi ý:

– We will be using video conference in every meeting.

– We will be using telepathy devices regularly.

– We will be using the interactive signs.

– We’ll using video chatting in every talking.

– We’ll using social media as Facebook and Twitter allow users to communicate with networks of people.

– We’ll using voice over Internet protocol (VoIP) in several communication products and services.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-10-communication.jsp

Unit 6 Lớp 8 A Closer Look 1

Soạn tiếng Anh 8 Unit 6 A closer look 1

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

– Use the lexical items related to the topic “Folk tales”.

– Put intonation in exclamatory sentence

2. Objectives:

Vocab: Characters in a folk tale, adjectives describing characters.

Phonic: Intonation in exclamatory sentence

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 6 A closer look 1

2 – C: Đức Phật

3 – E: Bà tiên

4 – B: Vua

5 – H: Phù thủy

6 – A: Tiều phu

7 – D: Kỵ sĩ

8 – F: Công chúa

Prince (Hoàng tử);

Saint (Thánh)

Queen (nữ hoàng)

Stepmother (mẹ kế)

2. These creatures are popular characters in folk tales. Match the characters with the pictures. Can you add more? Những con vật này là những nhân vật phổ biến trong truyện dân gian. Nối con vật này với các bức hình. Bạn có thể bổ sung thêm không?

1 – G: Yêu tinh

2 – F: Sư tử

3 – A: Rồng

4 – E: Rùa

5 – B: Sói

6 – c: Thỏ

7 – H: Đại bàng

8 – D: Cáo

Frog (con ếch)

Donkey (Con lừa)

Rooster (Con gà trống)

Pig (con lợn)

Duck (con vịt)

Elephant (con voi)

3. a. The adjectives in the box are often used to describe characters in folk tales. Put them into the correct columns. Can you add more? Những tính từ trong khung thường được sử dụng để miêu tả những nhân vật trong truyện cổ tích. Đặt chúng vào cột đúng. Bạn có thể bổ sung thêm không? – Positive (Tích cực)

Cheerful (vui vẻ)

Generous (hào phóng)

Kind (tốt bụng)

Brave (dũng cảm)

– Negative (Tiêu cực)

Greedy (tham lam)

Mean (keo kiệt)

Evil (xấu xa)

Cunning (xảo quyệt)

Wicked (độc ác )

Fierce (dữ tợn)

Cruel (tàn bạo)

– Positive: Gentle; helpful; friendly; funny; Polite; Serious;

– Negative: Bad-tempered; Boring; Careless; Crazy; Impolite; Lazy; Shy; Stupid; Mad;

b. Now use these adjectives to describe some characters in one of your favorite folk tales. Bây giờ sử dụng những tính từ này để mô tả một số nhân vật trong một trong những truyện dân gian yêu thích của bạn.

Cinderella is a kind girl in the story “Cinderella”.

Saint Giong is brave in the story “Saint Giong”.

Mai An Tiem is a hard-working and kind farmer in the story “Legend of Watermelon”.

The witch is very cruel and wicked in the story “Snow White and the seven dwarfs”.

The Snow White is helpful and friendly in the story “Snow White and the seven dwarfs”.

Pronunciation Intonation in exclamatory sentence 4. Listen and repeat the sentences, paying attention to intonation. Do they have rising or falling intonation? Nghe và lặp lại các câu, chú ý đến ngữ điệu. Chúng lên giọng hoặc xuống giọng?

1 – Cô ấy đang mang một cái nón thật đầy màu sắc!

2 – Hôm nay chúng ta đã có một thời gian thật vui

3 – Cô ấy có một đôi mất thật đẹp

4 – Nó là một ngày thật đẹp!

5 – Thật là một tin tốt.

5. Practice these sentences. Then listen and repeat. Thực hành các câu sau. Sau đó nghe và nhắc lại.

1. Công chúa thật xinh đẹp!

2. Những hiệp sĩ thật dũng cảm!

3. Con sói có cái mũi thật to!

4. Yêu tinh thật dữ tợn!

5. Hoàng tử thật đẹp trai!

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 – 9 tại group trên facebook