Top 13 # Giải A Closer Look 1 Unit 5 Lớp 8 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Unit 5 Lớp 8 A Closer Look 1

Lời giải A closer look 1 Unit 5 SGK tiếng Anh 8 mới nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 8 chương trình mới theo từng Unit do chúng tôi sưu tầm và đăng tải. Hướng dẫn giải Unit 5 lớp 8 Festival in Viet Nam A closer look 1 bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập 1 – 6 trang 50 SGK tiếng Anh lớp 8 mới Unit 5 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

Soạn tiếng Anh 8 Unit 5 A closer look 1

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

– Learn some vocabulary about festivals and festival activities

– stress correctly the words ending in -ion and -ian

2. Objectives:

– Vocabulary: the lexical items related to “Festivals in Viet Nam”.

– Phonics: stress in words ending -ion and -ian

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 5 A Closer look 1

Vocabulary

1. Match the words to their meanings. Nối từ với ý nghĩa của chúng.

1 – c. to preserve = to keep a tradition alive – giữ cho một truyền thống sống mãi

2 – e. to worship = to show respect and love for something or someone – thể hiện sự kính trọng và tình yêu cho điều gì hoặc ai đó

3 – a. performance = a show – một màn trình diễn

4 – b. a ritual = an act of special meaning that you do in the same way each I time – một hành động có ý nghĩa đặc biệt mà bạn làm cùng một cách trong mỗi lúc)

5 – d. to commemorate = to remember and celebrate something or someone – nhớ và tổ chức cái gì hoặc ai đó

2. Complete the sentences using the words in 1. Hoàn thành các câu sau sử dụng từ trong phần 1.

1 – commemorate;

2 – worship;

3 – reserve;

4 – ritual;

5 – performance;

1 – Lễ hội Gióng được tổ chức mỗi năm để tưởng nhớ thánh Gióng, anh hùng truyền thống của chúng ta.

2 – Ở chùa Hương, chúng tôi dâng cúng Phật một mâm trái cây để thờ cúng ngài.

3 – Nhờ có Công nghệ, bây giờ chúng ta có thể bảo tồn nền văn hóa cho thế hệ tương lai.

4 – Trong hầu hết các lễ hội ở Việt Nam, nghi thức thường được bắt đầu bằng việc đốt nhang.

5 – Màn trình diễn rắn Lệ Mật nói về lịch sử của ngôi làng.

3. Match the nouns with each verbs. A noun can go with more than one verb. Nối những danh từ với mỗi động từ. Một danh từ có thể đi với nhiều hơn một động từ.

1. WATCH: a ceremony, a show, a ritual, an anniversary.

2. HAVE: + tất cả danh từ ở trên.

3. WORSHIP: a hero, a god.

4. PERFORM: a ceremony, an anniversary, a ritual, a celebration.

2. The elephants races need the partici’pation of young riders.

3. The elephants races get the at’tention of the crowds.

4. Vietnamese his’torians know a lot about festivals in Viet Nam.

5. It’s a tra’dition for us to burn incense when we go to the pagoda.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 – 9 tại group trên facebook

A Closer Look 1 Unit 5 Lớp 8 Sgk Mới

Phần A Closer Look 1 thuộc: Unit 5 lớp 8

Task 1. Match the words to their meanings.

(Nối những từ theo nghĩa của chúng)

1 – c. to preserve = to keep a tradition alive

Tạm dịch:giữ cho một truyền thống sống mãi

2 – e. to worship = to show respect and love for something or someone

Tạm dịch: thể hiện sự kính trọng và tình yêu cho điều gì hoặc ai đó

3 – a. performance = a show

Tạm dịch: một màn trình diễn

4 – b. a ritual = an act of special meaning that you do in the same way each I time

Tạm dịch:một hành động có ý nghĩa đặc biệt mà bạn làm cùng một cách trong mỗi lúc

5 – d. to commemorate = to remember and celebrate something or someozst

Tạm dịch:nhớ và tổ chức cái gì hoặc ai đó

Task 2. Complete the sentences using the words in 1.

(Hoàn thành các câu sử dụng những từ trong phần 1.)

1. commemorate

Tạm dịch:Lễ hội Gióng được tổ chức mỗi năm để tưởng nhớ thánh Gióng, anh hùng truyền thống của chúng ta.

2. worship

Tạm dịch: Ở chùa Hương, chúng tôi dâng cúng Phật một mâm trái cây dể thờ cúng ngài.

3. reserve

Tạm dịch: Nhờ vào công nghệ, chúng ta có thể bảo tồn văn hóa của chúng ta cho thế hệ tương lai.

4. ritual

Tạm dịch:Trong hầu hết lễ hội ở Việt Nam, nghi thức thường bắt đầu bằng việc đốt nhang.

5. performance

Tạm dịch: Màn trình diễn rắn Lệ Mật nói về lịch sử của làng.

Task 3. Match the nouns with each verb. A noun can go with more than one verb.

(Nối những danh từ với mỗi động từ. Một danh từ có thể đi với hơn 1 động từ.)

Hướng dẫn giải:

1. WATCH – a ceremony, a show

2. HAVE – all

3. WORSHIP – a god, a hero

4. PERFORM – a ritual, a ceremony, a show

Task 4:

(a. Nhìn vào bảng bên dưới. Bạn chú ý gì về những từ này?)

They are all words with more than 2 syllables.

They end with suffix -ion or -ian.

Tạm dịch:

Tất cả chúng là những từ nhiều hơn hai âm tiết.

Chúng kết thúc bởi hậu tố là -ion hoặc -ian.

b. Now listen and repeat the words.

Task 5. Listen and stress the words below. Pay attention to the endings.

(Nghe và nhấn những từ bên dưới. Chú ý phần cuối.)

Tạm dịch: diễu hành

2. com’panion

Tạm dịch: đồng hành

3. pro’duction

Tạm dịch: sản xuất

4. compe’tition

Tạm dịch: cạnh tranh

5. poli’tician

Tạm dịch: chính trị gia

6. mu’sician

Tạm dịch: nhạc sĩ

7. his’torian

Tạm dịch: lịch sử gia

8. lib’rarian

Tạm dịch:thủ thư

Task 6. Read the following sentences and mark (‘) the stressed syllable in the underlined words. Then listen an repeat.

(Đọc những câu sau và đánh dấu vào âm nhấn trong những từ gạch dưới, sau đó nghe và lặp lại.

1. com’panion

Tạm dịch:Voi là bạn đồng hành tốt của người dân ở buôn Đôn

2. participation

Tạm dịch:Đua voi cần sự tham gia của người cưỡi giỏi.

3. attention

Tạm dịch:Đua voi thu hút sự chú y của đám đông.

4. his’torians

Tạm dịch:Nhà sử học Việt Nam biết nhiều về những lễ hội ở Việt Nam.

5. tra’dition

Tạm dịch:Nó là một truyền thống khi chúng ta đốt nhang khi đi chùa.

A Closer Look 1 Unit 5 lớp 8 SGK mới được đăng trong phần Soạn Anh 8 và giải bài tập Tiếng Anh 8 gồm các bài soạn Tiếng Anh 8 theo sách giáo khoa mới nhất được chúng tôi trình bày theo các Unit dễ hiểu, Giải Anh 8 dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 8.

Xem Video bài học trên YouTube

Unit 12 Lớp 8: A Closer Look 1

A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 60 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Vocabulary

Hướng dẫn dịch:

Những hành tinh trong hệ mặt trời được gọi theo những vị thần La Mã. Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất và gần mặt trời nhất. Nó được gọi theo tên của thần Mercury La Mã, là người đưa tin tức nhanh như bay của những vị thần, bởi vì nó di chuyển rất nhanh. Sao Kim là hành tinh thứ hai của mặt trời. Nó được đặt theo tên của thần tình yêu và sắc đẹp La Mã. Sao Hỏa là hành tinh thứ tư của mặt trời và là hành tinh nhỏ thứ hai. Nó được gọi tên theo thần chiến tranh La Mã. Hành tinh thứ 5 từ mặt trời là sao Mộc. Nó cũng là hành tinh lớn nhất. Những người La Mã đặt nó theo tên của thần sấm chớp La Mã. Sao Thổ là hành tinh thứ 6 của mặt trời và là hành tinh lớn thứ hai. Nó được đặt theo tên của thần nông nghiệp La Mã. Sao Hải Vương là hành tinh thứ 8 của hệ mặt trời. Nó được đặt theo tên của thần biển La Mã.

1. Neptune — God of sea (Thần biển)

2. Saturn — God of agriculture (Thần nông)

3. Mars — God of war (Thần chiến tranh)

4. Jupiter — God of thunder and lighting (Thần sấm chớp)

5. Venus — God of love and beauty (Thần tình yêu và sắc đẹp – thần Vệ Nữ)

Gợi ý:

– Earth looks beautiful from space.

– Venus is a dry and waterless planet.

– Everything is weightless in space.

– It’s wonderful to see the earth from space.

– Mar is resourceful.

– The sun is the most weightful in solar system.

– A lot of planets are airless.

Pronunciation Bài nghe: Bài nghe: Nội dung bài nghe:

1. Her speech on the environment was ‘meaningful.

2. My teacher is so ‘helpful when we don’t understand.

3. I was ‘helpless to stop the dog bitting me.

4. This dictionary is so ‘useful.

5. There is ‘plentiful water for life on Earth.

Hướng dẫn dịch:

1. Bài nói của cô ấy về môi trường thật ý nghĩa.

2. Giáo viên của tôi rất hay giúp đỡ khi chúng tôi không hiểu điều gì.

3. Tôi chẳng giúp gì được để ngăn con chó cắn.

4. Từ điển này rất hữu dụng.

5. Có nhiều nước cho sự sống trên Trái đất.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-12-life-on-other-planets.jsp

Unit 8 Lớp 9: A Closer Look 1

Unit 8 lớp 9: A closer look 1 (phần 1 → 6 trang 21-22 SGK Tiếng Anh 9 mới)

Hướng dẫn dịch

1. Một chuyến đi thường là ý thích viếng thăm các địa điểm khác nhau.

2. Một nơi mà rất nhiều người đến trong kỳ nghỉ.

3. Hành động hoặc hoạt động di chuyển từ 1 nơi đến 1 nơi khác.

4. Một người hướng dẫn khách du lịch đi xung quanh.

5. Một chuyến đi ngắn đến 1 nơi đặc biệt là nơi để vui chơi.

6. Một chuyến đi được tổ chức để đến 1 nơi không dễ đến.

Hướng dẫn dịch

Bạn có muốn khám phá một địa điểm thú vị? Bạn có muốn du lịch đến một bãi biển thoải mái và xinh đẹp và giúp bảo vệ môi trường. Nếu câu trả lời là có, bạn nên đặt một kỳ nghỉ với EcoTours. Tại EcoTours, chúng tôi giúp bạn tận hưởng kỳ nghỉ và học hỏi nhiều hơn về những nơi bạn tham quan. Thêm vào đó chúng tôi dành ra một đô la trong chi phí kỳ nghỉ của bạn để giúp bảo vệ môi trường địa phương. Hãy gọi cho chúng tôi và kể cho chúng tôi nghe về một trải nghiệm du lịch tour của bạn. Chúng tôi sẽ giúp bạn chọn và lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ sôi động phù hợp cho bạn. Những kỳ nghỉ của chúng ta chắc chắn không hề nhàm chán. Đừng lo lắng về chi phí. Giá cả của chúng tôi rất hợp lý. Gọi cho chúng tôi ngay bây giờ (048) 555 – 6788. Bạn sẽ hài lòng với kỳ nghỉ EcoTours.

Hướng dẫn dịch

1. Cảm giác mệt mỏi và hoang mang về thời gian sau một chuyến bay dài.

2. Mặt tiêu cực hoặc vấn đề mà làm cho điều gì đó kém hấp dẫn.

3. Việc dừng lại ngắn hạn tại một nơi nào đó giữa hai phần của chuyến đi.

4. Thời điểm phổ biến cho các kỳ nghỉ trong năm.

5. Nơi mà bạn đến đầu tiên khi bạn đến sân bay để xuất trình vé của bạn.

6. Một nơi bên đường được đánh dấu bằng một biển báo khi xe buýt dừng.

Hướng dẫn dịch

1. Thời gian trả phòng là 12 giờ trưa tại khách sạn.

2. Hãy chắc chắn rằng chúng ta ở một khách sạn có hồ bơi.

3. Có một sự nhầm lẫn với vé của chúng ta- chúng ta bị tính phí vé một chiều không phải vé trọn gói)

4. Đường cao tốc bị chặn vì có vụ đâm xe.

5. Sau khi hạ cánh vui lòng vẫn ngồi lại cho đến khi máy bay đến trạm dừng của bên ngoài của trạm cuối.

6. Ở khách sạn, bạn có thể chọn giữa phòng và bữa ăn sáng và ăn ngủ trọn gói.

Bài nghe: Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn muốn đi ngắm cảnh ở đâu?

B: Tôi muốn tới Úc nhất.

2. A: Bạn nghĩ sao về một cuộc khám phá hang động mới?

B: Ồ, thật tuyệt vời.

3. A: Bạn đã đi ngắm cảnh cả ngày hôm nay?

B: Đúng rồi. Chúng tôi đã đi tới một ngôi chùa, khu vườn lan và chợ trời.

4. A: Ai Cập có phải là một nơi thu hút các du khách?

B: Đúng rồi. Hàng triệu khách du lịch tới đây mỗi năm.

Bài nghe:

Martin: What’s the matter, Janet? ↓

Janet: I’m looking for my passport. It seems to be lost. ↓ ↑

Martin: Have you already searched your purse?

Janet: Not yet. Oh, where are my glasses?

Martin: They may be in your plastic bag. Where is it? ↓

Janet: Oh, no, it’s not here. Have I dropped it on the plane? ↓ ↑

Martin: Oh my God.

Janet: What should I do now? ↓

Martin: Let’s report it to the customs officer.

Bài giảng: Unit 8: Tourism – A closer look 1 – Cô Phạm Thị Hồng Linh (Giáo viên VietJack)

Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: