*Leisure time on an average day* (Thời gian giải trí trung bình trong một ngày)
– Relaxing and thinking – 17 minutes (Thư giãn và suy nghĩ – 17 phút)
– Using the computer for leisure – 25 minutes (Sử dụng máy tính để giải trí – 25 phút)
– Doing sports and exercise – 19 minutes (Chơi thể thao và tập thể dục – 19 phút)
– Reading – 20 minutes (Đọc sách – 20 phút)
– Socialising and communicating – 39 minutes (Các hoạt động xã giao và giao tiếp – 39 phút)
– Watching TV – 2.8 hours (Xem TV – 2,8 giờ)
– Other leisure activities – 18 minutes (Các hoạt động giải trí khác – 18 phút)
– TOTAL LEISURE AND SPORTS TIME = 5.1 HOURS (TỔNG THỜI GIAN GIẢI TRÍ VÀ THỂ THAO = 5,1 GIỜ)
– Data include all persons aged 15 and over. Data includes all days of the week and are annual averages for 2012. SOURCE: Bureau of Labor Statistics, American Time Use Survey (Dữ liệu bao gồm tất cả những người từ 15 tuổi trở lên. Dữ liệu bao gồm tất cả các ngày trong tuần và là mức trung bình hàng năm cho năm 2012 . NGUỒN: Cục thống kê lao động, Khảo sát sử dụng thời gian của người Mỹ.)
How much leisure time did people in the US have on an average day in 2012?
(Mọi người ở Mỹ có bao nhiêu thời gian giải trí trung bình một ngày trong năm 2012?)
Đáp án: In 2012, people in the US spent 5.1 hours a day on sports and leisure activities.
Giải thích: Câu trả lời có nghĩa là: Vào năm 2012, người dân ở Hoa Kỳ dành 5,1 giờ mỗi ngày cho các hoạt động thể thao và giải trí.
What did they do in their leisure time?
(Họ đã làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)
Đáp án: The main activities they did include watching TV, socialising and communicating, reading, participating in sports and exercise, using computers for leisure, relaxing and thinking.
Giải thích: Câu trả lời có nghĩa là: Các hoạt động chính họ đã làm bao gồm xem TV, các hoạt động xã giao và giao tiếp, đọc sách, tham gia chơi thể thao và tập thể dục, sử dụng máy tính để giải trí, thư giãn và suy nghĩ.
What were the three most common activities?
(Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?)
Đáp án: The three most common activities were watching TV, socialising and communicating, and using computers for leisure.
Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
a. Learning something interesting (Học một cái gì đó thú vị)
c. Spending time with family (Dành thời gian bên gia đình)
d. Having hobbies (có các sở thích)
e. Playing sports (chơi thể thao)
g. Socialising with friends (Giao lưu với bạn bè)
h. Going to cultural events/ places (Đến các sự kiện / địa điểm văn hóa)
I spend about 3 hours a day on leisure activities: In school, after studying time at home, before the dinner and before going to bed.
(Tôi thường dành 3 giờ mỗi ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi: Ở trường, sau khi học bài ở nhà, trước khi ăn tối và trước khi đi ngủ.)
The 3 leisure activities I prefer doing the most are : doing sports and exercises, reading books and using the computer.
(3 hoạt động giải trí mà tôi thích làm nhất là: chơi thể thao và tập thể dục, đọc sách và sử dụng máy tính.)
– Doing sports and exercises: in school we have relaxing time for exercise, to keep my full energy during the class. It takes from 30 minutes to 1 hour in the morning.
(Chơi thể thao và tập thể dục: ở trường chúng tôi có giờ giải lao để tập thể dục, giúp cho tôi luôn có năng lượng dồi dào khi đi học. Thường chúng tôi tập thể dục từ 30 phút đến 1 giờ vào buổi sáng.)
– Using the computer: before dinner , I use my 30 minutes to surf the Internet, maybe seeing new feeds on Facebook , or watching TV shows.
(Sử dụng máy tính: trước khi ăn tối, tôi dùng máy tính 30 phút để lướt mạng, có thể là đọc các tin mới trên Facebook, hoặc xem các chương trình TV. )
– Reading books: before going to bed, I finish my day by reading a book. That could be an English novel or short stories. I think it is a good hobby for everyone. I usually read for an hour.
(Đọc sách: trước khi đi ngủ, tôi kết thúc 1 ngày của mình bằng việc đọc sách. Đó có thể là 1 cuốn tiểu thuyết tiếng Anh hoặc các mẩu truyện ngắn. Tôi nghĩ đó là 1 sở thích tốt đối với tất cả mọi người. Tôi thường đọc trong 1 giờ. )
3. …acelet(vòng đeo tay)
6. …esident(tổng thống)
6. Listen and repeat.