--- Bài mới hơn ---
Soạn Anh 8: Unit 10. A Closer Look 2
A Closer Look 2 Trang 41 Unit 10 Sgk Tiếng Anh Lớp 8 Mới
Giải A Closer Look 2 Unit 12 Sgk Tiếng Anh Lớp 8 Mới
Unit 12 Lớp 8: A Closer Look 1
A Closer Look 1 Unit 8 Tiếng Anh 7 Mới Tập 2
2. Complete the table with information from the pie chart. (Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.)
1. Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions. Dịch bài: (Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về những hoạt động ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.)
Thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày
17 phút thư giãn và suy nghĩ
25 phút sử dụng máy vi tính để thư giãn
19 phút chơi thể thao và luyện tập
20 phút đọc sách
39 phút hòa nhập xã hội và giao tiếp
18 phút là những hoạt động thư giàn khác 2,8 giờ xem ti vi.
Questions
TỔNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ THƯ GIÃN NGHỈ NGƠI = 5,1 GIỜ
1. How much leisure time did people in the US have on an average day in 2012? (Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?)
2. What did they do in their leisure time? (Họ làm gì trong thời gian rảnh?)
Đáp án:
3. What were the three most common activities? (Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?)
1. 5.1 hours
2. They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities.
2. Complete the table with information from the pie chart. (Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.)
3. Watching TV, socialising and communicating, using the computer.
Đáp án:
1. skateboarding, football, badminton
2. a novel, poetry, a magazine
3. the news, a reality show, a comedy
4. a new language, a skill
5. collecting stamps, making origami
6. going to local performances, visiting museums
Đáp án:
7. visiting relatives, going shopping, doing DIY
8. texting, going to the cinema, hanging out
1 – e: skateboarding – playing sports (trượt ván – chơi thể thao)
2 – b: a novel, poetry, a magazine – reading (một tiểu thuyết, một bài thơ, một tap chí – đọc)
3 – f: the news, a reality show, a comedy – watching TV (tin tức, một chương trình thực tế, một vở kịch – xem ti vi)
4 – a: a new language, a skill – learning something interesting (một ngôn ngữ mới, một kỹ năng – học điều gì đó thú vị)
5 – d: collecting stamps, making origami – having hobbies (thu thập tem, gấp giấy origami – có sở thích)
6 – h: going to local performances, visiting museum – going to cultural events/places (đến địa phương biểu diễn, thăm viện bảo tàng – đi sự kiện/nơi chôn văn hóa)
4. How much time do you spend a day on liesure activities? What are the three activities that you do the most? Share your ideas with a partner. Đáp án: (Em dành bao nhiêu thời gian trong một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi? Ba hoạt động thư giãn nghỉ ngơi nào mà em làm nhiều nhất? Chia sẻ những ý kiến của em với một bạn học.) Dịch bài:
7 – c: visiting relatives, going shopping, doing DIY – spending time with family (thăm họ hàng, di mua sắm, làm đồ tự làm – dành thời gian cho gia đình)
I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax…
Tôi thường dành 3 giờ một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi. Tôi thường xem ti vi, chơi cầu lông và đọc sách nhiều nhất. Tôi cũng chơi trò chơi máy vi tính, chơi dương cầm, thư giãn…
3. bracelet (vòng đeo tay) 4. bread (bánh mì)
4.princes (công chúa) 6. psident (tổng thống)
7. psent (món quà) 8. broccoli (bông cải xanh)
1. She loves making apricot jam.
Dịch bài:
2. My dad likes making bread in his free time.
3. Hien is our club psident.
4. Mai keeps all her bracelets in a beautiful box.
5. You will need a brush if you want to paint your room.
6. This is a wonderful psent. Thanks so much!
1. Cô ấy thích làm mứt đào.
2. Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.
3. Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi.
4. Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp.
5. Bạn sẽ cần một cây cọ nếu bạn muôn sơn một căn phòng.
6. Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều!
--- Bài cũ hơn ---
Giải A Closer Look 2 Unit 5 Sgk Tiếng Anh 8 Mới
Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 8 Chương Trình Mới Unit 3 Getting Started, A Closer Look 1, A Closer Look 2
A Closer Look 1 Unit 3 Lớp 8 Sgk Mới
Unit 8 Lớp 6 A Closer Look 1 Trang 18
Giải A Closer Look 1 Unit 7 Sgk Tiếng Anh 8 Mới