Top 13 # Giải Bài 109 Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Bài 109: Luyện Tập Chung

Bài 109. LUYỆN TẬP CHUNG Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài l,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao l,lm. Chiêu dài dm, chiều rộng 7-dm và chiều cao ydm. *' K Q A Bài giải 'Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là: (1,5 + 0,5) X 2 = 4 (m) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: 4 X 1,1 = 4,4 (m2) Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là: 1,5 X 0,5 = 0,75 (m2) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 4,4 + 2 X 0,75 = 5,9 (m2). Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: 34 ■ 3 _ 17, 2, 222 X - = -2 (m ) 15 4 10 Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là: Aím2) 15 Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: (m2). 67 „2 222 m . 30 2. Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương tăng gấp 4 lần thì diện tích xung quanh; diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ? Bài giải Hình lập phương cạnh 5cm. Tính: Diện tích một mặt hình lập phương: 5 X 5 = 25 (cm2) Diện tích xung quanh hình lập phương: 25 X 4 = 100 (cm2) Cạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần : 4 X 5 = 20 (cm) Diện tích một mặt hình lập phương mới : 20 X 20 = 400 (cm2) Diện tích xung quanh hình lập phương mới : Đáp số: a) 4,4m2; 5,9m2;b) 277 m2- 10 400 X 4 = 1600 (cm2) Diện tích toàn phần hình lập phương mới : 400 X 6 = 2400 (cm2). bao nhiêu, ta thực hiện: Lấy diện i (sau khi tăng) chia cho diện tích khi tăng), ta được số lần tăng lên: phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 Diện tích toàn phần hình lập phương: 25 X 6 = 150 (cm2). Để xác định số lần tăng lên là tích xung quanh (toàn phần) mổ xung quanh (toàn phần) cũ (trước 1600 : 100 = 16 (lầ 2400 : 150 = 16 (lầ Vậy diện tích xung quanh, toàn lần thì tăng 16 lần. Viết số đo thích hợp vào ô trống Chu vi mặt đáy hình hộp (1): (3 + 2) X 2 = 10m Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (1): 10 X 4 = 40m2 Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (l):40 + 2 X 3 X 2 = 52m2 1. Chiều rộng mặt đáy hình hộp chữ nhật (2): 2:2- - = -Ệ-dm 5 2 9 Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (2): 2 X -4 = -h dm2 3 3 Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (2): 5 5 75 Chiều dài mặt đáy hình hộp chữ nhật (3): 4:2- 0,6 = l,4cm Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (3): 4 X 0,5 = 2cm2 Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (3): 2 + 2 X 1,4 X 0,6 = 3,68cm2 Hình hộp chữ nhật (1) (2) (3) Chiều dài 3m - dm 5 1,4cm Chiều rộng 2m *ì dm 5 0,6cm Chiều cao 4m - dm 3 0,5cm Chu vi mặt đáy 10m 2dm 4cm Diện tích xung quanh 40m2 -dm2 3 2cm2 Diện tích toàn phần 52m2 75 3,68cm2 Hình hộp chữ nhật 23 gồm 24 hình lập phương nhỏ

Giải Bài 1, 2, 3, 4 Trang 109 Vở Bài Tập Toán 5 Tập 2

1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m, chiều dài 50m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 1,5 tạ rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?

2. Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 50cm, chiều rộng 30cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hình hộp là 3200cm 2

4. Một cái sân hình vuông có cạnh 30m. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích bằng ({4 over 5}) diện tích cái sân đó và có chiều cao là 24m. Tính độ dài cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác đó.

1. Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là :

140 : 2 – 50 = 20 (m)

Diện tích mảnh vườn là :

50 ⨯ 20 = 1000 (m 2)

Số ki-lô-gam rau thu hoạch được là :

1,5 : 100 ⨯ 1000 = 15 (tạ) = 1500kg

Đáp số : 1500kg

2. Bài giải

Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là :

(50 + 30) ⨯ 2 = 160 (cm)

Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :

3200 : 160 = 20 (cm)

Đáp số : 20cm

3. Bài giải

Chiều dài thực mảnh đất hình chữ nhật là :

5 ⨯ 1000 = 5000 (cm) = 50m

Chiều rộng thực mảnh đất hình chữ nhật là :

3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m

Độ dài thực các cạnh góc vuông mảnh đất tam giác là :

3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m

4 ⨯ 1000 = 4000 (cm) = 40m

Chu vi mảnh đất là :

50 + 30 + 30 + 40 + 30 = 180 (m)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :

50 ⨯ 30 = 1500 (m 2)

Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông là :

30 ⨯ 40 : 2 = 600 (m 2)

Diện tích mảnh đất là :

1500 + 600 = 2100 (m 2)

Đáp số : Chu vi 180m

Diện tích 2100m 2

4. Bài giải

Diện tích cái sân hình vuông là :

30 ⨯ 30 = 900 (m 2)

Diện tích mảnh đất hình tam giác là :

(900 times {4 over 5} = 720,left( {{m^2}} right))

Cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác là :

720 ⨯ 2 : 24 = 60 (m)

Đáp số : 60m

chúng tôi

Câu 1, 2, 3, 4 Trang 109 Vở Bài Tập (Vbt) Toán 5 Tập 2

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 109 bài 163 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m, chiều dài 50m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 1,5 tạ rau

1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m, chiều dài 50m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 1,5 tạ rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?

2. Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 50cm, chiều rộng 30cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hình hộp là 3200cm 2

4. Một cái sân hình vuông có cạnh 30m. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích bằng ({4 over 5}) diện tích cái sân đó và có chiều cao là 24m. Tính độ dài cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác đó.

1. Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là :

140 : 2 – 50 = 20 (m)

Diện tích mảnh vườn là :

50 ⨯ 20 = 1000 (m 2)

Số ki-lô-gam rau thu hoạch được là :

1,5 : 100 ⨯ 1000 = 15 (tạ) = 1500kg

Đáp số : 1500kg

2. Bài giải

Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là :

(50 + 30) ⨯ 2 = 160 (cm)

Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :

3200 : 160 = 20 (cm)

Đáp số : 20cm

3. Bài giải

Chiều dài thực mảnh đất hình chữ nhật là :

5 ⨯ 1000 = 5000 (cm) = 50m

Chiều rộng thực mảnh đất hình chữ nhật là :

3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m

Độ dài thực các cạnh góc vuông mảnh đất tam giác là :

3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m

4 ⨯ 1000 = 4000 (cm) = 40m

Chu vi mảnh đất là :

50 + 30 + 30 + 40 + 30 = 180 (m)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :

50 ⨯ 30 = 1500 (m 2)

Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông là :

30 ⨯ 40 : 2 = 600 (m 2)

Diện tích mảnh đất là :

1500 + 600 = 2100 (m 2)

Đáp số : Chu vi 180m

Diện tích 2100m 2

4. Bài giải

Diện tích cái sân hình vuông là :

30 ⨯ 30 = 900 (m 2)

Diện tích mảnh đất hình tam giác là :

(900 times {4 over 5} = 720,left( {{m^2}} right))

Cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác là :

720 ⨯ 2 : 24 = 60 (m)

Đáp số : 60m

chúng tôi

Bài tiếp theo

Giải Vở Bài Tập Toán 5 Tập 2

Cuốn sách “Giải vở bài tập toán 5 tập 2” được soạn thảo nhằm giúp các em học sinh, các bậc phụ huynh tham khảo phương pháp giải chi tiết tất cả bài tập trong vở bài tập toán 5.

Nội dung cuốn sách giải chi tiết các bài tập các phần sau:

CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC

Bài 90. Hình thang

Bài 91. Diện tích hình thang

Bài 92. Luyện tập

Bài 93. Luyện tập chung

Bài 94. Hình tròn. Đường tròn

Bài 95. Chu vi hình tròn

Bài 96. Luyện tập

Bài 97. Diện tích hình tròn

Bài 98. Luyện tập

Bài 99. Luyện tập chung

Bài 100. Giới thiệu biểu đồ hình quạt

Bài 101 + 102. Luyện tập về tính diện tích

Bài 103. Luyện tập chung

Bài 104. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

Bài 105. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Bài 106. Luyện tập

Bài 107. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Bài 108. Luyện tập

Bài 109. Luyện tập chung

Bài 110. Thể tích của một hình

Bài 111. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Bài 112. Mét khối

Bài 113. Luyện tập

Bài 114. Thể tích hình hộp chữ nhật

Bài 115. Thể tích hình lập phương

Bài 116 + 117. Luyện tập chung

Bài 118*. Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu

Bài 119 + 120. Luyện tập chung

Bài 121. Tự kiểm tra

CHƯƠNG 4. SỐ ĐO THỜI GIAN. TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

Bài 122. Bảng đơn vị đo thời gian

Bài 123. Cộng số đo thời gian

Bài 124. Trừ số đo thời gian

Bài 125. Luyện tập

Bài 126. Nhân số đo thời gian với một số

Bài 127. Chia số đo thời gian cho một số

Bài 128. Luyện tập

Bài 129. Luyện tập chung

Bài 130. Vận tốc

Bài 131. Luyện tập

Bài 132. Quãng đường

Bài 133. Luyện tập

Bài 134. Thời gian

Bài 135. Luyện tập

Bài 136 + 137 + 138. Luyện tập chung

CHƯƠNG 5. ÔN TẬP

Bài 139. Ôn tập về số tự nhiên

Bài 140 + 141. Ôn tập về phân số

Bài 142 + 143. Ôn tập về số thập phân

Bài 144 + 145. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Bài 146. Ôn tập về đo diện tích

Bài 147. Ôn tập về đo thể tích

Bài 148. Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích

Bài 149. Ôn tập về đo thời gian

Bài 150. Phép cộng

Bài 151. Phép trừ

Bài 152. Luyện tập

Bài 153. Phép nhân

Bài 154. Luyện tập

Bài 155. Phép chia

Bài 156 + 157. Luyện tập

Bài 158. Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian

Bài 159. Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình

Bài 160. Luyện tập

Bài 161. Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình

Bài 162. Luyện tập

Bài 163. Luyện tập chung

Bài 164. Một số dạng bài toán đã học

Bài 165 + 166 + 167. Luyện tập

Bài 168. Ôn tập về biểu đồ

Bài 169 + 170 + 171 + 172 + 173 + 174. Luyện tập chung

Bài 175. Tự kiểm tra