Top 13 # Giải Bài 109 Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend
Tổng hợp các bài viết thuộc chủ đề Giải Bài 109 Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 xem nhiều nhất, được cập nhật mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giải Bài 109 Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Giải Bài 1, 2, 3, 4 Trang 109 Vở Bài Tập Toán 5 Tập 2
1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m, chiều dài 50m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 1,5 tạ rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?
2. Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 50cm, chiều rộng 30cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hình hộp là 3200cm 2
4. Một cái sân hình vuông có cạnh 30m. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích bằng ({4 over 5}) diện tích cái sân đó và có chiều cao là 24m. Tính độ dài cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác đó.
1. Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là :
140 : 2 – 50 = 20 (m)
Diện tích mảnh vườn là :
50 ⨯ 20 = 1000 (m 2)
Số ki-lô-gam rau thu hoạch được là :
1,5 : 100 ⨯ 1000 = 15 (tạ) = 1500kg
Đáp số : 1500kg
2. Bài giải
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là :
(50 + 30) ⨯ 2 = 160 (cm)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
3200 : 160 = 20 (cm)
Đáp số : 20cm
3. Bài giải
Chiều dài thực mảnh đất hình chữ nhật là :
5 ⨯ 1000 = 5000 (cm) = 50m
Chiều rộng thực mảnh đất hình chữ nhật là :
3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m
Độ dài thực các cạnh góc vuông mảnh đất tam giác là :
3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m
4 ⨯ 1000 = 4000 (cm) = 40m
Chu vi mảnh đất là :
50 + 30 + 30 + 40 + 30 = 180 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :
50 ⨯ 30 = 1500 (m 2)
Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông là :
30 ⨯ 40 : 2 = 600 (m 2)
Diện tích mảnh đất là :
1500 + 600 = 2100 (m 2)
Đáp số : Chu vi 180m
Diện tích 2100m 2
4. Bài giải
Diện tích cái sân hình vuông là :
30 ⨯ 30 = 900 (m 2)
Diện tích mảnh đất hình tam giác là :
(900 times {4 over 5} = 720,left( {{m^2}} right))
Cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác là :
720 ⨯ 2 : 24 = 60 (m)
Đáp số : 60m
chúng tôi
Câu 1, 2, 3, 4 Trang 109 Vở Bài Tập (Vbt) Toán 5 Tập 2
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 109 bài 163 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m, chiều dài 50m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 1,5 tạ rau
1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m, chiều dài 50m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 1,5 tạ rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?
2. Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 50cm, chiều rộng 30cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hình hộp là 3200cm 2
4. Một cái sân hình vuông có cạnh 30m. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích bằng ({4 over 5}) diện tích cái sân đó và có chiều cao là 24m. Tính độ dài cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác đó.
1. Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là :
140 : 2 – 50 = 20 (m)
Diện tích mảnh vườn là :
50 ⨯ 20 = 1000 (m 2)
Số ki-lô-gam rau thu hoạch được là :
1,5 : 100 ⨯ 1000 = 15 (tạ) = 1500kg
Đáp số : 1500kg
2. Bài giải
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là :
(50 + 30) ⨯ 2 = 160 (cm)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
3200 : 160 = 20 (cm)
Đáp số : 20cm
3. Bài giải
Chiều dài thực mảnh đất hình chữ nhật là :
5 ⨯ 1000 = 5000 (cm) = 50m
Chiều rộng thực mảnh đất hình chữ nhật là :
3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m
Độ dài thực các cạnh góc vuông mảnh đất tam giác là :
3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m
4 ⨯ 1000 = 4000 (cm) = 40m
Chu vi mảnh đất là :
50 + 30 + 30 + 40 + 30 = 180 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :
50 ⨯ 30 = 1500 (m 2)
Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông là :
30 ⨯ 40 : 2 = 600 (m 2)
Diện tích mảnh đất là :
1500 + 600 = 2100 (m 2)
Đáp số : Chu vi 180m
Diện tích 2100m 2
4. Bài giải
Diện tích cái sân hình vuông là :
30 ⨯ 30 = 900 (m 2)
Diện tích mảnh đất hình tam giác là :
(900 times {4 over 5} = 720,left( {{m^2}} right))
Cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác là :
720 ⨯ 2 : 24 = 60 (m)
Đáp số : 60m
chúng tôi
Bài tiếp theo
Giải Vở Bài Tập Toán 5 Tập 2
Cuốn sách “Giải vở bài tập toán 5 tập 2” được soạn thảo nhằm giúp các em học sinh, các bậc phụ huynh tham khảo phương pháp giải chi tiết tất cả bài tập trong vở bài tập toán 5.
Nội dung cuốn sách giải chi tiết các bài tập các phần sau:
CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC
Bài 90. Hình thang
Bài 91. Diện tích hình thang
Bài 92. Luyện tập
Bài 93. Luyện tập chung
Bài 94. Hình tròn. Đường tròn
Bài 95. Chu vi hình tròn
Bài 96. Luyện tập
Bài 97. Diện tích hình tròn
Bài 98. Luyện tập
Bài 99. Luyện tập chung
Bài 100. Giới thiệu biểu đồ hình quạt
Bài 101 + 102. Luyện tập về tính diện tích
Bài 103. Luyện tập chung
Bài 104. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài 105. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Bài 106. Luyện tập
Bài 107. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Bài 108. Luyện tập
Bài 109. Luyện tập chung
Bài 110. Thể tích của một hình
Bài 111. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Bài 112. Mét khối
Bài 113. Luyện tập
Bài 114. Thể tích hình hộp chữ nhật
Bài 115. Thể tích hình lập phương
Bài 116 + 117. Luyện tập chung
Bài 118*. Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
Bài 119 + 120. Luyện tập chung
Bài 121. Tự kiểm tra
CHƯƠNG 4. SỐ ĐO THỜI GIAN. TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU
Bài 122. Bảng đơn vị đo thời gian
Bài 123. Cộng số đo thời gian
Bài 124. Trừ số đo thời gian
Bài 125. Luyện tập
Bài 126. Nhân số đo thời gian với một số
Bài 127. Chia số đo thời gian cho một số
Bài 128. Luyện tập
Bài 129. Luyện tập chung
Bài 130. Vận tốc
Bài 131. Luyện tập
Bài 132. Quãng đường
Bài 133. Luyện tập
Bài 134. Thời gian
Bài 135. Luyện tập
Bài 136 + 137 + 138. Luyện tập chung
CHƯƠNG 5. ÔN TẬP
Bài 139. Ôn tập về số tự nhiên
Bài 140 + 141. Ôn tập về phân số
Bài 142 + 143. Ôn tập về số thập phân
Bài 144 + 145. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Bài 146. Ôn tập về đo diện tích
Bài 147. Ôn tập về đo thể tích
Bài 148. Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích
Bài 149. Ôn tập về đo thời gian
Bài 150. Phép cộng
Bài 151. Phép trừ
Bài 152. Luyện tập
Bài 153. Phép nhân
Bài 154. Luyện tập
Bài 155. Phép chia
Bài 156 + 157. Luyện tập
Bài 158. Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
Bài 159. Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
Bài 160. Luyện tập
Bài 161. Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
Bài 162. Luyện tập
Bài 163. Luyện tập chung
Bài 164. Một số dạng bài toán đã học
Bài 165 + 166 + 167. Luyện tập
Bài 168. Ôn tập về biểu đồ
Bài 169 + 170 + 171 + 172 + 173 + 174. Luyện tập chung
Bài 175. Tự kiểm tra
Bạn đang xem chủ đề Giải Bài 109 Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!