Top 11 # Giải Bài 60 Sgk Toán 9 Trang 90 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Luyện Tập: Giải Bài 56 57 58 59 60 Trang 89 90 Sgk Toán 9 Tập 2

Luyện tập Bài §7. Tứ giác nội tiếp, Chương III – Góc với đường tròn, sách giáo khoa toán 9 tập hai. Nội dung bài giải bài 56 57 58 59 60 trang 89 90 sgk toán 9 tập 2 bao gồm tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập phần hình học có trong SGK toán để giúp các em học sinh học tốt môn toán lớp 9.

1. Khái niệm

Một tứ giác có bốn đỉnh cùng nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (hay tứ giác nội tiếp).

2. Định lí

Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 0

3. Định lí đảo

Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 0 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.

1. Giải bài 56 trang 89 sgk Toán 9 tập 2

Xem hình 47. Hãy tìm số đo các góc của tứ giác (ABCD.)

Bài giải:

Ta có (widehat{BCE} = widehat{DCF}) (hai góc đối đỉnh)

Đặt (x = widehat{BCE} = widehat{DCF}). Theo tính chất góc ngoài tam giác, ta có:

(widehat{ABC}= x+40^0) (góc ngoài của (Delta BCE).) (1)

(widehat{ADC}=x +20^0) (góc ngoài của (Delta DCF).) (2)

Lại có (widehat{ABC} +widehat{ADC}=180^0.) (hai góc đối diện tứ giác nội tiếp). (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: (180^0 =2x + 60^0 Rightarrow x = 60^0.)

Hay ( widehat{BCE} = widehat{DCF}=60^0. )

Từ (1), ta có: (widehat{ABC}=60^0 +40^0 =100^0.)

Từ (2), ta có: (widehat{ADC} = 60^0+20^0 = 80^0.)

(widehat{BCD}= 180^0 – widehat{BCE} ) (hai góc kề bù)

(Rightarrowwidehat{BCD} = 120^0)

(widehat{BAD} = 180^0 – widehat{BCD}) (hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp)

(Rightarrow widehat{BAD}= 180^0- 120^0= 60^0.)

2. Giải bài 57 trang 89 sgk Toán 9 tập 2

Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được một đường tròn:

Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang, hình thang vuông, hình thang cân ? Vì sao?

– Hình bình hành nói chung không nội tiếp được đường tròn vì tổng hai góc đối diện không bằng (180^0).

Bài giải:

– Trường hợp riêng của hình bình hành là hình chữ nhật (hay hình vuông) thì nội tiếp đường tròn vì tổng hai góc đối diện là (90^0 + 90^0= 180^0.)

– Hình thang nói chung và hình thang vuông không nội tiếp được đường tròn, cụ thể đó là tổng hai góc đối chưa chắc bằng 180 độ.

– Hình thang cân (ABCD , (BC= AD)) có hai góc ở mỗi đáy bằng nhau: (widehat{A}= widehat{B},) (widehat{C} =widehat{D})

Vì (AD

Vậy hình thang cân luôn có tổng hai góc đối diện bằng (180^0) nên là tứ giác nội tiếp.

3. Giải bài 58 trang 90 sgk Toán 9 tập 2

Cho tam giác đều (ABC.) Trên nửa mặt phẳng bờ (BC) không chứa đỉnh (A,) lấy điểm (D) sao cho (DB = DC) và (widehat{DCB}=dfrac{1}{2}widehat{ACB}.)

a) Chứng minh (ABDC) là tứ giác nội tiếp.

b) Xác định tâm của đường tròn đi qua bốn điểm (A,, B,, D, ,C).

a) Theo giả thiết, (widehat{DCB}=frac{1}{2}widehat{ACB} = dfrac{1}{2} .60^0= 30^0.)

(widehat{ACD}=widehat{ACB} +widehat{BCD}) (tia (CB) nằm giữa hai tia (CA,, CD))

(Rightarrow)(widehat{ACD}=60^0+ 30^0=90^0) (1)

Bài giải:

Do (DB = CD) nên (∆BDC) cân tại (D) (Rightarrow widehat{DBC} = widehat{DCB} = 30^0)

Từ đó (widehat{ABD}= 30^0+60^0=90^0) (2)

Từ (1) và (2) có (widehat{ACD}+ widehat{ABD}=180^0) nên tứ giác (ABDC) là tứ giác nội tiếp.

b) Vì (widehat{ABD} = 90^0) nên (AD) là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác (ABDC,) do đó tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác (ABDC) là trung điểm (AD.)

4. Giải bài 59 trang 90 sgk Toán 9 tập 2

Cho hình bình hành (ABCD.) Đường tròn đi qua ba đỉnh (A, , B, , C) cắt đường thẳng (CD) tại (P) khác (C.) Chứng minh (AP = AD.)

Do tứ giác (ABCP) nội tiếp nên ta có:

(widehat{BAP} + widehat{BCP} = 180^0.) (1)

Ta lại có: (widehat{ABC}+ widehat{BCP}= 180^0) (hai góc trong cùng phía do (CD//AB)). (2)

Từ (1) và (2) suy ra: (widehat{BAP}= widehat{ABC}.)

Bài giải:

Vậy (ABCP) là hình thang cân, suy ra (AP = BC.) (3)

Mà (BC = AD) (hai cạnh đối của hình bình hành) (4)

Từ (3) và (4) suy ra (AP = AD) (đpcm).

5. Giải bài 60 trang 90 sgk Toán 9 tập 2

Xem hình 48. Chứng minh $QR

Ta có tứ giác ISTM nội tiếp đường tròn nên theo tính chất góc ngoài của tứ giác, ta có: (widehat{PST}=widehat{IMP})

Mặc khác, tứ giác PMIN cũng là tứ giác nội tiếp, theo tính chất góc ngoài, ta có: (widehat{IMP}=widehat{INQ})

Lại sử dụng tính chất góc ngoài đối với tứ giác QSIN nội tiếp trong một đường tròn: (widehat{INQ}=widehat{QST})

Từ các điều trên, ta có thể suy ra: (widehat{PST}=widehat{QST})

Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên ta có điều cần chứng minh: (ST//QR)

Bài giải:

“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com”

Giải Bài 53,54,55, 56,57,58, 59,60 Trang 89,90 Sgk Toán 9 Tập 2: Tứ Giác Nội Tiếp

Đáp án và Giải bài 53, 54, 55, 56, 57 trang 89; Bài 58, 59, 60 trang 90 SGK Toán 9 tập 2: Tứ giác nội tiếp – Chương 3 hình học.

1. Định nghĩa

Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là nội tiếp đường tròn)

Trong một tứ giác nôị tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 180 0

ABCD nội tiếp đường tròn (O)

3. Định lí đảo

Nếu tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 180 0 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn

Giải bài tập Bài Góc nội tiếp Toán 9 tập 2 hình trang 89,90

Vậy điểm ∠C =100 o , ∠D = 110 o

– Trường hợp 2: – Trường hợp 3:

Vậy điền vào ô trống ta được bảng sau:

⇒ OA = OB = OC = OD = bán kính (O)

⇒ O thuộc các đường trung trực của AC, BD, AB

Vậy các đường đường trung trực của AB, BD, AB cùng đi qua O.

Bài 55 trang 89. Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp đường tròn tâm M, biết ∠DAB = 80 o, ∠DAM = 30 o, ∠BMC = 70 o.

Hãy tính số đo các góc ∠MAB, ∠BCM, ∠AMB, ∠DMC, ∠AMD, ∠MCD và ∠BCD.

∠BAD =1/2 sđBCD (số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn)

Mà sđBC = ∠BMC = 70 o (số đo ở tâm bằng số đo cung bị chắn)

Suy ra ∠DMC = 90 o (4)

∆MAD là tam giác cân (MA= MD)

∆MCD là tam giác vuông cân (MC= MD) và ∠DMC = 90 o

Suy ra ∠MCD = ∠MDC = 45 o (6)

∠BCD = 100 o theo (2) và (6) và vì CM là tia nằm giữa hai tia CB, CD.

Bài 56. Xem hình 47. Hãy tìm số đo các góc của tứ giác ABCD

⇔ ∠A = 180 0 – ∠B – ∠F

Tam giác ADE có ∠A + ∠D + ∠E = 1800

Công (1) và (2) ta có 2∠A = 1600 – ∠B + 140 0 – ∠D = 300 0 – (∠B +∠D)

Bài 57 trang 89 Toán 9. Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được một đường tròn:

Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang, hình thang vuông, hình thang cân ? Vì sao?

Hình thang nói chung, hình thang vuông không nội tiếp được đường tròn.

Bài 58 trang 90 toán 9 hình tập 2. Cho tam giác đều ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, lấy điểm D sao cho DB = DC và ∠DCB =1/2∠ACB.

a) Chứng minh ABDC là tứ giác nội tiếp.

a) Theo giả thiết, ∠DCB = 1/2 ∠ACB = 1/2. .60 o = 30 o

∠ACD = ∠ACB + ∠BCD (tia CB nằm giữa hai tia CA, CD)

Từ (1) và (2) có ∠ACD + ∠ABD = 180 o nên tứ giác ABDC nội tiếp được.

b) Vì ∠ABD = 90 o nên ∠ABD là góc nội tiếp chăn nửa đường tròn đường kính AD, tâm O là trung điểm của AD. Tương tự ∠ACD = 90 o, nên ∠ACD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AD. Vậy tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD với tâm O là trung điểm của AD.

Do tứ giác ABCP nội tiếp nên ta có: ∠BAP + ∠BCP = 180 o (1)

Ta lại có: ∠ABC + ∠BCP = 180 o (2) (hai góc trong cùng phía tạo bởi cát tuyến CB và AB

Từ (1) và (2) suy ra: ∠BAP = ∠ABC Vậy ABCP là hình thang cân, suy ra AP = BC (3)

nhưng BC = AD (hai cạnh đối đỉnh của hình bình hành) (4)

Từ (3) và (4) suy ra AP = AD.

Giải. Ta có tứ giác ISTM nội tiếp đường tròn nên: ∠S 1 + ∠M = 180 o

nên suy ra ∠S 1 = ∠M 3 (1)

Tương tự từ các tứ giác nội tiếp IMPN và INQS ta được

Từ (1), (2), (3) suy ra do đó QR

Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 60

Giải Bài Tập Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Sgk Hoá 12 Trang 165, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 7 Trang 166 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 7 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 195 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Trang 140 Đại Số 10, Giải Bài Tập 6 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 4 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 1 Trang 143 Địa Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 5 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 8 Trang 136 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 6 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 8 Trang 189 Sgk Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 166 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 8 Trang 145 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 141 Sgk Đại Số 11, Giải Bài Tập 6 Trang 132 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Tin Học 8 Sgk Trang 61, Giải Bài Tập 6 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 6 Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Trang 34, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Trang 21, Giải Bài Tập 4 Tin Học 8 Sgk Trang 70, Giải Bài Tập 4 Trang 148 Đại Số 10, Giải Bài Tập 2 Trang 73 Tin Học 11, Giải Bài Tập 2 Trang 102 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 2 Trang 27 Ngữ Văn 11 Tập 2, Giải Bài Tập 1 Trang 86 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 1 Trang 121 Đại Số 11, Giải Bài Tập 1 Trang 112 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 1 Trang 106 Hóa 10, Giải Bài Tập 1 Hóa 11 Trang 132, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 Trang 139 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 94 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 130 Hóa 8, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 4 Địa 10 Trang 137, Giải Bài Tập 4 Trang 137 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Địa Lý 10, Giải Trang 100, Giải Bài Tập 4 Sgk Hóa 9 Trang 14, Giải Bài Tập 4 Hóa 11 Trang 159, Giải Bài Tập 3 Trang 97 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 3 Trang 123 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 37 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 157 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 3 Trang 14 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 133 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 126, Giải Trang 32, Giải Bài Tập Trang 32, Giải Bài Tập 3 Trang 101 Lớp 12, Giải Bài Tập 5 Trang 112 Hóa 9, Giai Bai 3 Trang 60, Giải Bài Tập 97 Trang 105, Giải Bài Tập Địa Lí 9 Trang 123, Giải Bài Tập 8 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 8 Trang 143 Hóa 9, Giải Bài Tập 8 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 8 Trang 129 Hóa 12, Giải Bài Tập 8 Trang 101 Hóa 8, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập Hóa 8 Sgk Trang 11, Giải Bài Tập 9 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 8 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập Hóa 9 Trang 143, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 60, Giải Bài Tập 9 Trang 212 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 9 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 3 Địa Lí 9 Trang 10, Giải Bài Tập 9 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 80 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 9 Trang 187 Hóa 11, Giải Bài Tập 9 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Trang 19, Giải Bài Tập 7 Tin Học 11 Trang 51, Giải Bài Tập 7 Trang 116 Hóa 11, Hóa 9 Giải Bài Tập Trang 6, Giải Bài Tập 7 Trang 176 Đại Số 11, Giải Bài Tập 7 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 7 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Trang 10 Đến 17 Lớp 6, Giải Bài Tập 7 Trang 51 Tin Học 11,

Giải Bài Tập Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Sgk Hoá 12 Trang 165, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 7 Trang 166 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 7 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 195 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Trang 140 Đại Số 10, Giải Bài Tập 6 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 4 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 1 Trang 143 Địa Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 5 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 8 Trang 136 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 6 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 8 Trang 189 Sgk Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 166 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 8 Trang 145 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 141 Sgk Đại Số 11, Giải Bài Tập 6 Trang 132 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Tin Học 8 Sgk Trang 61, Giải Bài Tập 6 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 6 Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Trang 34, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Trang 21, Giải Bài Tập 4 Tin Học 8 Sgk Trang 70, Giải Bài Tập 4 Trang 148 Đại Số 10, Giải Bài Tập 2 Trang 73 Tin Học 11, Giải Bài Tập 2 Trang 102 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 2 Trang 27 Ngữ Văn 11 Tập 2, Giải Bài Tập 1 Trang 86 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 1 Trang 121 Đại Số 11, Giải Bài Tập 1 Trang 112 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 1 Trang 106 Hóa 10, Giải Bài Tập 1 Hóa 11 Trang 132, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 Trang 139 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 94 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 130 Hóa 8, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 4 Địa 10 Trang 137, Giải Bài Tập 4 Trang 137 Địa Lý 10,

Giải Bài Tập Trang 89, 90 Sgk Toán 5: Luyện Tập Chung

Giải bài tập trang 89, 90 SGK Toán 5: Luyện tập chung

Giải bài tập Sách giáo khoa môn Toán lớp 5

với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa môn Toán lớp 5. Lời giải hay bài tập Toán 5 tương ứng với từng bài tập SGK giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán.

Giải bài tập trang 88, 89 SGK Toán 5: Diện tích hình tam giác – Luyện tập

Giải bài tập Toán 5 trang 89, 90 Phần 1

Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:

Câu 2: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép trong bể là:

A. 5% B. 20% C. 80% D. 100%

Câu 3: 2800 g bằng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 280kg B.28kg C. 2,8kg D. 0,28kg

Câu 1:

Chọn đáp án B

Câu 2:

Chọn đáp án C. 80%

Câu 3:

Chọn đáp án C. 2,8 kg

Giải bài tập SGK Toán 5 Phần 2:

Câu 1: Đặt tính rồi tính

a) 39,72 + 46,18 b) 95,64 – 27,35

c) 31,05 × 2,6 d) 77,5 : 2,5

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 8m 5dm = … m

Câu 3: Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2400 m 2. Tính diện tích hình tam giác MDC

Câu 4: Tìm 2 giá trị của x, sao cho:

3,9 < x < 4,1

Câu 1:

a) 85,9

b) 68,29

c) 1117,8

d) 31

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 8m 5dm = 8,5m

Câu 3:

Diện tích hình tam giác MDC là:

Câu 4: Tìm 2 giá trị của x, sao cho:

3,9 < x < 4,1

x = 4