Top 4 # Giải Bài Tập Môn Khoa Học Lớp 4 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Vở Bài Tập Khoa Học Lớp 4

Cuốn sách ” Vở bài tập khoa học lớp 4 ” do Nhà xuất bản giáo Dục phát hành nhằm giúp các em học sinh lớp 4 vận dụng các kiến thức trong sách giáo khoa để làm các bài tập.

Bài 1. Con người cần gì để sống?

Bài 2. Trao đổi chất ở người

Bài 3. Trao đổi chất ở người (tiếp theo)

Bài 4. Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường

Bài 5. Vai trò của chất đạm và chất béo

Bài chúng tôi trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ

Bài 7. Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?

Bài 8. Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?

Bài 9. Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn

Bài 10. Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn

Bài 11. Một số cách bảo quản thức ăn

Bài 12. Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng

Bài 13. Phòng bệnh béo phì

Bài 14. Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa

Bài 15. Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?

Bài 16. Ăn uống khi bị bệnh

Bài 17. Phòng tránh tai nạn đuối nước

Bài 18 – 19. Ôn tập : Con người và sức khỏe

Bài 20. Nước có những tính chất gì?

Bài 21. Ba thể của nước

Bài 22. Mưa được hình thành như thế nào? Mưa từ đâu ra?

Bài 23. Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên

Bài 24. Nước cần cho sự sống

Bài 25. Nước bị ô nhiễm

Bài 26. Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm

Bài 27. Một số cách làm sạch nước

Bài 28. Bảo vệ nguồn nước

Bài 29. Tiết kiệm nước

Bài 30. Làm thế nào để biết có không khí?

Bài 31. Không khí có những tính chất gì?

Bài 32. Không khí gồm những thành phần nào?

Bài 33 – 34. Ôn tập và kiểm tra học kì I – VBT Khoa học 4

Bài 35. Không khí cần cho sự cháy

Bài 36. Không khí cần cho sự sống

Bài 37. Tại sao có gió?

Bài 38.Gió nhẹ, gió mạnh. Phòng chống bão

Bài 39. Không khí bị ô nhiễm

Bài 40. Bảo vệ bầu không khí trong sạch?

Bài 41. Âm thanh

Bài 42. Sự lan truyền âm thanh

Bài 43 – 44. Âm thanh trong cuộc sống

Bài 45. Ánh sáng

Bài 46. Bóng tối

Bài 47. Ánh sáng cho sự sống

Bài 48. Ánh sáng cần cho sự sống (tiếp theo)

Bài 49. Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt

Bài 50 – 51. Nóng, lạnh và nhiệt độ

Bài 52. Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt

Bài 53. Các nguồn nhiệt

Bài 54. Nhiệt cần cho sự sống

Bài 55 – 56. Ôn tập : Vật chất và năng lượng

Bài 57. Thực vật cần gì để sống?

Bài 58. Nhu cầu nước của thực vật

Bài 59. Nhu cầu chất khoáng của thực vật

Bài 60. Nhu cầu không khí của thực vật

Bài 61. Trao đổi chất ở thực vật

Bài 62. Động vật cần gì để sống?

Bài 63. Động vật ăn gì để sống ?

Bài 64 . Trao đổi chất ở động vật

Bài 65. Quan hệ thức ăn trong tự nhiên

Bài 66. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên

Bài 67 – 68. Ôn tập : Thực vật và động vật

Bài 69 – 70. Ôn tập và kiểm tra cuối năm – VBT Khoa học 4

Đề Kiểm Tra Học Kì 2 Môn Khoa Học Lớp 4 Có Đáp Án

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO UÔNG BÍ TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM: 2015 – 2016 MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

A. Vì hoa và cây hô hấp hút khí các-bô-níc và thải ra khí o-xi làm con người thiếu các-bô-níc để thở.

B. Vì hoa và cây hô hấp hút khí ô-xi và thải ra khí các- bô- níc làm con người thiếu ô-xi để thở.

C. Vì hoa tươi toả ra mùi hương làm ta khó ngủ.

D. Cả ba ý trên

A. Xe ô tô chạy trên đường

B. Tiếng người nói

C. Gõ lên mặt trống

D. Do các vật rung động phát ra

A. Không khí, thức ăn

B. Nước uống, ánh sáng

C. Thức ăn, nước uống

D. Không khí, nước, ánh sáng, thức ăn

A. Khí các – bô – níc

B. Khí ô – xi

C. Nước tiểu, các chất thải khác

D. Tất cả các ý trên

A. Nhiệt kế

B. Vũ kế

C. Am – pe kế

D. Thuỷ kế

Trong tự nhiên, các chuỗi thức ăn thường được bắt đầu từ sinh vật nào?

A. Thực vật

B. Động vật

C. Con người

D. Vi khuẩn

A. Ảnh hưởng tới sức khoẻ con người

B. Có lợi cho sức khoẻ con người

C. Không làm sao

D. Tất cả các ý trên

II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

MÔN KHOA HỌC – LỚP 4 Năm học: 2015 – 2016

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)

Câu 1: B (1 điểm)

Câu 2: D (0,5 điểm)

Câu 3: C (1 điểm)

Câu 4: D (1 điểm)

Câu 5: B (1 điểm)

Câu 6: A (0,5 điểm)

Câu 7: A (1 điểm)

Câu 8: A (1 điểm)

II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)

– Không có ánh sáng, thực vật sẽ mau chóng tàn lụi vì chúng cần ánh sáng để duy trì sự sống.

Nêu những trường hợp ánh sáng có thể gây hại cho mắt ? (1 điểm)

– Ánh sáng không thích hợp có thể gây hại cho mắt. (0,25 điểm)

– Ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt có thể làm hỏng mắt. (0,25 điểm)

– Học, đọc sách dưới ánh sáng quá yếu hoặc quá mạnh đều gây hại cho mắt. (0,25 điểm)

– Nhìn quá lâu vào màn hình máy tính, ti – vi cũng làm hại mắt. (0,25 điểm)

Sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực vật:

Giáo Án Khoa Học 4

Bài 11: MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN I. Mục tiêu : – Kể tên một số cách bảo quản thức ăn : làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp,… – Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà. II. Đồ dùng dạy học : Hình trang 24, 25 SGK. Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 17 VBT Khoa học. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : TÌM HIỂU CÁC CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN Mục tiêu : Kể tên cách bảo quản thức ăn. Cách tiến hành : Bước 1 : Tổ chức – GV hướng dẫn HS quan sát các hình trang 24, 25 SGK và trả lời các câu hỏi: Chỉ và nói những cách bảo quản có trong từng hình? Bước 2 : – Gọi các nhóm trình bày. – Đại diện các nhóm trình bày. – GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời. Hoạt động 2 : TÌM HỂU CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA CÁC CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN Mục tiêu: Giải thích được cơ sở khoa học của các cách bảo quản thức ăn. Cách tiến hành : Bước 1 : – GV giảng: Các loại thức ăn có nhiều trong dinh dưỡng, đó là môi trường thích hợp cho vi sinh vật phát triển. Vì vậy chúng dễ bị hư hỏng, ôi thiu. Vậy muốn bảo quản thức ăn được lâu chúng ta phải làm như thế nào ? Bước 2 : – Làm cho thức ăn khô để các vi sinh vật không phát triển được. Bước 3 : – Làm cho các vi sinh vật không có điều kiện hoạt động : a ; b ; c ; e Ngăn cho các vi sinh vật xâm mhập vào thực phẩm : d a) Phơi khô b) Ướp muối, ngâm nước mắm ; c)Ướp lạnh d) Đóng hộp; e) Cô đặc với đường; Hoạt động 3 : TÌM HIỂU MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN Ở NHÀ Mục tiêu: HS liên hệ thực tế về cách bảo quản một số thức ăn mà gia đìønh áp dụng. Cách tiến hành : Bước 1 : – GV phát phiếu học tập, nội dung phiếu học tập như SGV trang 60. – HS làm việc với phiếu học tập. Bước 2 : – Gọi HS trình bày. – Một số HS trình bày, các em khác bổ sung và học tập lẫn nhau. Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò – GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong SGK. – 1 HS đọc. – GV nhận xét tiết học. – Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Khoa học Bài 12: PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG I. Mục tiêu : – Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng : +Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé. +Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng. – Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời. II. Đồ dùng dạy học : Hình trang 26, 27 SGK. III. Hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 18 VBT Khoa học. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : NHẬN DẠNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG Mục tiêu : – Mô tả đặc điểm bên ngoài của trẻ em bị còi xương, suy dinh dưỡng và bệnh bướu cổ. – Nêu được nguên nhân gây ra các bệânh kể trên. Cách tiến hành : Bước 1 : – GV yêu cầu quan sát các hình 1, 2 trang 26 SGK, nhận xét, mô tả các dấu hiệu của bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và bệnh bướu cổ. – Làm việc theo nhóm. Bước 2 : – GV yêu cầu một số HS trình bày kết quả làm việc. – Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác bổ sung. – GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời. Kết luận : – Trẻ em nếu không được ăn đủ luợng và đủ chất, đặc biệt thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh dưỡng. Nếu thiếu vi-ta-min sẽ bị còi xương. – Nếu thiếu I-ốt, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bướu cổ. Hoạt động 2 : THẢO LỤÂN VỀ CÁCH PHÒNG BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG Mục tiêu: Nêu tên và cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. Cách tiến hành : GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: – Ngoài các bện còi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ các em còn biết bệnh nào do thiếu dinh dưỡng? – Nêu cách phát hiện và đề phòng các bệnh do thiếu dinh dưỡng? – Một số HS lần lượt trả lời câu hỏi. Kết luận: Như SGV trang 62 Hoạt động 3 : TRÒ CHƠI BÁC SĨ Mục tiêu: – Củng cố những kiến thức đã học trong bài. Cách tiến hành : Bước 1 : – GV hướùng dẫn cách chơi – HS nghe GV hướùng dẫn cách chơi. Bước 2 : – HS chơi theo nhóm. Bước 3 : – Yêu cầu các nhóm cử đôi chơi tốt nhất lên trình bày trước lớp. – Các nhóm cử đôi chơi tốt nhất lên trình bày trước lớp. – GV và HS chấm điểm: Qua trò chơi nhóm nào đã thể hiện được sự hiểu và nắm vững bài. Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò – GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong SGK. – 1 HS đọc. – GV nhận xét tiết học. – Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Giải Toán Lớp 4, Hướng Dẫn Giải Bài Tập Toán Lớp 4, Giúp Học Tốt Môn T

CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG– Giải Toán 4 trang 3, 4 – Ôn tập các số đến 100 000– Giải Toán 4 trang 4, 5 – Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)– Giải Toán 4 trang 5 – Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)– Giải Toán 4 trang 6 – Biểu thức có chứa một chữ– Giải Toán 4 trang 7 – Luyện tập trang 7 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 9, 10 – Các số có sáu chữ số– Giải Toán 4 trang 10 – Luyện tập trang 10 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 11, 12 – Hàng và lớp– Giải Toán 4 trang 13 – So sánh các số có nhiều chữ số– Giải Toán 4 trang 13, 14 – Triệu và lớp triệu– Giải Toán 4 trang 15 – Triệu và lớp triệu (tiếp theo)– Giải Toán 4 trang 16 – Luyện tập trang 16 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 17, 18 – Luyện tập trang 17 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 19 – Dãy số tự nhiên– Giải Toán 4 trang 20 – Viết số tự nhiên trong hệ thập phân– Giải Toán 4 trang 22 – So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên– Giải Toán 4 trang 22, Luyện tập – Luyện tập trang 22 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 23 – Yến, tạ, tấn– Giải Toán 4 trang 24 – Bảng đơn vị đo khối lượng– Giải Toán 4 trang 25 – Giây, thế kỉ– Giải Toán 4 trang 26 – Luyện tập trang 26 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 27 – Tìm số trung bình cộng– Giải Toán 4 trang 28 – Luyện tập trang 28 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 29 – Biểu đồ– Giải Toán 4 trang 30, 31, 32 – Biểu đồ (tiếp theo)– Giải Toán 4 trang 33, 34 – Luyện tập trang 33 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 35, 36 – Luyện tập chung trang 35 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 36, 37 – Luyện tập chung trang 36 SGK Toán 4

CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC1. Phép cộng và phép trừ

– Giải Toán 4 trang 39 – Phép cộng– Giải Toán 4 trang 40 – Phép trừ– Giải Toán 4 trang 40, 41 – Luyện tập trang 40 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 42 – Biểu thức có chứa hai chữ– Giải Toán 4 trang 43 – Tính chất giao hoán của phép cộng– Giải Toán 4 trang 43, 44 – Biểu thức có chứa ba chữ– Giải Toán 4 trang 45 – Tính chất kết hợp của phép cộng– Giải Toán 4 trang 46 – Luyện tập trang 46 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 47 – Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó– Giải Toán 4 trang 48 Luyện tập – Luyện tập trang 48 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 48 Luyện tập chung – Luyện tập chung trang 48 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 49 – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt– Giải Toán 4 trang 50 – Hai đường thẳng vuông góc– Giải Toán 4 trang 51 – Hai đường thẳng song song– Giải Toán 4 trang 52, 53 – Vẽ hai đường thẳng vuông góc– Giải Toán 4 trang 53, 54 – Vẽ hai đường thẳng song song– Giải Toán 4 trang 54 – Thực hành vẽ hình chữ nhật– Giải Toán 4 trang 55 – Thực hành vẽ hình vuông– Giải Toán 4 trang 55 Luyện tập – Luyện tập trang 55 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 56 – Luyện tập chung trang 56 SGK Toán 4

2. Phép nhân

– Giải Toán 4 trang 57 – Nhân với số có một chữ số– Giải Toán 4 trang 58 – Tính chất giao hoán của phép nhân– Giải Toán 4 trang 59, 60 – Nhân với 10, 100, 1000,…Chia cho 10, 100, 1000,….– Giải Toán 4 trang 61 – Tính chất kết hợp của phép nhân– Giải Toán 4 trang 62 – Nhân với số có tận cùng là chữ số 0– Giải Toán 4 trang 63, 64 – Đề-xi-mét vuông– Giải Toán 4 trang 65 – Mét vuông– Giải Toán 4 trang 66, 67 – Nhân một số với một tổng– Giải Toán 4 trang 67, 68 – Nhân một số với một hiệu– Giải Toán 4 trang 68 – Luyện tập trang 68 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 69 – Nhân với số có hai chữ số– Giải Toán 4 trang 69, 70 – Luyện tập trang 69 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 71 – Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11– Giải Toán 4 trang 73 – Nhân với số có ba chữ số– Giải Toán 4 trang 73 (tiếp) – Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)– Giải Toán 4 trang 74 – Luyện tập trang 74 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 75 – Luyện tập chung trang 75 SGK Toán 4

3. Phép chia

– Giải Toán 4 trang 76 – Chia một tổng cho một số– Giải Toán 4 trang 77 – Chia cho số có một chữ số– Giải Toán 4 trang 78 – Luyện tập trang 78 SGK Toán 4– Giải Toán 4 trang 78, 79 – Chia một số cho một tích– Giải Toán 4 trang 79 – Chia một tích cho một số– Giải Toán 4 trang 80 – Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0– Giải Toán 4 trang 81 – Chia cho số có hai chữ số– Giải Toán 4 trang 82 – Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)– Giải Toán lớp 4 trang 83 – Luyện tập trang 83 SGK Toán 4– Giải Toán lớp 4 trang 84 – Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)– Giải Toán lớp 4 trang 84 – Luyện tập trang 84 SGK Toán 4– Giải Toán lớp 4 trang 85 – Thương có chữ số 0– Giải Toán lớp 4 trang 86 – Chia cho số có ba chữ số– Giải Toán lớp 4 trang 87 – Luyện tập trang 87 SGK Toán 4– Giải Toán lớp 4 trang 88 – Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)– Giải Toán lớp 4 trang 89 – Luyện tập trang 89 SGK Toán 4– Giải Toán lớp 4 trang 90 – Luyện tập chung trang 90 SGK Toán 4– Giải Toán lớp 4 trang 91,93 – Luyện tập chung trang 91 SGK Toán 4

Trong giải toán lớp 4 với hệ thống toàn bộ các dạng bài tập toán lớp 4 ngăn gọn và đầy đủ được cập nhật chi tiết và bám sát với chương trình sách giáo khoa Toán 4 giúp các bạn có thể học môn Toán 4 dễ dàng và hiệu quả hơn. Bài tập từ chương I đến chương 6 với tất cả các nội dung chương trình học từ số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng, bốn phép tính với các số tự nhiên, phần hình học cùng với các phép tính phân số, tỉ số, tất cả được biên soạn và xây dựng chi tiết và rõ ràng nhất.

Tài liệu giải toán 4, giải bài tập toán lớp 4 chọn lọc

Với sách giải bài tập Toán 4 các em học sinh lớp 4 ngoài việ tìm hiểu và củng cố kiến thức còn được hướng dẫn làm bài theo nhiều cách khác nhau. Bên cạnh đó việc làm bài tập và tự mình so sánh kết quả cũng như đánh giá khả năng học tập của mình cũng trở nên dễ dàng hơn. Qua giải toán 4 các em học sinh sẽ giải bài tập toán lớp 4 từ học kì 1, đến học kì 2, từ kiến thức nâng cao đến cơ bản và lựa chọn cho mình cách giải toán nhanh chóng hiệu quả nhất.

Sách giải toán lớp 4 có lời giải hay, hấp dẫn, tất cả những bài tập đều được hướng dẫn chi tiết vì thế các em học sinh không cần mất nhiều thời gian. Cùng với đó giải toán 4 trên mạng cũng là hình thức học tập được nhiều em học sinh lựa chọn. Với tài liệu tổng hợp này các em học sinh dễ dàng nắm bắt được kiến thức đã học của mình và có thể thực hành làm bài tập và luyện đề nhiều hơn. Các dạng bài toán hay và bài toán khó trong chương trình sgk đều được cập nhật chi tiết trong sách giải các bạn yên tâm tham khảo.

Để học tốt toán 4 ngoài việc học tập trên lớp lắng nghe thầy cô giảng dạy thì việc thực hành làm bài tập đầy đủ là cách giúp các em vận dụng kiến thức dễ dàng và hợp lý hơn. Các em học sinh hoàn toàn có thể sử dụng cho quá trình học tập của mình để biết đến nhiều cách giải toán cũng như phương thức làm toán nhanh chóng và dễ hiểu nhất.

https://thuthuat.taimienphi.vn/giai-toan-4-29869n.aspx