Top 13 # Giải Bài Tập Nguyên Lý Máy Chương 4 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Giáo Trình Nguyên Lý Máy Chương 3

Chương 3: Cơ cấu Phẳng toàn khớp thấp 1. Khái niệm chung 1.1. Định nghĩa, Đặc điểm, ứng dụng Cơ cấu phẳng trong đó khớp động giữa các khâu là khớp thấp, được gọi là cơ cấu phẳng toàn khớp thấp.Ưu điểm so với cơ cấu có khớp cao:– Tiếp xúc mặt ? độ cứng vững cao, khả năng truyền lực lớn.– Cấu tạo đơn giản, Công nghệ chế tạo thành phần khớp thấp đã tương đối hoàn hảo ? dễ đảm bảo độ chính xác yêu cầu.– Không cần biện pháp bảo toàn khớp.– Có thể thay đổi kích thước động của các khâu.Nhược điểm:– Khó thiết kế cơ cấu theo những quy luật chuyển động cho trước. Nếu được thì số khâu, khớp có thể rất lớn ? sai số tĩch luỹ trong chế tạo, lắp ráp làm sai quy luật chuyển động, có thể dẫn đến tự hãm. ứng dụng – Thực hiện một quy luật chuyển động nào đó;– Thực hiện một quỹ đạo chuyển động nào đó;– Tổ hợp thành cơ cấu phẳng nhiều khâu.1.2. Điều kiện phẳng Các khớp bản lề của cơ cấu phải có đường trục song sog với nhau. Các khớp trượt phải có phương trượt vuông góc với các đường trục bản lề. Điều kiện này gọi là điều kiện phẳng của cơ cấu. Sai số về chế tạo và lắp ráp cũng gây nên sai số về điều kiện phẳng gây ra các hậu quả không có lợi. Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp có 4 khâu gọi là cơ cấu 4 khâu phẳng. Nếu các khớp đều là khớp bản lề loại 5 thì cơ cấu gọi là cơ cấu 4 khâu bản lề phẳng. Trong cơ cấu 4 khâu bản lề: khâu đối diện với giá gọi là thanh truyền, hai khâu nối giá còn lại nếu quay được toàn vòng gọi là tay quay, nếu không gọi là thanh lắc.2. Cơ cấu 4 khâu bản lề phẳng2.1. Tỷ số truyền Định nghĩa Tỷ số truyền giữa hai khâu động trong cơ cấu j và k là:

Định lý Willis 1800-1875 Trong cơ cấu 4 khâu bản lề, đường thanh truyền chia đường giá thành hai đoạn tỷ lệ nghịch với vận tốc của hai khâu nối giá.Chứng minh: Nhận xét:– Tỷ số truyền i của cơ cấu là một đại lượng biến thiên;– Dấu của tỷ số truyền;– Hệ số về nhanh k của cơ cấu (4 khâu bản lề và hình bình hành).Đặc điểm truyền động của cơ cấu 4 khâu bản lề

2.2. Điều kiện quay toàn vòng động học của khâu nối giáTưởng tượng tháo khớp B, để khâu1 quay được toàn vòng quỹ đạo của B1 phải nằm trọn trong quỹ đạo của B2.Một khâu nối giá quay được toàn vòng khi và chỉ khi quỹ tích của nó nằm trong miền với của thanh truyền kề nó. Định lý Grashop 1826-1893 Cơ cấu bốn khâu bản lề có khâu quay được toàn vòng khi và chỉ khi tổng chiều dài của khâu ngắn nhất và khâu dài nhất nhỏ hơn hoặc bằng tổng chiều dài của hai khâu kia. Khi chọn khâu kề với khâu ngắn nhất làm giá, khâu ngắn nhất sẽ là tay quay còn khâu đối diện với nó là thành lắc. Khi chọn khâu ngắn nhất làm giá, cả hai khâu nối giá đều là tay quay. Khi chọn khâu đối diện với khâu ngắn nhất làm giá, cả hai khâu nối giá đều là thanh lắc, còn khâu ngắn nhất quay toàn vòng. 3. Cơ cấu tay quay con trượt3.1. Định nghĩa Cơ cấu tay quay con trượt là một dạng biến thể của cơ cấu bốn khâu bản lề dùng để biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại. Cơ cấu tay quay con trượt là dạng biến thể của cơ cấu 4 khâu bản lề 3.2. Quan hệ vận tốc – Xác định tâm quay tức thời P13. V3 = ?1. AP ? Tỷ số này là một đại lượng biến thiên phụ thuộc vào vị trí của cơ cấu. – Đoạn C`C” = H gọi là hành trình của con lắc.– Hệ số về nhanh; k=1 khi e =0 (cơ cấu TQCT chính tâm)3.3. Điều kiện quay toàn vòng l1 + e ? l24. Cơ cấu Cu lít4.1. Định nghĩa Cơ cấu cu lít là một dạngbiến thể của cơ cấu 4 khâu bản lề dùng để biến chuyển động quay toàn vòng của khâu 1 thành chuyển động quay liên tục hoặc lắc qua lại của khâu 3.4.2. Quan hệ vận tốc – Xác định tâm quay tức thời P13. – Tỷ số truyền i13 là một đại lượng phụ thuộc vào vị trí cơ cấu. – Khi AB=AD thì i13 = 2 = const Hệ số về nhanh: 4.3. Điều kiện quay toàn vòng– Khâu 1 bao giờ cũng quay toàn vòng. Cu lít 3 quay toàn vòng khi l1? lo.5. Tổng hợp cơ cấu 4 khâu phẳng Quá trình thiết kế máy mới gồm:– Chọn lược đồ cơ cấu;– Xác định các kích thước động học của các khâu; – Tính sức bền và xác định kích thước cấu tạo của khâu;– Kiểm nghiệm;– Nghiên cứu công nghệ chế tạo và các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật.– Xác định các kích thước động nhằm thoả mãn các yêu cầu về hình học (vị trí, quỹ đạo ..), động học (vận tốc gia tốc…); động lực học (hiệu suất của cơ cấu..). Tổng hợp cơ cấu vì thế có thể là: hình học, động học hay động lực học. – Việc tổng hợp động họccơ cấu phẳng toàn khớp thấp nhằm giải quyết hai bài toán:– Thực hiện một quy luật chuyển động cho trước;– Thực hiện một quỹ đạo cho trước. – Việc tổng hợp có thể là chính xác hoặc gần đúng. Khi sử dụng phương pháp gần đúng thì phải đánh giá được sai số giữa chuyển động thực và quy luật chuyển động cho trước.

Giải Bài Tập Nguyên Lý Máy

2222BCBCVVV += (1) ⊥CD ⊥BCPhương trình chỉ tồn tại hai ẩn số là giá trị vận tốc điểm C2 và vận tốc tương đối giữa 2 điểm C2 vàB2. Hoạ đồ véc tơ vận tốc được vẽ như hình 2.3b.Từ hoạ đồ ta thấy răng vận tốc điểm C và vận tốc điểm B thuộc khâu 2 là bằng nhau, do vậy khâu 2chuyển động tịnh tiến tức thời: ω2 = 0.Vận tốc góc khâu 3:

2222BCBCVVV += (1)

bằng 06) Tính vận tốc và gia tốc điểm D trên khâu 2 của cơ cấu tay quay con trượt (hình 2.6a) tại vị trícác góc ∠CAB = ∠CDB = 90o. Biết tay quay AB quay đều với vận tốc góc ω1 = 20s-1 và kíchthước các khâu lAB

τ2222232BCnBCBCCaaaaa ++== (2)Trên phương trình 2:nBCa22: có giá trị bằng: 0.22=BClωτ22BCa: Giá trị chưa biết, có phương vuông góc với BC.2Ca: có phương song song với AC, giá trị chưa biết.Phương trình chỉ còn tồn tại 2 ẩn số là giá trị của gia tốc tiếp tương đối và gia tốc tuyệt đốiđiểm C. Cách giải được trình bày trên hình 2.6c.Áp dụng định lý đồng dạng thuận: Hình nối các mút véc tơ biểu diễn gia tốc tuyệt đối thì đồngdạng thuận với hình nối các điểm tương ứng trên cùng một khâu. Ta tìm được điểm d2 tương ứng vớiđiểm D2 trên khâu 2, đó chính là cực hoạ đồ gia tốc. Gia tốc điểm D bằng 0.7) Tính vận tốc góc và gia tốc góc của các khâu trong cơ cấu culít (hình 2.7) ở vị trí góc ∠BAC =90o, nếu tay quay AB quay đều với vận tốc góc ω1 = 10rad/s và kích thước các khâu làlAB=lAC=0,2m. Hình 2.7a Hình 2.7b Hình 2.7cB1 ≡ B2 ≡ B3 . Khâu 1 nối với khâu2 bằng khớp tịnh tiến, khâu 2 nối với khâu 3 bằng khớp quay:

1212BBBBVVV += (1) ⊥BC

2222BCBCVVV += (1)

2222BCBCVVV += (1)

Chiều được xác định theo chiều ω3 như hình 2.9a. b) Xét hình 2.9b: Hình 2.9b Hình 2.9b1Tương tự ta cũng tính được vận tốc góc khâu 3 thông qua phương trình véc tơ:

21BBVV = và smlVABB/21,0.20.11===ωTương tư như những bài đã giải, vị trí các khâu của cơ cấu ở vị trí đặc biệt.Khâu 2 chuyển độngtịnh tiến tức thời: ω2 = 0, Vận tốc điểm B và C của khâu 2 là bằng nhau322CCBVVV ==Tương tự trên khâu 4, vận tốc điểm E và điểm F cũng băng nhau:

Full Giải Bài Tập Chương 4 Nguyên Lý Kế Toán

10:29:55 05-03-2020

BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ TÀI CHÍNH   Tại công ty Sao Mai kinh doanh sản phẩm X mới thành lập ngày 1/1 có các nghiệp vụ sau trong tháng 1:

Chủ sở hữu góp vốn vào công ty 2.000 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng

Rút 500 triệu đồng từ tài khoản ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt.

Công ty vay ngân hàng VCB 1.000 triệu đồng cho 5 năm, lãi suất 12% năm, trả lãi 3 tháng một lần vào cuối mỗi quý.

Công ty chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi mua sắm công cụ dụng cụ 50 triệu đồng

Công ty trả trước tiền thuê nhà làm cửa hàng cho 3 tháng là 60 triệu đồng bằng tiền mặt.

Công ty thuê nhà làm văn phòng, giá thuê mỗi tháng là 10 triệu đồng, thanh toán cuối mỗi tháng bằng tiền gửi ngân hàng.

Mua 100 sản phẩm X có giá mua là 1.000 triệu đồng,thuế GTGT được khấu trừ 10% từ người bán (A). Công ty đã thanh toán ½  bằng tiền gửi ngân hàng, ½ còn lại nợ. Hàng mua đang đi đường.

Toàn bộ lô hàng ở nghiệp vụ trên đã về nhập kho đủ.

Mua 50 sp X với giá mua là 545 triệu đồng, thuế GTGT được khấu trừ 10%, chưa thanh toán cho người bán (A).

Chi phí vận chuyển lô hàng trên về đến kho là 5 triệu, đã thanh toán bằng tiền mặt.

Thanh toán cho người bán (A) toàn bộ số tiền nợ bằng tiền gửi ngân hàng

Bán đi 40 sản phẩm X với giá bán 20 triệu đồng/sp (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%) cho người mua (B). Người mua (B) thanh toán ½  bằng chuyển khoản, ½  còn lại nợ.

Chi phí vận chuyển hàng đi bán là 5 triệu, đã thanh toán bằng tiền mặt.

Xác định chi phí giá vốn hàng bán cho lô hàng 40 sp X biết rằng công ty Sao Mai áp dụng phương pháp bình quân gia quyền để xác định giá trị hàng xuất kho.

Người mua (B) thanh toán toàn bộ tiền hàng vào tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp.

Bán đi 30 sp X với giá bán 19 triệu đồng/sp (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%) cho người mua (C). Người mua (C) nợ chưa thanh toán.

Xác định chi phí giá vốn hàng bán cho lô hàng 30 sps X trên biết rằng công ty Sao Mai áp dụng phương pháp bình quân gia quyền để xác định giá trị hàng xuất kho.

Người mua (C) trả lại 5 sản phẩm ko đúng quy cách mẫu mã, trừ vào tiền còn nợ.

Giá trị hàng nhận về từ người mua (C)

Người mua (B) đặt hàng 60 sp X, ứng trước cho công ty 500 triệu đồng bằng tiền mặt

Giao hàng 60 sp X với giá bán 19 triệu đồng/sp, thuế GTGT 10%, cho người mua (B). Số tiền còn lại ông (B) nợ chưa thanh toán.

Cán bộ của doanh nghiệp dùng tiền tạm ứng mua 3 máy tính về nhập kho với giá 12 triệu đồng/máy, thuế GTGT được khấu trừ 10%

Cán bộ hoàn lại tiền thừa tiền tạm ứng bằng tiền mặt.

Xuất kho đưa 3 máy tính vào sử dụng, 1 chiếc ở cửa hàng, 2 chiếc ở văn phòng. Thời gian sử dụng ước tính là 24 tháng.

Mua 1 oto để vận chuyển hàng hoá đi bán với giá là 500 triệu đồng, thuế GTGT đc khấu trừ 10%, thanh toán toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng.

Chi phí lắp đặt, chạy thử xe lần đầu là 5 triệu, lệ phí đăng ký xe là 5 triệu, đã thanh toán bằng tiền mặt. Công ty ước tính sử dụng xe trong thời gian 5 năm.

Đặt hàng 70 sp X từ người bán (A), ứng trước cho ông (A) 200 triệu đồng bằng tiền mặt

Chi phí tiền lương phải trả cho người lao động ở bộ phận bán hàng là 60 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 30 triệu đồng.

Chi phí tiền điện nước trong tháng là 10 triệu đồng, trong đó 4 triệu ở bộ phận quản lý, 6 triệu ở bộ phận bán hàng, chưa thanh toán.

Cuối tháng, xác định rằng người mua (B) đủ điều kiện nhận chiết khấu thương mại 10% trên tổng giá trị hàng đã mua trong tháng. Khoản chiết khấu được trừ vào nợ phải thu từ ông (B)

Điều chỉnh các khoản chi phí trong tháng

Chi phí khấu hao của xe oto cho tháng 1

Chi phí thuê cửa hàng tháng 1

Chi phí thuê văn phòng tháng 1

Chi phí sử dụng công cụ dụng cụ tháng 1

Chi phí lãi vay tháng 1

GIẢI 1.

Nợ TK 112: 2.000

Có TK 411: 2.000 2.

Nợ TK 111: 500

Có TK 112: 500 3.

Nợ TK 112: 1.000 

Có TK 341: 1.000 4.

Nợ TK 141: 50 Có TK 111: 50 5. Nợ TK 242: 60 Có TK 111: 60 6. không định khoản, cuối tháng định khoản 7. Nợ TK 151: 1.000 Nợ TK 133: 100 Có TK 112: 550 Có TK 331(A): 550 8. Nợ TK 156: 1.000 Có TK 151: 1.000 9.

Nợ TK 156: 

10

Nợ TK 133: 1

Có TK 112: 11 10.

Nợ TK 156: 

545

Nợ TK 133: 

54,5

Có TK 331 (A): 

599,5 11.

Nợ TK 156: 

5

Có TK 111: 

5 12.

Nợ TK 331 (A): 

1149,5

Có TK 112: 

1149,5 13.

Nợ TK 112: 

440

Nợ TK 131 (B): 

440

Có TK 511: 

800

Có TK 3331: 

80 14. 

Nợ TK 641: 

5

Có TK 111: 

5 15.

Nợ TK 632: 

416

Có TK 156: 

416 16.

Nợ TK 112: 

440

Có TK 131 (B): 

440 17. 

Nợ TK 131 ( C): 

627

Có TK 511: 

570

Có TK 3331: 

57 18. 

Nợ TK 632: 

312

Có TK 156: 

312 19.

Nợ TK 521: 

95

Nợ TK 3331: 

9,5

Có Tk 131 ( C): 

104,5 20.

Nợ TK 156: 

52

Có TK 632: 

52 21.

Nợ TK 111: 

500

Có TK 131 (B): 

500 22.

Nợ TK 131 (B): 

1254

Có TK 511: 

1140

Có TK 3331: 

114 23. 

Nợ TK 153: 

36

Nợ TK 133: 

3,6

Có TK 141: 

39,6 24. 

Nợ TK 111: 

10,4

Có Tk 141: 

10,4 25.

Nợ TK 242 (CCDC): 

36

Có TK 153: 

36 26. 

Nợ TK 211: 

500

Nợ TK 133: 

50

Có Tk 112: 

550 27.

Nợ TK 211: 

10

Có TK 111: 

10 28.

Nợ TK 331 (A): 

200

Có Tk 111: 

200 29.

Nợ TK 641: 

60

Nợ TK 642: 

30

Có TK 334: 

90 30.

Nợ TK 642: 

4

Nợ TK 641: 

6

Có TK 335: 

10 31. 

Nợ TK 521: 

194

Nợ TK 3331: 

19,4

Có TK 131 (B): 

213,4 32.1

Nợ TK 641: 

8,5

Có TK 214: 

8,5 32.2

Nợ TK 641: 

20

Có TK 242: 

20 32.3

Nợ TK 642: 

10

Có TK 112: 

10 32.4

Nợ TK 641: 

0,5

Nợ TK 642: 

1

Có TK 242: 

1,5 32.5

Nợ TK 635: 

10

Có TK 335: 

10

—————————————————————————– Gửi về hòm thư: info@onthisinhvien.com Tiêu đề thư: Nguyên lý kế toán – Ký hiệu trường Nội dung thư: Em xin nhờ đội ngũ hỗ trợ giải đáp đề thi/bài kiểm tra/…

Chúc các em sinh viên học tốt và thi tốt

Dự án cùng sinh viên giỏi, mentor

tại các trường đại học trên toàn quốc xây dựng khóa học ôn thi dành cho sinh viên Đối tượng: Sinh viên có điểm số xuất sắc, giỏi trong một môn học nhất định.  Vui lòng liên hệ: Giám đốc: Đỗ Văn Hưng Phone: 0947 0909 81 Fb cá nhân   

Gửi về hòm thư: info@onthisinhvien.comTiêu đề thư: Nguyên lý kế toán – Ký hiệu trườngNội dung thư: Em xin nhờ đội ngũ hỗ trợ giải đáp đề thi/bài kiểm tra/…Chúc các em sinh viên học tốt và thi tốttạixây dựng khóa học ôn thi dành cho sinh viênĐối tượng: Sinh viên có điểm số xuất sắc, giỏi trong một môn học nhất định.Vui lòng liên hệ:Giám đốc: Đỗ Văn HưngPhone: 0947 0909 81

Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán

Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Pdf, Đáp án Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Bài Tập, Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Ueh Nguyên Lý Kế Toán, 7 Nguyên Lý Kế Toán, 4 Nguyên Tắc Kế Toán, Đề Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán Có Đáp án, Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Nguyên Lý Kế Toán, Đồ án Nguyên Lý Kế Toán, 6 Nguyên Tắc Kế Toán, 4 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Cơ Bản, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Pgs. Ts. Võ Văn Nhị, Mẫu Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Sơ Đồ Chữ T Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Nguyên Lý Kế Toán, Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, 12 Nguyên Tắc Kế Toán, 07 Nguyên Tắc Kế Toán, Nguyên Tắc Kế Toán, 7 Nguyên Tắc Kế Toán, 2 Nguyên Tắc Kế Toán Cơ Bản, 8 Nguyên Tắc Kế Toán, Đề Thi Nguyên Lý Kế Toán Có Đáp án, Đề Thi Vấn Đáp Môn Nguyên Lý Kế Toán, Tìm X Y Nguyên Lý Kế Toán, Tìm X Nguyên Lý Kế Toán, Toán 6 ôn Tập Chương 2, Bài 5 ôn Tập Chương 1 Toán 12, ôn Tập Toán 6 Chương 1, Bài 2 ôn Tập Chương 1 Toán 11, Bài ôn Tập Chương 4 Toán 7, Toán 8 ôn Tập Chương 1 Đại Số, ôn Tập Chương 2 Toán Đại Lớp 12, Toán 8 Bài ôn Tập Chương 2, Toán 8 Bài ôn Tập Chương 1, Toán 7 Tập 2 Bài ôn Tập Chương 3, Toán 7 ôn Tập Chương 4 Đại Số, Toán 7 ôn Tập Chương 2 Đại Số, Toán 7 ôn Tập Chương 2, Toán 7 ôn Tập Chương 1 Đại Số, Toán 7 ôn Tập Chương 1, Toán 6 Tập 1 Bài ôn Tập Chương 2, Toán 6 ôn Tập Chương 1, Toán 6 ôn Tập Chương Iii, Toán 6 ôn Tập Chương Ii, Toán 6 ôn Tập Chương 3, Toán 8 ôn Tập Chương 1, ôn Tập Chương 3 Toán 8 Đại Số, Bài Tập ôn Toán 7 Chương 1, Toán 9 ôn Tập Chương 2 Đại Số, Toán 9 ôn Tập Chương 1 Đại Số, Bài Tập ôn Tập Chương 2 Toán 6, Bài 6 ôn Tập Chương 3 Toán 12, Bài 6 ôn Tập Chương 3 Toán 10, Toán 9 ôn Tập Chương 1, Bài 5 ôn Tập Chương 3 Toán 12, Bài 5 ôn Tập Chương 2 Toán 12, Toán 8 Bài ôn Tập Chương 3, Toán 9 ôn Tập Chương 3 Đại Số, Toán 9 ôn Tập Chương 4 Đại Số, Toán 6 Tập 2 Bài ôn Tập Chương 3, Bài ôn Tập Chương 2 Toán 7, Toán 9 Tập 2 ôn Tập Chương 3, Bài 9 ôn Tập Chương 3 Toán 10, Bài ôn Tập Chương 1 Toán 7, Bài ôn Tập Chương 1 Toán 8, Toán 9 Tập 2 Bài ôn Tập Chương 3, Toán 9 Tập 1 Bài ôn Tập Chương 2, Bài 5 ôn Tập Chương 2 Toán 11,

Bài Tập Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 1 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Uef Nguyên Lí Kế Toán Chương 3, Chương 7 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 5 Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Chương 6 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Nguyên Lý Kế Toán Chương 2, Nguyên Lí Kế Toán Chương Tài Khaonr Và Ghi Sổ, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 5, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 4, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1, Đề Cương ôn Tập Chương 2 Số Nguyên Toán 6, Giải Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 3, Chương 1 Nguyên Lý Máy, Chương 5 Nguyên Lý Thống Kê, Chương 5 Nguyên Lý Marketing, Chương 1 Nguyên Lý Thống Kê, Nguyên Lý Marketing Chương 4, Bài Tập Chương 8 Nguyên Lý Thống Kê, Giải Sách Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 6 Phần 2 Dố Nguyên Tiết 1 Phép Cộng Và Phép Trừ 2 Số Nguyên, Báo Cáo Tổng Kết Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Côn Đảo, Chương Trình Đào Tạo Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng, Chương Trình Tình Nguyện Bảo Tồn Rùa Biển Hòn Cau, Bình Thuận, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Pdf, Đáp án Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Bài Tập, Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Ueh Nguyên Lý Kế Toán, 7 Nguyên Lý Kế Toán, 4 Nguyên Tắc Kế Toán, Đề Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán Có Đáp án, Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Đề Thi Nguyên Lý Kế Toán, Đồ án Nguyên Lý Kế Toán, 6 Nguyên Tắc Kế Toán, 4 Nguyên Lý Kế Toán, Nguyên Lý Kế Toán Cơ Bản, Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Pgs. Ts. Võ Văn Nhị, Mẫu Đồ án Môn Học Nguyên Lý Kế Toán, Sơ Đồ Chữ T Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán, Bài Tập ôn Thi Nguyên Lý Kế Toán, Toán Rời Rạc Nguyễn Hữu Anh, 12 Nguyên Tắc Kế Toán, 07 Nguyên Tắc Kế Toán, Nguyên Tắc Kế Toán,