Top 6 # Giải Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Tuần 4 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1 Tuần 1

CHÍNH TẢ (1) Điền vào chỗ trống: /hoặc n Không thể lẫn chị Chấm với bất cứ người nào khác. Chị có một thân hình nở nang rất cân đối. Hai cánh tay béo lẳn, chắc nịch. Đôi lông mày không tỉa bao giờ, mọc lòa xòa tự nhiên, làm cho đôi mắt sắc sảo của chị dịu dàng đi. an hoặc ang - Mấy chú ngan con dàn hàng ngang lạch bạch đi kiếm mồi Lá bàng đang đỏ ngọn cây. Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời. (2) Giải câu đố: Là cái la bàn. Tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng I hoặc n Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào. Tên một loài hoa chứa tiếng có vần an hoặc ang Hoa gì trắng xóa núi đổi Bản làng thêm đẹp khi trời vào xuân? Là hoa ban. LUYỆN TỪ VÀ CÂU CẤU TẠO CỦA TIẾNG I - Nhận xét Trả lời: Có 14 tiếng. Tuy rằng khác giống như chung một giàn. Ghi lại cách đánh vần tiếng bầu : bờ - âu - bâu - huyền - bầu. Tiếng bầu do những bộ phận sau tạo thành : tiếng "bầu" do âm đầu, vần và thanh tạo thành. Tiêng Âm đầu Vẩn Thanh ơi ơi ngang thương th ương ngang lấy I ây sắc bí b i sắc cùng c ung huyền Tiếng Âm đầu Vẩn Thanh tuy t uy ngang rằng r ăng huyền khác kh ac sắc giống gi ông sắc nhưng nh ưng ngang chung ch ung ngang một m ôt nặng giàn gi an huyền Rút ra nhận xét: Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu : thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống nhưng, chung, một, giàn. Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu : ơi - chỉ có vần và thanh, không có âm điệu. II - Luyện tập Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng. Tiếng Âm đẩu vẩn Thanh nhiễu nh iêu ngã điều đ iêu huyền phủ ph u hỏi lấy I ây sắc giá gi a sắc gương g ương ngang Tiếng Âm đẩu Vần Thanh người ng ươi huyền trong tr ong ngang một m ôt nặng nước n ươc săc phải ph ai hỏi thương th ương ngang nhau nh au ngang cùng c ung huyền Giải câu đố sau : Để nguyên, lấp lánh trên trời Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hằng ngày. Là chữ sao ao TẬP LÀM VĂN THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ? I - Nhận xét 1. Dựa theo câu chuyên Sự tích hồ Ba Bể, trả lời câu hỏi : Câu chuyên có những nhân vật nào ? là cụ ăn xin, mẹ con bà nông dân, những người dự lễ hội. Nêu các sự việc xảy ra và kết quả của các sự việc ấy. M : - Bà cụ đến lễ hội xln ăn nhưng chẳng ai cho. Hai mẹ con nông dân cho bà cụ ăn xin ăn và ngủ trong nhà. Đêm khuya, bà cụ hiện hình là một con giao long lớn. Sáng sớm, trước lúc đi, bà cụ cho hai mẹ con một gói tro và hai mảnh trấu. Nước lụt dâng cao, mẹ con bà nông dân lấy mảnh trấu ra lập tức vỏ trấu hóa thành thuyền. Họ chèo thuyền đi cứu người. Nêu ý nghĩa của câu chuyên Ca ngợi những con người có lòng nhân ái, sẵn sàng giúp đỡ đồng loại : khẳng định người có lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng. Truyện còn nhằm giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể. 2. Bài Hồ Ba Bể (sách Tiếng Việt 4, tập một, trang 11) có phải là bài văn kể chuyện không ? Vì sao? Bài Hồ Ba Bể không phải là bài văn kể chuyện mà chỉ là bài văn giới thiệu về hồ Ba Bể. Vì bài văn không có các nhân vật cũng không có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật, mà chỉ giới thiệu về vị trí, độ cao, chiều dài. II - Luyện tập Trên đường đi học về, em gặp một phụ nữ vừa bế con vừa mang nhiều đồ đạt. Em đã giúp cô ấy xách đồ đi một quãng đường. Hãy viết những sự việc chính của câu chuyện (để chuẩn bị kể miệng trước lớp). Em gặp người phụ nữ ấy trên đường đi học về. Một tay cô ấy bồng một đứa trẻ chừng một tuổi, một tay cô ấy xách một túi xách nhỏ nhưng xem chừng khá nặng. Em đề nghị giúp đỡ cô ấy. Cô ấy đồng ý và cảm ơn em. Em xách đồ giúp cô ấy. Hai cô cháu vừa đi vừa trò chuyện. Lúc chia tay cô ấy cảm ơn em rất nhiều và khen em là một đứa bé ngoan. a) Câu chuyện em vừa kể có những nhân vật nào ? Em - người phụ nữ và con của cô ấy. b) Nêu ý nghĩa của câu chuyện : Trong cuộc sống chúng ta cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau - đó chính là một nếp sống đẹp. LUYỆN TẬP TỪ CÂU LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG Ghi kết quả phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ vào bảng : Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. Tiếng Âm đầu Vẩn Thanh khôn kh ôn ngang ngoan ng oan ngang đối đ ôi sắc đáp đ ap sắc người ng ươi huyền ngoài ng oai huyền Tiêng Âm đẩu Vần Thanh gà g a huyền cùng c ung huyền một m ôt nặng mẹ m e nặng chớ ch ơ sắc hoài h oai huyền đá đ a sắc nhau nh au ngang Những tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ trên là: ngoài - hoài Ghi lại những cặp tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ sau. Cho biết cặp tiếng nào có vần giống nhau hoàn toàn, cặp tiếng nào có vần giống nhau không hoàn toàn : Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh. Những cặp tiếng bắt vần với nhau : loẳt - choắt, thoăn - thoắt xinh - xinh, nghênh - nghênh. Cặp tiếng có vần giống nhau hoàn toàn : choắt - thoắt (vần "oắt"). Cặp tiếng có vần giống nhau không hoàn toàn : xinh - nghênh (vần "inh", "ênh"). 4. 5. Hai tiếng bắt vần với nhau là hai tiếng : có phẩn giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn. Giải câu đố : Bớt đầu thì bé nhất nhà Đầu đuôi bỏ hết hóa ra béo tròn Để nguyên, mình lại thon thon Là chữ bút. Cùng cậu trò nhỏ lon ton tới trường. TẬP LÀM VĂN NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I - Nhận xét Ghi tên các nhân vật trong những truyện em mới học vào nhóm thích hợp: ^''''''^Tên truyện Nhân vật Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Sự tích hồ Ba Bể Nhân vật là người hai mẹ con bà nông dân bà cụ ăn xin những người dự lễ hội Nhân vật là vật, (con vật, đổ vật, cây cối,...) Dế Mèn Nhà Trò Bọn nhện - giao long 2. Nêu nhận xét về tính cách các nhân vật: Dế Mèn (trong truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu) Mẹ con bà nông dân (trong truyện Sự tích hồ Ba Bể) Nhân vật Dế Mèn được tác giả xây dựng là một chú dế khẳng khái, tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tốt bụng và nhân hậu, không ngại cảnh đói rách, bẩn thỉu, sẵn sàng giúp đỡ người khác trong lúc khó khăn. II - Luyện tập Đọc truyện Ba anh em (sách Tiếng Việt 4, tập một, trang 13-14) trả lời các câu hỏi sau : a) Nhân vật trong câu chuyện là những ai ? Chi-ôm-ca và bà Là ba anh em Ni-ki-ta, Go-ra, b) Nối tên nhân vật với tính cách từng nhân vật theo nhận xét của bà: 1) Ni-ki-ta a) biết giúp bà, thưong yêu chim bổ câu 2) Gô-sa b) chỉ nghĩđến ham thích riêng. 3) Chi-ôm-ca c) láu lỉnh Em có đổng ý với nhận xét của bà về tính cách của từng cháu không ? Vì sao bà có nhận xét như vậy ? Em đồng ý với nhận xét của bà về tính cách của từng cháu. Bởi vì bà đã quan sát kĩ từng hành động, cử chỉ của các cháu rồi mới đưa ra lời nhận xét; Ni-ki-ta ăn xong là chạy tới - đi - chơi, không giúp bà dọn bàn, Gô-sa lén hắt những mẩu bánh vụn xuống đất để khỏi dọn bàn, Chi-ôm-ca giúp bà dọn dẹp lại còn nhặt những mẩu bánh vụn trên làm cho chim ăn. Cho tình huống sau : Một bạn nhỏ mải vui đùa, chạy nhảy, lỡ làm ngã một em bé. Em bé khóc. Bạn nhỏ nói trên biết quan tâm đến người khác. Bạn nhỏ nói trên không biết quan tâm đến người khác. Em hãy hình dung sự việc diễn ra theo một trong hai hướng sau, viết vắn tắt những sự việc chính : Bạn sẽ dừng lại, đỡ em bé dậy. Nếu em bé đau và khóc bạn nhỏ sẽ dỗ dành em bé. Bạn nhỏ sẽ tiếp tục vui đùa. Chạy nhảy để mặc em bé ngã mà không đỡ em bé dậy.

Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Tuần 2

Tuần Tuần 2 CHÍNH TẢ (1) Điền vào chỗ trống : s hoặc X xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá ăn hoặc ăng cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng 2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau : Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái 20 p pê 21 q quy 22 r e-rờ 23 s ét-sì 24 t tê 25 u u 26 ư ư 27 V vê 28 X ích-xì 29 y i dài LUYỆN TỪ VÀ CÂU 1. Viết vào chỗ trống các từ : Có tiếng học Có tiếng tập M : học hành, học tập, học hỏi, học giỏi, học sinh, chăm học, ăn học,... M : tập đọc, tập viết, tập vẽ, tập tô, học tập, luyện tập, tập làm văn, tập thể dục,... Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 : Em là hoc sinh lớp 2A. Bạn Trinh rất chăm chỉ hoc tâơ. Bạn Khang rất chịu khó hoc hỏi. Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ Thu là bạn thân nhất của em. Em là bạn thân nhất của Thu. / Bạn thân nhất của Thu là em. / Bạn thân nhất của em là Thu. Đặt dấu câu thích hợp vào I I cuối mỗi câu sau : Tên em là gì I ? I Tên trường của em là gì CHÍNH TẢ 1. Viết vào chỗ trống các chữ : Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh M : gà, gương, gạch, gỗ, gầy, gầm, gù, gan, gần, gắng M : ghi, ghế, ghé, ghê, ghét 2. Một nhóm học tập có 5 bạn là Huệ, An, Lan, Bắc và Dũng. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái : An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan. TẬP LÀM VĂN Ghi dấu X vào I [ trước lời chào không đúng : Em chào bố mẹ để đi học. [x~[ Bố mẹ ạ. Em chào thầy, cô đi đến trường. HT Thầy (cô) ! Em chào bạn khi gặp nhau ở trường. 0Ể! Tự thuật Họ và tên : Nguyễn Thanh Hằng Nam,nữ : Nữ Ngày sinh : 15 - 09 - 2005 Nơi sinh : Thành phố Hồ Chí Minh Quê quán : Xã Hành Trung, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi. Nơi ở hiện nay : 128/27 Thiên Phước - phường 9 - quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh. Học sinh lớp : 2B Trường : Tiểu học Hoa Hồng, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Tp. Hồ Chỉ Minh, ngày 03 tháng /ỡnăm 2013 Người tự thuật Hằng Nguyễn Thanh Hằng

Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Tuần 7

Số thứ tự Tên truyện Tác giả Trang 1 Ba chú Heo con Tri Thức Việt (dịch) 8 2 Cô bé quàng khăn đỏ Tri Thức Việt (dịch) 12 CHÍNH TẢ 1. Điền ui hoặc uy vào chỗ trống : bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy (2) Điền vào chỗ trống : tr hoặc ch giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn iên hoặc iêng tiếng nói, tiến bộ, lười biếng, biến mất LUYỆN TỪ VÀ CÂU 1. Ghi vào chỗ trống tên các môn em học ở lớp 2 : Tiếng Việt Toán Âm nhạc, Mĩthuật, Thủ công Thể dục Đạo đức, Tự nhiên xã hội Viết lại nội dung mỗi tranh nói trên bằng một câu : Tranh 1 : Trinh đang đọc sách. Tranh 2 : Khang đang viết bài. Tranh 3 : Ba hướng dẫn em học bài. Tranh 4 : Trinh và Trang đang trò chuyện. Điền từ chỉ hoạt động thích họp vào chỗ trống : Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt. Cô giảng bài rất dễ hiểu. Cô khuyên chúng em chăm học. CHÍNH TẢ 1. Điền tiếngvà /ừ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng : Âm đầu Vần Thanh Tiếng Từ ngữ V ui ngang vui vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,... th uy hỏi thủy thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,... n ui sắc núi núi, núi non, sông núi, đồi núi,... I uy ngã lũy lũy tre, thành lũy,... (2) a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp : Quê hương là cầu tre nhỏ, Mẹ về nón lá nghiêng che. Quê hương là đêm trăng tỏ, Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng : M : con kiến, miếng mồi iên 1 biển, bà tiên,... 2 viên phấn, đèn điện,... iêng 1 siêng năng, lười biếng,... 2 cồng chiêng, sầu riêng,... TẬP LÀM VĂN Hôm nay, Tường quên bút ở nhà. Đến lúc viết bài, em hốt hoảng bảo Vân : Em cảm ơn cô ạ! Mẹ rất vui- ị Vân nói: Tớ chỉ có một cái bút. Làm sao bây giờ ? Nghe thấy thế, cô giáo đưa cho Tường một cái bút rồi bảo : Tường đưa hai tay nhận bút và nói: Em cảm ơn cô ạ ! Hôm cô giáo trả bài, Tường được điểm 10. Về nhà, em khoe với mẹ : Nhờ bút của cô giáo, con làm bài được 10 điểm. Mẹ mỉm cười và nói: Viết lại thời khóa biểu ngày mai của lớp em : Thứ ba Các môn học : Tiếng Việt Thể dục Toán Mĩthuật Dựa theo thời khóa biểu ở bài tập trên, trả lời từng câu hỏi sau : Ngày mai có mấy tiết ? Ngày mai có 5 tiết. Đó là những tiết gì ? Toán, Tiếng Việt, Toán, Thể dục, Mĩ thuật. Em cần mang những quyển sách gì đến trường ? Em cần mang những quyển sách là: Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật.

Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tuần 11

Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 15, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tâp Tiêng Việt Lơp 3 Tuân 4, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 8, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 19, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tuần 11, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 26, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Cuối Tuần Lớp 3, Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Tieng Viet Lop 4 Tuan 10, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp Bốn Tuần Tám Môn Tiếng Việt, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt 3 Tuần 7, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Môn Tiếng Việt Tuần 8, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 11, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Môn Tiếng Việt Tuần 6, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tiếng Việt Tuần 10, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt 4 Tuần 7, Phieu Bai Tap Tieng Viet Tuan 30 Lop 4, Phiếu Bài Tập Tiếng Việt – Tuần 18 , Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tuần 8, Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 11, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Anh Lớp 5, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 15 Môn Tiếng Việt, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 2 Môn Tiếng Việt, Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 27 Môn Tiếng Việt, Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Lop 5 Mon Tieng Viet, Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Mon Tieng Viet Lop 4, Dap A Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Tieng Viet Lop 4, Đáp án Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Cuối Tuần 4 Lớp 4 , Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt Lớp 3, Giải Bài Tập Tiếng Việt- Tuần 7 – Lớp 3, Giai Bai On Tap Cuối Tuan 8 Mon Tiếng Việt Lớp 3 Kì 1, Giải Bài Tập Phat Triển Năng Lực Tiếng Việt 3 Tuần 13, Giải Toán Trong Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 5 , Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 23, Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 4 Tuan 3, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 24, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 22, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 9, Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 5 Tuan 1, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 9, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 9, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 16, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 8, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 2 Tuần 11, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuan 7, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 2 Tuần 9, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 7, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuan 6, Giải Phiếu Bài Tạp Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 7, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuần 24, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 8, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 14, Phieu Giai Baicuoi Tuan Lop 4 Tuan 8, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 4, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuan 12, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Tuần 14, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 3 Tuần 8, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 5 Tuần 22, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 3 Tuần 9, Giải Phiếu Bài Tập Lớp 5 Tuần 14, , Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 9 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 18 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 25, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 6, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 3 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 9 Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 24, Giai Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Lop 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 7, Giải Phiếu Bài Tập Toan Tuần 14 Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 22, Giải Phiếu Bài Tập Lớp3 Tuần 9 Đề 1, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 21 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 9 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 20 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 12 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 17, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 12 Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 14 Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 25, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 20, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 Tuần 15, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 19, Giải Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 Tuần 23, Giải Phiếu Bài Tập Toán Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 2,

Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 15, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tâp Tiêng Việt Lơp 3 Tuân 4, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 8, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 19, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tuần 11, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 26, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Cuối Tuần Lớp 3, Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Tieng Viet Lop 4 Tuan 10, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp Bốn Tuần Tám Môn Tiếng Việt, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt 3 Tuần 7, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Môn Tiếng Việt Tuần 8, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 11, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Môn Tiếng Việt Tuần 6, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tiếng Việt Tuần 10, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt 4 Tuần 7, Phieu Bai Tap Tieng Viet Tuan 30 Lop 4, Phiếu Bài Tập Tiếng Việt – Tuần 18 , Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tuần 8, Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 11, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Anh Lớp 5, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 15 Môn Tiếng Việt, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 2 Môn Tiếng Việt, Đáp án Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 27 Môn Tiếng Việt, Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Lop 5 Mon Tieng Viet, Dap An Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Mon Tieng Viet Lop 4, Dap A Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Tieng Viet Lop 4, Đáp án Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Cuối Tuần 4 Lớp 4 , Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Tiếng Việt Lớp 3, Giải Bài Tập Tiếng Việt- Tuần 7 – Lớp 3, Giai Bai On Tap Cuối Tuan 8 Mon Tiếng Việt Lớp 3 Kì 1, Giải Bài Tập Phat Triển Năng Lực Tiếng Việt 3 Tuần 13, Giải Toán Trong Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 5 , Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 23, Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 4 Tuan 3, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 24, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 22, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 9, Giai Phieu Bai Tap Toan Cuoi Tuan Lop 5 Tuan 1, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5, Giải Phiếu Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 21, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 9, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 9, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 16, Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 8,