Top 13 # Giải Sbt Tiếng Anh 8 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Giải Sbt Tiếng Anh 8 Mới

Giới thiệu về Giải SBT Tiếng Anh 8 mới

Tập 1: gồm có 6 Unit với tất cả 32 Unit

Unit 1: Leisure activities gồm 5 Unit

Unit 2: Life in the countryside gồm 5 Unit

………..

Unit 6: Folk tales gồm 6 Unit.

Tập 2: gồm có 6 Unit với tất cả 32 Unit

Unit 7: Pollution gồm 5 Unit

……………

Unit 12: Life on other planets gồm 6 Unit.

Giải SBT Tiếng Anh 8 mới gồm có 2 tập với tổng số 64 bài viết. Nội dung cụ thể như sau:

Unit 1: Leisure activities

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 4-5 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 5-6 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 6-7-8 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 8 SBT Tiếng Anh 8 mới)

Unit 2: Life in the countryside

A. Phonetics (trang 9 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 10-11 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 13-14-15 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 15 SBT Tiếng Anh 8 mới)

Unit 3: Peoples of Viet Nam

A. Phonetics (trang 16 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 17-18-19 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 19-20 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 20-21 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 22-23 SBT Tiếng Anh 8 mới) Test yourself 1

Unit 4: Our customs and traditions

A. Phonetics (trang 28 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 29-30 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 31 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 32-33-34 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 mới)

Unit 5: Festivals in Viet Nam

A. Phonetics (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 37-38-39 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 41-42 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 mới)

Unit 6: Folk tales

A. Phonetics (trang 44 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 45-46-47 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 48 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 49-50 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 51 SBT Tiếng Anh 8 mới) Test yourself 2

SBT Tiếng Anh 8 mới Tập 2

Unit 7: Pollution

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 4-5 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 6 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 7-8-9 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 10 SBT Tiếng Anh 8 mới)

Unit 8: English speaking countries

A. Phonetics (trang 11 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 14-15 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 15-16-17 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 18 SBT Tiếng Anh 8 mới)

Unit 9: Natural disasters

A. Phonetics (trang 19 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 19-20-21 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 21 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 22-23 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 24 SBT Tiếng Anh 8 mới) Test yourself 3

Unit 10: Communication

A. Phonetics (trang 29 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 30-31 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 31-32 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 32-33-34 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 mới)

Unit 11: Science and technology

A. Phonetics (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 36-37-38 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 40-41 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 mới)

Unit 12: Life on other planets

A. Phonetics (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 mới) B. Vocabulary – Grammar (trang 44-45-46 SBT Tiếng Anh 8 mới) C. Speaking (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 mới) D. Reading (trang 48-49 SBT Tiếng Anh 8 mới) E. Writing (trang 50 SBT Tiếng Anh 8 mới) Test yourself 4

A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 4-5 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 5-6 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 6-7-8 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 8 SBT Tiếng Anh 8 mới)A. Phonetics (trang 9 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 10-11 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 13-14-15 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 15 SBT Tiếng Anh 8 mới)A. Phonetics (trang 16 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 17-18-19 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 19-20 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 20-21 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 22-23 SBT Tiếng Anh 8 mới)Test yourself 1A. Phonetics (trang 28 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 29-30 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 31 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 32-33-34 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 mới)A. Phonetics (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 37-38-39 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 41-42 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 mới)A. Phonetics (trang 44 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 45-46-47 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 48 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 49-50 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 51 SBT Tiếng Anh 8 mới)Test yourself 2A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 4-5 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 6 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 7-8-9 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 10 SBT Tiếng Anh 8 mới)A. Phonetics (trang 11 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 12-13-14 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 14-15 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 15-16-17 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 18 SBT Tiếng Anh 8 mới)A. Phonetics (trang 19 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 19-20-21 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 21 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 22-23 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 24 SBT Tiếng Anh 8 mới)Test yourself 3A. Phonetics (trang 29 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 30-31 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 31-32 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 32-33-34 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 mới)A. Phonetics (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 36-37-38 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 40-41 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 mới)A. Phonetics (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 mới)B. Vocabulary – Grammar (trang 44-45-46 SBT Tiếng Anh 8 mới)C. Speaking (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 mới)D. Reading (trang 48-49 SBT Tiếng Anh 8 mới)E. Writing (trang 50 SBT Tiếng Anh 8 mới)Test yourself 4

Giải Sbt Tiếng Anh 7 Unit 8: At The Post

Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 8: Places

B. At the post office (Bài 1-6 trang 75-78 SBT Tiếng Anh 7)

1. (trang 75 SBT Tiếng Anh 7): Write the questions. The first one is done for you.

b. Is that the book you want to buy?

c. Are those the places you want to visit?

d. Is this the old stamp they want to have?

e. Are these the postcards from the USA?

f. Is that the library of your City?

2. (trang 75-76 SBT Tiếng Anh 7): Complete the dialogues.

a. How much is this phone card?

It’s one hundrcd thousand dong.

b. How much are those stamps?

They’re four hundred dong.

c. How much is this birthday card?

It’s one thousand and fìve hundreds dong.

d. How much are these eggs?

They’re four thousands and eight hundreds dong.

e. How much is the pen?

It’s eight thousands dong.

f. How much is an envelope?

It’s two hundreds dong.

g. How much is the milk box?

It’s two thousands and five hundreds dong

3. (trang 77 SBT Tiếng Anh 7): Put the words in the correct order to make questions. Then answer.

b. How much does an apple cost?

It costs one thousand dong.

c. How mch does a postcard cost?

It costs three thousands dong.

d. How much do these envelopes cost?

They cost five thousands dong.

e. How much does a local stamp cost?

It’s cost fíve hundreds dong.

f. How much do the bananas cost?

They cost fífteen thousands dong.

g. How much does it cost to mail a letter to the USA.

It costs fífty thousands dong.

4. (trang 78 SBT Tiếng Anh 7): Write the WH-questions for the underlined parts. The first one is done for you.

a. Who will Hoa mail her letterto?

b. Where is the nearest post office?

c. Why do you need to buy a phone card?

d. How do you go to school every day?

e. How much does it cost to mail a local letter in Viet Nam?

5. (trang 78 SBT Tiếng Anh 7): Match the words on the left and right side to form compound adjectives.

6. (trang 78 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences below with the above compound adjectives.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 7 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Giải Sbt Tiếng Anh 7 Unit 8: Asking The Way

Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 8: Places

A. Asking the way (Bài 1-5 trang 71-74 SBT Tiếng Anh 7)

1. (trang 71-72 SBT Tiếng Anh 7): Complete the dialogues.

a. A: Could you tell me how to get to the bookstore?

B: Go straight a head. Take the first Street on the right.

b. C: Could you show me the way to the bank, please?

D: Go straight ahead. Take the second Street on the left.

c. E: Could you tell me the way to the bakery?

F: Go straight. Take the third Street on the left. lt’s opposite the hotel.

d. G: Could you show me how to get to the fashion shop, please?

H: Go straight ahead. Take the second Street on the left. It’s opposite the factory.

e. I: Could you tell me the way to the hospital, please?

J: Go straight ahead. Take the third Street on the right. The hospital is opposite the school.

f. K: Could you tell me the way to the bus stop, please?

L: Go straight ahead. Take the first Street on the left. The bus stop is next to the museum.

g. M: Could you tell me how to get to the toy storc, please?

N: Go straight ahead. Take the second Street on the right. The toy store is opposite the restaurant.

h. 0: Could you tell me how to get to the restaurant, please?

P: Go straight ahead. Take the second Street on the right. The restaurant is next to the supermarket, opposite the toy store.

2. (trang 72-73 SBT Tiếng Anh 7): Write the dialogues.

a. A: How far is it from the school to the hospital?

B: It’s about 3 km.

b. C: How far is it from the city hall to the bus station?

D: It’s about 8 km.

c. E: How far is it from the school to the library?

F: It’s about 1.5 km.

d. G: How far is it from the museum to the bank?

H: It’sabout 15 km.

e. I: How far is it from the library to the museum?

J: It’s about 16.5 km.

f. K: How far is it from the City hall to the school?

L: It’s about 2.5 km.

g. M: How far is it from the bank to the hospital?

N: It’s about 6 km.

h. O: How far is it from the bus station to the museum?

P: lt’s about 3.5 km.

3. (trang 74 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences below by filling one missing preposition in each blank.

4. (trang 74 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences vvith the suitable nouns of places.

5. (trang 74 SBT Tiếng Anh 7): Fill in the blanks with the verbs in the box below.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 7

Giải Sbt Tiếng Anh 8 Mới Unit 8: Reading (Trang 15

Unit 8: English speaking countries

D. Reading (trang 15-16-17 SBT Tiếng Anh 8 mới)

1. Read the passage and do the tasks that follow. (Đọc bài và làm bài tập theo sau.)

a. Tìm 3 từ màu đỏ trong bài đọc và viết chúng dưới bức ảnh đúng.

A. floatplanes

B. Midnight Sun

C. dogsled

b. Chọn đáp án đúng A, B hay C cho các câu hỏi

c. Đọc lại bài đọc và viết câu trả lời ngắn cho mỗi câu hỏi

1. a state in the USA.

2. at Lake Hood Seaplane Base.

3. because the sun can be seen for three months in summer.

4. they are proud.

Hướng dẫn dịch:

Alaska

Alaska có lẽ là bang thú vị nhất ở Mỹ. Nó có đường bờ biển dối mặt với Bắc Cực và Thái Bình Dương. Bang này có những 3 triệu cái hồ. Cứ 1 người là có tới 4 cái hồ để sống. Nhiều thành phố ở Alaska không thể đi bằng đường bộ, biển hoặc sông. Cách duy nhất để ra vào là bằng đường hàng không, đi bộ hoặc bằng xe trượt chó. Đó là lý do tại sao Alaska có sân bay bận rộng nhất trên thế giới với sân bay mặt biển Lake Hood. Gần 200 máy bay nổi cất cánh trên mặt nước của sân bay này mỗi ngày. Nó thật sự là một cảnh khá hài hước để ta xem qua.

Alaska được gọi là miền đất của “mặt trời nửa đêm” bởi vì vào mùa hè, mặt trời không lặn trong 3 tháng. Nhưng vào mùa đông mặt trời chẳng xuất hiện.

Tất cả người dân Alaska đều tự hào đặc biệt về bang độc đáo và xinh đẹp của họ.

2. Read the passage…(Đọc bài và làm bài tập theo sau.)

a. Quyết định những câu sau là đúng hay sai.

b. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C để hoàn thành các câu.

Hướng dẫn dịch:

NHỮNG ĐIỀU NÊN VÀ KHÔNG NÊN LÀM Ở CANADA

Chen lấn được xem là cực kỳ thô lỗ ở nơi công cộng ở Canada. Bạn nên chờ ở cuối hàng, nếu có người, đến lượt của bạn. Điều này cũng đúng đối với các phương tiện giao thông công cộng, nơi mà bạn nên đợi cho đến khi mọi người bước ra khỏi cửa trước khi bạn bước vào.

Khi bạn đi trên làn đường dành cho người đi bộ hoặc lối đi trong cửa hàng tạp hóa, cứ đi bên phải (như khi bạn lái ô tô ở Canada). Không chắn lối đi bằng cách đi dàn hàng song song với bạn đồng hành của mình hoặc để xe mua hàng ngay lối đi.

Khi mở cửa, giữ nó cho người phía sau bạn. Đừng để cửa đóng lại trước mắt họ.

Luôn luôn để lại lượng tiền boa thích hợp cho người phục vụ trong nhà hàng hay khách sạn. Nếu bạn không làm vậy những người khách ăn tối cùng sẽ cảm thấy cực kỳ không thoải mái.

Khi đến chơi nhà ai đó, việc phục vụ tách cà phê ở cuối bữa ăn tối là dấu hiệu cho thấy rằng đã đến lúc vị khách đó chuẩn bị về.

Các bài giải SBT Tiếng Anh 8 mới