--- Bài mới hơn ---
Giải Vbt Sử 7: Bài 17. Ôn Tập Chương 2 Và Chương 3 ( Ngắn Nhất)
Giải Bài Tập Vbt Sinh Học 7 Bài 10
Bài 10: Đặc Điểm Chung Và Vai Trò Của Ngành Ruột Khoang
Giải Vbt Sinh 7 Bài 14
Giải Vbt Sinh Học 7 Bài 18: Trai Sống
Chuyên đề: MẶT TRÒN XOAY
Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB 4, AD 2 . Gọi M, N là trung điểm các cạnh
AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN, ta được hình trụ tròn xoay có thể
tích bằng
A. V 4 .
B. V 8 .
C. V 16 .
D. V 32 .
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB 2 AD 2 . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt
quanh AD và AB, ta được 2 hình trụ tròn xoay có thể tích V1 , V2 . Hệ thức nào sau
đây là đúng?
A. V1 V2 .
B. V2 2V1 .
C. V1 2V2 .
D. 2V1 3V2 .
( 00 900 ). Cho hình chữ
Câu 3. Một hình chữ nhật ABCD có AB a và BAC
nhật đó quay quanh cạnh AB, tam giác ABC tạo thành hình nón có diện tích xung
quanh cho bởi 4 kết quả sau. Hỏi kết quả nào sai?
A. Sxq
B. Sxq
C. Sxq a 2 sin 1 tan 2 .
D. Sxq a 2 tan .
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, độ dài đường cao bằng h. Diện
tích toàn phần của hình trụ là
A. 2 Rh.
B. 4 R 2 .
C. R 2 h R .
D. 2 R h R .
Câu 5. Hình chữ nhật ABCD có AB 3, AC 4, BC 5 . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung
điểm 4 cạnh AB, BC, CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giác
MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích là
A. V 8 .
B. V 6 .
C. V 4 .
D. V 2 .
Câu 6. Tam giác ABC có AB 3, AC 4, BC 5 . Cho tam giác ABC quay quanh AB và
AC ta được 2 hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là S1 và S2 . Hãy chọn
kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Một tam giác ABC vuông tại A có AB 5, AC 12 . Cho tam giác ABC quay
quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
A. V
B. V 240 .
C. V 100 .
D. V 120 .
1
(I)
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông.
(II)
Thể tích khối trụ là V a 3 .
Hãy chọn phương án đúng.
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều sai.
D. Cả 2 câu đều đúng.
Câu 15. Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ tròn xoay có đáy là 2 đường
tròn nội tiếp 2 hình vuông đối diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích của khối
lập phương và khối trụ đã cho là
A. 1
B. 1
C. 1
D.
Câu 16. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi O, O’ là tâm của 2 hình vuông A’B’C’D’
và ABCD, OO ‘ a . Gọi V1 là thể tích của khối trụ tròn xoay có đáy là 2 đường
tròn ngoại tiếp các hình vuông ABCD, A’B’C’D’, V2 là thể tích của khối nón tròn
xoay đỉnh O’ và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD. Tỉ số
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 17. Một hình trụ tròn xoay, bán kính đáy bằng R , trục OO ‘ R 6 . Một đoạn thẳng
AB R 2 , với A O , B O’ . Góc giữa AB và trục của hình trụ là
A. 300.
B. 450.
C. 600.
D. 750.
Câu 18. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy R 1 . Trên hai đường tròn đáy, (O) và
(O’), tương ứng lấy 2 điểm A, B sao cho AB 2 , góc giữa AB và trục OO’ bằng 300.
Xét hai khẳng định sau:
(I)
Khoảng cách giữa OO’ và AB bằng
Thể tích khối trụ là V 3 .
Hãy chọn phương án đúng.
(II)
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều sai.
D. Cả 2 câu đều đúng.
Câu 19. Một hình trụ có hai đáy ngoại tiếp hai đáy một hình lập phương. Biết thể tích khối
trụ đó là
A. 1
thì thể tích khối lập phương bằng
2
B. 2
C.
D.
Câu 20. Cho ABB’A’ là thiết diện song song với trục OO’ của hình trụ (A, B thuộc đường
tròn (O)). Biết AB 4, AA ‘ 3 và thể tích của khối trụ là 24 . Khi đó, khoảng
cách từ tâm O đến mặt phẳng (ABB’A’) bằng’
3
Câu 26. Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, bán kính đáy R 5 .
Một thiết diện qua đỉnh là tam giác SAB đều có cạnh bằng 8 . Khoảng cách từ O
đến mặt phẳng (SAB) bằng
A.
B.
C. 3 .
D.
Câu 27. Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đường cao hình nón bằng bán kính đáy của nó.
B. Đường sinh hợp với đáy một góc 450.
C. Đường sinh hợp với trục một góc 450.
D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau.
Câu 28. Một hình nón tròn xoay, đường sinh bằng a , thiết diện qua trục SO là tam giác cân
. Khi đó, thể tích khối nón bằng
SAB có góc ở đỉnh ASB
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 29. Cho hình chóp tam giác đều chúng tôi có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một
góc 600. Hình nón tròn xoay có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC,
có diện tích xung quanh là
A. Sxq
B. Sxq
C. Sxq a2 .
D. Sxq 2 a 2 .
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều chúng tôi có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một
góc 600. Hình nón tròn xoay có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông
ABCD, có diện tích xung quanh là
A. Sxq 2 a 2 .
B. Sxq a2 .
C. Sxq
D. Sxq
Câu 31. Một hình nón N sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường
cao. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:
A.
B.
C.
D. a 2 .
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều chúng tôi có đường cao bằng a . Một hình nón tròn xoay
đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có diện tích xung quanh là
Sxq
2 a 2
thì bán kính đáy của hình nón là
3
5
C. Cả 2 câu đều sai.
D. Cả 2 câu đều đúng.
Câu 40. Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện
tích tam giác MAB không đổi là
A. Mặt nón tròn xoay
B. Mặt trụ tròn xoay
C. Mặt cầu
D. Hai đường thẳng song song.
Câu 41. Cho tứ diện MABC có ABC là tam giác vuông cân tại A, BC 2a . Gọi I là trung
điểm cạnh BC và hình chiếu của M xuống mặt phẳng (ABC) trùng với I. Xét hai
khẳng định sau:
(I)
Hình chóp MABC là hình chóp tam giác đều.
(II)
Nếu AM a 2 thì I là tâm mặt cầu đi qua 4 đỉnh M, A, B, C.
Hãy chọn phương án đúng.
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều sai.
D. Cả 2 câu đều đúng.
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (ABD). Tam
giác ABC vuông cân tại B, tam giác ACD cân tại D. Gọi O là trung điểm của AC.
Xét hai khẳng định sau:
(I)
OD vuông góc với mặt phẳng (ABC).
(II)
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Hãy chọn phương án đúng.
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều sai.
D. Cả 2 câu đều đúng.
Câu 43. Cho tứ diện SABC có SA 5, SB 4, SC 3 và 3 đường thẳng SA , SB, SC
vuông góc với nhau từng đôi một. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là
A. S 25 .
B. S 45 .
C. S 50 .
D. S 100 .
Câu 44. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều có cạnh bằng
A. S 4 .
B. S 8 .
C. S 12 .
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều chúng tôi có tất cả các cạnh đều bằng 1. Xét hai khẳng
định sau:
(I) Hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn (C) ngoại tiếp hình vuông ABCD có thể
tích V1
(II) Hình cầu ngoại tiếp hình chóp chúng tôi có thể tích V2
Hãy chọn phương án đúng.
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều sai.
D. Cả 2 câu đều đúng.
7
A.
B.
C.
D.
Câu 54. Một hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 2. Tỉ
số thể tích của hai khối cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 55. Hình hộp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình hộp bất kì.
B. Hình hộp đứng.
C. Hình hộp chữ nhật.
D. Hình hộp có mặt bên vuông góc với
đáy.
Câu 56. Cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau theo giao tuyến d. Lấy 2 điểm A,
B cố định trên d. Gọi (S) là mặt cầu có tâm O, đường kính AB. Gọi C1 là giao
tuyến của (S) và (P), C 2 là giao tuyến của (S) và (Q). Gọi C là một điểm thuộc
C1 và là trung điểm của dây cung
và D là điểm tùy ý thuộc C . Khi đó, thể
AB
2
tích lớn nhất của tứ diện ABCD bằng
Câu 57. Cho một tam giác vuông cân có các cạnh góc vuông có độ dài m. Một mặt cầu sinh
bởi đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó khi quay quanh cạnh huyền có diện
tích bằng
A. 8 m2 .
B. 4 m2 .
C. 2 m2 .
D.
Câu 58. Cho hình trụ tròn xoay, đáy là 2 đường tròn (C) tâm O và (C’) tâm O’. Xét hình nón
tròn xoay có đỉnh O’ và đáy là (C). Xét hai khẳng định sau:
(I)
Nếu thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều O’AB thì thiết
diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABB’A’.
(II)
Nếu thiết diện qua trục của hình trụ là là hình vuông ABB’A’ thì thiết
diện qua trục của hình nón là tam giác đều O’AB .
Hãy chọn phương án đúng.
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều sai.
D. Cả 2 câu đều đúng.
Câu 59. Diện tích mặt cầu bán kính R gấp mấy lần diện tích hình tròn lớn của mặt cầu đó?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D.
9
[…Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Toán 12…]
Câu 60. Cho hình trụ với trục OO’, đường tròn đáy (C) và (C’). Xét hình nón đỉnh O’, đáy
(C) và có đường sinh hợp với đáy một góc ( 00 900 ). Cho biết tỉ số diện
tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
A. 300.
B. 450.
3 . Khi đó, góc có giá trị là
C. 600.
D. 750.
Câu 61. Cho hình lập phương (H) và hình trụ (H’) có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Cho biết
chiều cao của (H) bằng đường kính đáy và bằng cạnh của (H). Trong các kết quả
sau, kết quả nào đúng?
A. V1 V2 .
B. V1 V2 .
C. V1 V2 .
D. Không so sánh được.
Câu 62. Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay với đường kính đáy bằng 1
cm, chiều dài 6 cm. Người ta làm những hình hộp carton đựng phấn dạng hình
hộp chữ nhật kích thước 6 56 cm. Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp đó, ta
được kết quả nào trong 4 kết quả là
A. vừa đủ.
B. thiếu 10 viên thì hộp đầy.
C. thừa 10 khi hộp đã đầy.
C. thiếu 5 viên thì hộp đầy.
Câu 63. Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5cm , chiều rộng là 3cm. Quay hình chữ nhật đó
một vòng quanh chiều rộng của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh
của hình trụ đó là
A. 15 cm2
B. 30 cm2
C. 45 cm2
D. 75 cm2 .
Câu 64. Hình chóp tứ giác có đáy là hình nào sau đây sẽ có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Đáy là hình thang vuông
B. Đáy là hình thang cân
C. Đáy là hình bình hành
D. Đáy là hình thoi bất kì.
Câu 65. Cho điểm M cố định thuộc mặt phẳng cho trước, xét đường thẳng d thay đổi
đi qua M và tạo với một góc 60 0. Tập hợp các đường thẳng d trong không
gian là
A. mặt phẳng
B. hai đường thẳng C. mặt nón
D. mặt trụ.
HẾT
10
2020-12-22 07:13:55
--- Bài cũ hơn ---
Giải Vbt Sinh Học 7 Bài 17: Một Số Giun Đốt Khác Và Đặc Điểm Chung Của Ngành Giun Đốt
Giải Vbt Sinh Học 8 Bài 40: Vệ Sinh Hệ Bài Tiết Nước Tiểu
Giải Bài Tập Sbt Sinh Học 8 Bài 26
Giải Vbt Sinh Học 8 Bài 26: Thực Hành: Tìm Hiểu Hoạt Động Của Enzim Trong Nước Bọt
Giải Vbt Sinh Học 8 Bài 37: Thực Hành: Tiêu Chuẩn Một Khẩu Phần Cho Trước