Top 5 # Lời Giải Hay Hóa 9 Trang 19 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Trang 19

Giải Trang 32, Giải Bài Tập 3 Trang 14 Địa Lý 9, Giải Trang 10 Đến 17 Lớp 6, Giải Bài Tập 3 Trang 157 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 3 Trang 37 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 97 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 4 Hóa 11 Trang 159, Giải Bài Tập Trang 32, Giải Bài Tập 4 Sgk Hóa 9 Trang 14, Giải Bài Tập 4 Tin Học 8 Sgk Trang 70, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 4 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 60, Giải Bài Tập Địa Lí 9 Trang 123, Giải Bài Tập 3 Trang 133 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 126, Giai Bai 3 Trang 60, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 130 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 94 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 Trang 139 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 Hóa 11 Trang 132, Giải Bài Tập 1 Trang 106 Hóa 10, Giải Bài Tập 1 Trang 112 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 1 Trang 121 Đại Số 11, Giải Bài Tập 1 Trang 143 Địa Lý 12, Giải Bài Tập 1 Trang 86 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 2 Trang 102 Địa Lý 10, Giải Trang 100, Giải Bài Tập 2 Trang 73 Tin Học 11, Giải Bài Tập 3 Trang 101 Lớp 12, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 8 Trang 101 Hóa 8, Giải Bài Tập 8 Trang 129 Hóa 12, Giải Bài Tập 8 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Trang 34, Giải Bài Tập 8 Trang 143 Hóa 9, Giải Bài Tập 8 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 9 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 9 Trang 212 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 9 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Trang 80 Tin Học 11, Giải Bài Tập 97 Trang 105, Giải Bài Tập Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 7 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 5 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 6 Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 6 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 6 Tin Học 8 Sgk Trang 61, Giải Bài Tập 6 Trang 132 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Trang 141 Sgk Đại Số 11, Giải Bài Tập 6 Trang 166 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 6a Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Trang 19, Giải Bài Tập 7 Tin Học 11 Trang 51, Giải Bài Tập 7 Trang 116 Hóa 11, Giải Bài Tập 7 Trang 176 Đại Số 11, Giải Bài Tập 7 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 3 Địa Lí 9 Trang 10, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Trang 21, Giải Bài Tập 4 Trang 137 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 145 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 8 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 5 Trang 112 Hóa 9, Giải Bài Tập 2 Trang 27 Ngữ Văn 11 Tập 2, Giải Bài Tập 7 Trang 166 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 4 Địa 10 Trang 137, Giải Bài Tập 7 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập Hóa 8 Sgk Trang 11, Giải Bài Tập 6 Trang 195 Hóa 11, Giải Bài Tập 3 Trang 123 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 6 Trang 140 Đại Số 10, Giải Bài Tập 8 Trang 189 Sgk Vật Lý 11, Hóa 9 Giải Bài Tập Trang 6, Giải Bài Tập 5 Sgk Hoá 12 Trang 165, Giải Bài Tập 9 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 9 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 4 Trang 148 Đại Số 10, Giải Bài Tập Hóa 9 Trang 143, Giải Bài Tập 9 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 136 Vật Lý 10,

Giải Trang 32, Giải Bài Tập 3 Trang 14 Địa Lý 9, Giải Trang 10 Đến 17 Lớp 6, Giải Bài Tập 3 Trang 157 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 3 Trang 37 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 97 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 4 Hóa 11 Trang 159, Giải Bài Tập Trang 32, Giải Bài Tập 4 Sgk Hóa 9 Trang 14, Giải Bài Tập 4 Tin Học 8 Sgk Trang 70, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 4 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 60, Giải Bài Tập Địa Lí 9 Trang 123, Giải Bài Tập 3 Trang 133 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 126, Giai Bai 3 Trang 60, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 130 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 94 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 Trang 139 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 Hóa 11 Trang 132, Giải Bài Tập 1 Trang 106 Hóa 10, Giải Bài Tập 1 Trang 112 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 1 Trang 121 Đại Số 11, Giải Bài Tập 1 Trang 143 Địa Lý 12, Giải Bài Tập 1 Trang 86 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 2 Trang 102 Địa Lý 10, Giải Trang 100, Giải Bài Tập 2 Trang 73 Tin Học 11, Giải Bài Tập 3 Trang 101 Lớp 12, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 8 Trang 101 Hóa 8, Giải Bài Tập 8 Trang 129 Hóa 12, Giải Bài Tập 8 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Trang 34, Giải Bài Tập 8 Trang 143 Hóa 9, Giải Bài Tập 8 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 9 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 197 Vật Lí 10,

Giải Bài Tập 6 Hóa 9 Sgk Trang 19

Giải Trang 32, Giải Bài Tập 3 Trang 14 Địa Lý 9, Giải Trang 10 Đến 17 Lớp 6, Giải Bài Tập 3 Trang 157 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 3 Trang 37 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 97 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 4 Hóa 11 Trang 159, Giải Bài Tập Trang 32, Giải Bài Tập 4 Sgk Hóa 9 Trang 14, Giải Bài Tập 4 Tin Học 8 Sgk Trang 70, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 4 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 60, Giải Bài Tập Địa Lí 9 Trang 123, Giải Bài Tập 3 Trang 133 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 126, Giai Bai 3 Trang 60, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 130 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 94 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 Trang 139 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 Hóa 11 Trang 132, Giải Bài Tập 1 Trang 106 Hóa 10, Giải Bài Tập 1 Trang 112 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 1 Trang 121 Đại Số 11, Giải Bài Tập 1 Trang 143 Địa Lý 12, Giải Bài Tập 1 Trang 86 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 2 Trang 102 Địa Lý 10, Giải Trang 100, Giải Bài Tập 2 Trang 73 Tin Học 11, Giải Bài Tập 3 Trang 101 Lớp 12, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 8 Trang 101 Hóa 8, Giải Bài Tập 8 Trang 129 Hóa 12, Giải Bài Tập 8 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Trang 34, Giải Bài Tập 8 Trang 143 Hóa 9, Giải Bài Tập 8 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 9 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 9 Trang 212 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 9 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Trang 80 Tin Học 11, Giải Bài Tập 97 Trang 105, Giải Bài Tập Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 7 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 5 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 6 Hóa 11 Trang 147, Giải Bài Tập 6 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 6 Tin Học 8 Sgk Trang 61, Giải Bài Tập 6 Trang 132 Hóa 11, Giải Bài Tập 6 Trang 141 Sgk Đại Số 11, Giải Bài Tập 6 Trang 166 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 6a Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 7 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 7 Hóa 9 Trang 19, Giải Bài Tập 7 Tin Học 11 Trang 51, Giải Bài Tập 7 Trang 116 Hóa 11, Giải Bài Tập 7 Trang 176 Đại Số 11, Giải Bài Tập 7 Trang 197 Vật Lí 10, Giải Bài Tập 3 Địa Lí 9 Trang 10, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Trang 21, Giải Bài Tập 4 Trang 137 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 145 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 8 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 5 Trang 112 Hóa 9, Giải Bài Tập 2 Trang 27 Ngữ Văn 11 Tập 2, Giải Bài Tập 7 Trang 166 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 4 Địa 10 Trang 137, Giải Bài Tập 7 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 6 Trang 157 Vật Lý 11, Giải Bài Tập Hóa 8 Sgk Trang 11, Giải Bài Tập 6 Trang 195 Hóa 11, Giải Bài Tập 3 Trang 123 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 6 Trang 140 Đại Số 10, Giải Bài Tập 8 Trang 189 Sgk Vật Lý 11, Hóa 9 Giải Bài Tập Trang 6, Giải Bài Tập 5 Sgk Hoá 12 Trang 165, Giải Bài Tập 9 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Bài Tập 9 Trang 167 Vật Lý 11, Giải Bài Tập 4 Trang 148 Đại Số 10, Giải Bài Tập Hóa 9 Trang 143, Giải Bài Tập 9 Trang 159 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 8 Trang 136 Vật Lý 10,

Giải Trang 32, Giải Bài Tập 3 Trang 14 Địa Lý 9, Giải Trang 10 Đến 17 Lớp 6, Giải Bài Tập 3 Trang 157 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 3 Trang 37 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 97 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 4 Hóa 11 Trang 159, Giải Bài Tập Trang 32, Giải Bài Tập 4 Sgk Hóa 9 Trang 14, Giải Bài Tập 4 Tin Học 8 Sgk Trang 70, Giải Bài Tập 4 Trang 141 Vật Lý 10, Giải Bài Tập 4 Trang 51 Tin Học 11, Giải Bài Tập 5 Hóa 10 Trang 108, Giải Bài Tập 5 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 122, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 19, Giải Bài Tập 5 Hóa 9 Sgk Trang 60, Giải Bài Tập Địa Lí 9 Trang 123, Giải Bài Tập 3 Trang 133 Địa Lý 9, Giải Bài Tập 3 Trang 126, Giai Bai 3 Trang 60, Giải Bài 6 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài 7 Trang 14 Sgk Hóa 10, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 130 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 6 Trang 94 Hóa 8, Giải Bài Tập 1 2 3 4 5 Trang 139 Hóa 9, Giải Bài Tập 1 Hóa 11 Trang 132, Giải Bài Tập 1 Trang 106 Hóa 10, Giải Bài Tập 1 Trang 112 Địa Lí 10, Giải Bài Tập 1 Trang 121 Đại Số 11, Giải Bài Tập 1 Trang 143 Địa Lý 12, Giải Bài Tập 1 Trang 86 Địa Lý 10, Giải Bài Tập 2 Trang 102 Địa Lý 10, Giải Trang 100, Giải Bài Tập 2 Trang 73 Tin Học 11, Giải Bài Tập 3 Trang 101 Lớp 12, Giải Bài Tập 5 Lý 11 Trang 148, Giải Bài Tập 5 Trang 125 Lý 12, Giải Bài Tập 5 Trang 145 Hóa 11, Giải Bài Tập 8 Hóa 10 Trang 147, Giải Bài Tập 8 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 8 Trang 101 Hóa 8, Giải Bài Tập 8 Trang 129 Hóa 12, Giải Bài Tập 8 Trang 133 Vật Lý 12, Giải Trang 34, Giải Bài Tập 8 Trang 143 Hóa 9, Giải Bài Tập 8 Trang 79 Tin Học 11, Giải Bài Tập 9 Hóa 10 Trang 139, Giải Bài Tập 9 Hóa 11 Trang 160, Giải Bài Tập 9 Trang 197 Vật Lí 10,

Giải Hóa 9 Bài 19: Sắt

Giải bài tập Hóa 9 bài 19

Giải bài tập Hóa 9 trang 60

A. Tóm tắt lý thuyết Hóa 9 bài 19

1. Tính chất vật lý

Sắt là kim loại màu trắng xám, đôi khi có dạng bột màu đen. Sắt có tính nhiễm từ (bị nam châm hút và sắt cũng có thể nhiễm từ trở thành nam châm). Khối lượng riêng D = 7,86g/cm 3, nóng chảy ở 1539°C. Sắt dẻo nên dễ rèn.

2. Tính chất hóa học

Sắt là kim loại có hóa trị II và III.

a. Tác dụng với phi kim

3Fe + 2O 2 → Fe 3O 4 (oxit sắt từ, sắt có hóa trị II và III)

Tác dụng với phi kim khác.

b. Tác dụng với dung dịch axit:

Sắt tác dụng với HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối sắt (II) và giải phóng Hg.

c. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn sắt.

B. Giải bài tập SGK Hóa 9 trang 60

Bài 1 SGK Hóa 9 trang 60

Sắt có những tính chất hoá học nào? Viết các phương trình hoá học minh hoạ.

Hướng dẫn giải: Xem ở phần lý thuyết

Bài 2 SGK Hóa 9 trang 60

Từ sắt và các hoá chất cần thiết, hãy viết các phương trình hoá học để thu được các oxit riêng biệt: Fe 3O 4, Fe 2O 3 và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có.

Hướng dẫn giải:

FeCl 3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH) 3

Bài 3 SGK Hóa 9 trang 60

Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt.

Hướng dẫn giải:

Cho hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư, nhôm bị hòa tan hết, còn sắt không phản ứng:

Lọc bỏ dung dịch, chất rắn thu được là Fe.

Bài 4 SGK Hóa 9 trang 60

Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?

d) Dung dịch ZnSO 4

Viết các phương trình hoá học và ghi điều kiện, nếu có.

Hướng dẫn giải:

Sắt tác dụng được với dung dịch Cu(NO 3) 2 và khí Cl 2

Bài 5 SGK Hóa 9 trang 60

Ngâm bột sắt dư trong 10 ml dung dịch đồng sunfat 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B.

a) Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối iượng chất rắn còn lại sau phản ứng.

b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B.

Hướng dẫn giải:

a) Số mol CuSO 4 = 1.0,01 = 0,01 mol

Chất rắn A gồm Cu và Fe dư, khi cho A vào dung dịch HCl dư chỉ có Fe phản ứng và bị hòa tan hết

Chất rắn còn lại là Cu = 0,01.64 = 0,64 gam

b) Dung dịch В có FeSO 4 + NaOH?

Phản ứng: 0,01 → 0,02 0,01 0,01 (mol)

V ddNaOH = n/C M = 0,02/1 = 0,02 lít = 20ml

C. Giải SBT Hóa 9 bài 15

VnDoc đã hương dẫn các bạn học sinh giải bài tập sách bài tập chi tiết tại: Giải Sách bài tập Hóa học 9 bài 19: Sắt

D. Bài tập trắc nghiệm Hóa 19 bài 15

Câu 1. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong bình khí clo dư

(2) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội

(3) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư

(4) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

Số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

A. Màu trắng bạc, nhẹ, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt kém.

B. Màu trắng bạc, nặng, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

C. Màu trắng xám, nặng, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

D. Màu trắng xám, nhẹ, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

Câu 3. Kim loại Fe không phản ứng được với

A. Dung dịch HCl

C. Dung dịch CuCl 2

Câu 4. Để nhận biết sự có mặt của Fe trong hỗn hợp gồm Fe và Ag có thể dùng dung dịch nào

A. HCl

D. NaOH

A. Al

B. Zn

C. Cu

D. Mg

……………………….

Ngoài ra, chúng tôi đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Giải Bài Tập 5: Trang 19 Sgk Hóa Học Lớp 9

Chương 1: Các Loại Hợp Chất Vô Cơ – Hóa Học Lớp 9

Giải Bài Tập SGK: Bài 4 Một Số Axit Quan Trọng

Bài Tập 5 Trang 19 SGK Hóa Học Lớp 9

Hãy sử dụng những chất có sẵn: ()(Cu, Fe, CuO, KOH, C_6H_{12}O_6) (glucozơ), dung dịch (H_2SO_4) loãng, (H_2SO_4) đặc và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết để làm những thí nghiệm chứng minh rằng:

a. Dung dịch (H_2SO_4) loãng có những tính chất hóa học của axit

b. (H_2SO_4) đặc có những tính chất hóa học riêng

Viết phương trình hóa học cho mỗi thí nghiệm.

Lời Giải Bài Tập 5 Trang 19 SGK Hóa Học Lớp 9 Giải:

Câu a: Để chứng minh dung dịch (H_2SO_4) loãng có những tính chất hóa học của axit, ta thực hiện các thí nghiệm:

Cho axit (H_2SO_4) loãng lần lượt phản ứng với Fe, CuO, KOH:

(Fe + H_2SO_4 → FeSO_4 + H_2) (có khí thoát ra)

(kim loại Cu không tác dụng với dd (H_2SO_4) loãng)

(CuO + H_2SO_4 → H_2O + CuSO_4) (dung dịch có màu xanh lam)

(2KOH + H_2SO_4 → K_2SO_4 + 2H_2O)

(Cho quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh. Rót từ từ dung dịch (H_2SO_4) thấy màu xanh dần biến mất đến khi dung dịch không màu)

Câu b: Để chứng minh dung dịch (H_2SO_4) đặc có những tính chất hóa học riêng ta thực hiện các thí nghiệm:

Cho axit (H_2SO_4) đặc tác dụng với Cu đun nóng và với glucozơ:

(Cu + H_2SO_4 đặc, nóng → CuSO_4 + SO_2 + H_2O)

(Đồng bị hòa tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí mùi hắc thoát ra)

(C_{12}H_{22}O_{11} xrightarrow{H_2SO_4} 12C + 11H_2O)

(Đường bị hóa thành than và đẩy lên khỏi cốc)

Cách giải khác

Câu a: Dung dịch (H_2SO_4) loãng có những tính chất hóa học chung của axit. Làm những thí nghiệm:

(H_2SO_4 + Fe → FeSO_4 + H_2↑)

(H_2SO_4 + CuO → CuSO_4 + H_2O)

(H_2SO_4 + 2KOH → K_2SO_4 + 2H_2O)

Câu b: (H_2SO_4) đặc có những tính chất hóa học riêng:

Tác dụng với kim loại không giải phóng khí (H_2) mà cho các sản phẩm khử khác nhau như (SO_2, H_2S, S….).

(2Fe + 6H_2SO_4 đặc xrightarrow{t^0} Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O)

Tác dụng được với nhiều kim loại:

(Cu + 2H_2SO_4 (đậm , , đặc) → CuSO_4 + SO_2↑ + 2H_2O)

Tính háo nước của (H_2SO_4) đặc:

(C_{12}H_{22}O_{11} xrightarrow{H_2SO_4} 12C + 11H_2O)

Hướng dẫn làm bài tập 5 trang 19 sgk hóa học lớp 9 bài 4 một số axit quan trọng chương 1. Hãy sử dụng những chất có sẵn: (Cu, Fe, CuO, KOH, C_6H_{12}O_6) (glucozơ), dung dịch (H_2SO_4) loãng, (H_2SO_4) đặc và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết để làm những thí nghiệm chứng minh rằng.

Các bạn đang xem Bài Tập 5 Trang 19 SGK Hóa Học Lớp 9 thuộc Bài 4: Một Số Axit Quan Trọng tại Hóa Học Lớp 9 môn Hóa Học Lớp 9 của chúng tôi Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.