Top 7 # Lời Giải Hay Tiếng Anh 10 Sách Mới Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Lời Giải Hay Toán 10 Nâng Cao ), Sách Bài Tập Toán 10 Nâng Cao

SÁCH / VỞ BÀI TẬP

Vật lý SÁCH GIÁO KHOA SÁCH / VỞ BÀI TẬP

Hóa học SÁCH GIÁO KHOA SÁCH / VỞ BÀI TẬP

Ngữ văn SÁCH GIÁO KHOA SÁCH / VỞ BÀI TẬP

Lịch sử SÁCH GIÁO KHOA SÁCH / VỞ BÀI TẬP

Địa lí SÁCH GIÁO KHOA SÁCH / VỞ BÀI TẬP

Tiếng Anh SÁCH GIÁO KHOA SÁCH / VỞ BÀI TẬP

Sinh học SÁCH GIÁO KHOA SÁCH / VỞ BÀI TẬP

Giáo dục công dân SÁCH GIÁO KHOA SÁCH / VỞ BÀI TẬP

Công nghệ SÁCH GIÁO KHOA

Tin học SÁCH GIÁO KHOA

Đang xem: Lời giải hay toán 10 nâng cao

Sách bài tập Toán 10 Nâng cao

Giải bài tập Sách bài tập Toán 10 Nâng cao – Lời Giải bài tập Sách bài tập Toán 10 Nâng cao – Tổng hợp lời giải cho các bài tập trong Sách bài tập Toán 10 Nâng cao

PHẦN ĐẠI SỐ 10 Sách bài tập NÂNG CAO CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Bài 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến Bài 2. Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học Bài 3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp Bài 4. Số gần đúng và sai số Bài tập Ôn tập chương I – Mệnh đề – Tập hợp CHƯƠNG II. HÀM SỐ Bài 1. Đại cương về hàm số Bài 2. Hàm số bậc nhất – Sách bài tập Toán 10 Nâng cao Bài 3. Hàm số bậc hai Bài tập Ôn tập chương II – Hàm số CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Bài 1. Đại cương về phương trình Bài 2. Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn Bài 3. Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai Bài 4. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Bài 5. Một số ví dụ về hệ phương trình bậc hai hai ẩn Bài tập Ôn tập chương III – Phương trình bậc nhất và bậc hai CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức Bài 2. Đại cương về bất phương trình Bài 3. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn Bài 4. Dấu của nhị thức bậc nhất Bài 5. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 6. Dấu của tam thức bậc hai Bài 7. Bất phương trình bậc hai Bài 8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai Bài tập Ôn tập chương IV – Bất đẳng thức và bất phương trình CHƯƠNG V. THỐNG KÊ Bài 1+2. Một vài khái niệm mở đầu. Trình bày một mẫu số liệu Bài 3. Các số đặc trưng của mẫu số liệu Bài tập Ôn tập chương V – Thống kê CHƯƠNG VI. GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Bài 1 + 2. Góc và cung lượng giác.

Sách Bài Tập Tiếng Anh Hay Nhất

FILE ĐÁP ÁN:TẢI TẠI ĐÂYMỤC LỤCUnit 1:    GreetingsUnit 2:    At School Unit 3:    At HomeUnit 4:    Big Or Small Unit 5:    Things I Do.Unit 6:    PlacesUnit 7:    Your House Unit 8:    Out And About Unit 9:    The Body Unit 10:    Staying Healthy Unit 11:    What Do You Eat? Unit 12:    Sports And PastimesUnit 13:    Activities And The SeasonsUnit 14:    Making Plans Unit 15:    Countries  Unit 16:    Man And The Environment

FILE ĐÁP ÁN:TẢI TẠI ĐÂYCuốn sách bài tập Tiếng Anh Lớp 6 Không Đáp Án được viết dựa trên chương trình chuẩn trong sách giáo khoa, Cũng được chia thành 16 Unit giống trong sách giáo khoa. Với nội dung bám sát giúp các em học sinh có thể luyện tập và rèn luyện lại.

FILE ĐÁP ÁN: TẢI TẠI ĐÂYBài tập tiếng Anh lớp 7 của tác giả Lưu Hoằng Trí sẽ cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. Bài tập được chia thành các mục với các kỹ năng khác nhau giúp các em có thể dễ dàng lựa chọn kỹ năng mình cần tập trung luyện tập. Cuốn sách với mục đích dành cho các em học sinh tự luyện tập nên sẽ không có phần đáp án.

FILE ĐÁP ÁN: TẢI TẠI ĐÂY

Bài tập tiếng Anh lớp 7 của tác giả Lưu Hoằng Trí sẽ cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. Bài tập được chia thành các mục với các kỹ năng khác nhau giúp các em có thể dễ dàng lựa chọn kỹ năng mình cần tập trung luyện tập. Cuốn sách với mục đích dành cho các em học sinh tự luyện tập nên sẽ không có phần đáp án. 

FILE ĐÁP ÁN: TẢI TẠI ĐÂYCuốn sách Bài Tập Tiếng Anh 8 (Chương Trình Mới PEARSON) – Lưu Hoằng Trí được biên soạn dùng kèm với sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 8 của bộ Giáo Dục Đào Tạo với sự hợp tác của Tập Đoàn Xuất Bản Giáo Dục Person .Các dạng bài tập trong cuốn sách được biên soạn hướng tới nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng anh, các kỹ năng nghe, nói , đọc , viết được chú trọng , phù hớp với tâm lý lứa tuổi của học sinh lớp 8. 

Bài tập xoay quanh các phần : ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng, đọc, nói , viết và một số bài test cũng cố kiến thức cho các em học sinh. Những bài tập trong cuốn sách đa dạng , phong phú và được chọn lọc kỹ càng hứa hẹn sẽ giúp đỡ các bạn học sinh rất nhiều trong việc học tập và rèn luyện môn Tiếng Anh.  

FILE ĐÁP ÁN: TẢI TẠI ĐÂYNewshop.vn xin giới thiệu cuốn sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 ( Không Đáp Án ) dùng kèm với Tiếng Anh 9 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam với sự hợp tác của Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Pearson, và dành cho học sinh lớp 9 ở bậc Trung học Phổ thông.Tác giả tập trung biên soạn các dạng bài tập nhằm phát triển năng lực giao tiếp bằng Tiếng Anh thông qua kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, trong đó có chú ý đến tâm lí lứa tuổi của học sinh lớp 9. Bài tập dành cho mỗi đơn vị bài học bao gồm:

Phần A: Phonetics (Ngữ âm)

Phần B: Vocabulary & Grammar (Từ vựng và Ngữ pháp)

Phần C: Reading (Đọc)

Phần D: Speaking (Nói)

Phần E: Writing (Viết)

Hai bài kiểm tra: Test 1 & Test 2 (mỗi bài kiểm tra gồm 50 câu hỏi với bài tập phát triển các kĩ năng trên)

Nội dung cuốn sách được biên soạn bám sát theo cáu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông do Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hồ Chí Minh công bố, và chương trình Tiếng Anh bậc Trung học cơ sở, chủ yếu ở lớp 9.Đề thi tuyển sinh lớp 10 gồm hai phần:Phần trắc nghiệm (6 điểm )

Ngữ âm: 3 câu (0,75 điếm)

Ngữ pháp và  cấu trúc: 10 câu (2,5 điểm )

Điền khuyết  (Guided clozc ) :  8 câu (2 điểm ) 

Tìm lỗi sai: 3 câu (0.75 điếm)

Phần tự luận (4 điểm)

Dạng thức từ: 4 câu ( điểm )

Đọc hiểu dạng true – false: 4 câu  ( 1 điếm)

Viết lạii câu: 1 câu (2 điểm)

FILE ĐÁP ÁN: TẢI TẠI ĐÂYBài Tập Tiếng Anh Lớp 10 (Không Đáp Án) của tác giả Lưu Hoằng Trí được biên soạn dành cho các em học sinh lớp 10 học tập cũng như quý thầy cô và phụ huynh tham khảo, phục vụ công tác giảng dạy.Tiếng Anh ngày nay đã trở thành một ngôn ngữ không thể thiếu đối với tất cả mọi người. Việc học tiếng Anh hay bất kỳ một ngoại ngữ thứ hai nào đều là điều vô cùng cần thiết. Quyển sách tham khảo này tập trung biên soạn các dạng bài tập nhằm phát triển năng lực giao tiếp bằng tiếng anh thông qua các kỹ năng nói, đọc, viết.Các bài Test Yourself giúp học sinh tự kiểm tra những nội dung kiến thức, và rèn luyện các kĩ năng sau mỗi 2 hoặc 3 đơn vị bài học. 

FILE ĐÁP ÁN: TẢI TẠI ĐÂYQuyển sách tham khảo này tập trung biên soạn các dạng bài tập nhằm phát triển năng lực giao tiếp bằng tiếng anh thông qua các kỹ năng nói, đọc, viết.Bài tập dành cho mỗi đơn vị bài học bao gồm:

Phần A: Phonetics (Ngữ âm)

Phần B: Vocabulary and Grammar

Phần C: Speaking

Phần D: Reading

Phần E: Writing

Hai bài kiểm tra: Test 1 và Test 2( mỗi bài kiểm tra gồm 50 câu hỏi với bài tập phát triển các kĩ năng trên).

Các bài Test Yourself giúp học sinh tự kiểm tra những nội dung kiến thức, và rèn luyện các kĩ năng sau mỗi 2 hoặc 3 đơn vị bài học.Newshop.vn hi vọng rằng Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 – Chương Trình Mới (Không Đáp Án) sexlaf một tài liệu tự học bổ ích cũng như một chương trình hỗ trợ tốt cho việc rèn luyện, nâng cao trình độ Tiếng Anh cho các em lớp 10. 

Cuốn sách gồm các phần :Unit 1: A day in the life of…Unit 2: School talksUnit 3: People’s BackgroundTest yourself  A…Unit 15: CitiesUnit 16: Hostorical placesTest yourself F

Cuốn sách Đề Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 10 là sách tham khảo được  giáo viêng chuyên Anh trường THPT Nguyễn Thượng Hiền Lưu Hoằng Trí biên soạn theo chuẩn kiến thức, kỹ năng chương trình SGk lớp10.Sách bao gồm các bài giảng chi tiết về các bài học trực tiếp trong SGK giúp các em học sinh hệ thống lại kiến thức. Bên cạnh đó, sách còn có hệ thống các bài kiểm tra 1 tiết, 15 phút cùng hướng dẫn giải để các em rèn luyện kỹ năng giả đề và tham khảo trong quá trình học.Đây là tài liệu tham khảo hữu ích để các em học tốt bộ môn này. 

READING

LANGUAGE FOCUS

WRITING

TEST 

Cuốn sách Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 11 nằm trong hệ thống kiến thức Trung Học Phổ Thông, được viết bởi tác giả Lưu Hoằng Trí với những bài tập tiếng Anh khó để các em có thể nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.Cuốn sách Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 11 được chia thành 16 bài, mỗi bài gồm có những bài tập ngữ pháp ở các dạng khác nhau như: đọc hiểu, điền từ vào chỗ trống, chọn đáp án để hoàn thành đoạn văn, chia động từ, sắp xếp câu, viết lại câu… Qua đó, các em sẽ rèn luyện được khả năng ngữ pháp của mình cũng như những kỹ năng làm bài tập đọc hiểu..Cuốn sách Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 11 được trình bày ngắn gọn, rõ ràng, với một lượng bài tập rất lớn và rất đầy đủ, các bài tập được giải chi tiết, chặt chẽ, dễ hiểu. Nhằm giúp các em có một định hướng để giải quyết vấn đề của bài tập đó. Ngoài ra, với các bài tập nâng cao này cũng giúp các bạn học sinh ôn thi các kì thi Học sinh giỏi và ôn thi kì thi THPT Quốc gia. Cuốn sách cũng là tài liệu tham khảo bổ ích dành cho các thầy cô.

Bài Tập Tiếng Anh 12 Có Đáp Án của tác giả Lưu Hoằng Trí là cuốn sách tham khảo nhằm giúp các em học sinh 12 ôn luyện có hiệu quả, làm quen, tiếp cận với nội dung đề thi và cách thức làm bài để đạt kết quả cao trong kì thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh.    Nội dung cuốn sách được biên soạn gồm có 16 unit và 6 bài test. Cứ sau 3 unit là có 1 bài test nhằm hệ thống lại các kiến thức cho các em. Và đặc biệt cuốn sách này có thêm 2 bài test cuối kì để các em kiểm tra trình độ của mình.

Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Mới Unit 1 Family Life

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 1: Family life do chúng tôi sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích với nội dung giải chi tiết giúp các bạn ôn tập nhuần nhuyễn những kiến thức đã được học trên lớp.

Giải SBT tiếng Anh Unit 1 lớp 10 Family Life

I. Pronunciation – trang 5 SBT Tiếng Anh 10 mới Unit 1

Tổng hợp các bài tập trong phần Pronunciation – trang 5 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới

Đáp án:

2. Write /tr/, /kr/ and /br/ above the word that has the corresponding consonant cluster sound. Then, practise reading the sentences. Viết / tr /, / kr / và / br / phía trên từ chứa âm thanh có cụm phụ âm tương ứng. Sau đó, thực hành đọc các câu.

II. Vocabulary & Grammar – trang 5 SBT Tiếng Anh 10 mới Unit 1

Tổng hợp các bài tập trong phần Vocabulary & Grammar – trang 5 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới

1. Look at the pictures. What are the chores in the pictures? Write them down in the space below the pictures. Nhìn vào những bức tranh. Các công việc vặt trong các bức tranh là gì? Viết chúng xuống trong không gian bên dưới hình ảnh.

Đáp án:

a. ironing b. washing the dishes c. hanging up clothes

d. sewing e. cleaning the toilet f. mopping the house

Đáp án:

1. shops for groceries 2. feeds the cat 3. clean the house

4, watering the houseplants 5. does the cooking 6. do the laundry

7. doing the washing-up 8. take out the trash

3. Circle the correct option to complete the sentence. Khoanh tròn tùy chọn đúng để hoàn thành câu.

Đáp án:

1. a; 2. a; 3. b; 4. a; 5. b;

4. Fill the gaps with the correct of the verbs in brackets. Điền vào các khoảng trống với hình thức đúng của các động từ trong ngoặc đơn.

1. am preparing 2. is not studying, don’t think 3. is he doing, is trying

4. is listening 5. are growing, waters 6. live

7. is reading 8. is wearing, looks

5. Choose the correct endings for the sentences. Chọn kết thúc chính xác cho các câu.

Đáp án:

1. a 2. b 3. b 4. a

5. b 6. a 7. a 8. a

6. Some of the verbs in the following sentences are incorrect form. Underline the mistakes and correct them. Một số động từ trong các câu sau đây là không chính xác. Gạch chân những sai lầm và sửa chúng.

Đáp án:

III. Reading – trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 10 mới Unit 1

Tổng hợp các bài tập trong phần Reading – trang 8 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới

1. Read the text and fill each gap with a word or phrase from the box. Đọc văn bản và điền vào mỗi khoảng trống bằng một từ hoặc cụm từ từ hộp.

Đáp án:

1. care 2. hard stuff 3. manager 4. breadwinning

5. repair 6 tidy 7. contribute

2. Look for the words from the text which mean Tìm các từ trong văn bản có nghĩa là

1.duty

2.someone in charge of or leading an organization, group, etc.

3. be responsible for controlling or organizing something

4. watch a person or activity to make certain that everything is done correctly

5. the list of food you can eat

6. help

Đáp án:

3. Based on the information in the text, decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Dựa vào thông tin trong văn bản, hãy quyết định xem các câu sau đây là đúng (T), sai (F) hay không xác định (NG).

1. The father in a typical Japanese family never cooks

2. Both the father and mother make the final decisions that affect the family.

4. The mother decides what the family eats.

5. Both the son and daughter help housework.

6. Sometimes the mother takes the family to the restaurant and chooses the menu for the family.

7. Male and female members of the family usually do the same

8. What household duties a family member does depend on his or her health and age.

Đáp án:

1.NG 2.T 3. F 4.T 5.T chúng tôi 7. F 8.T

4. Complete the table about each member’s role and responsibilities in a typical Japanese family. Hoàn thành bảng về vai trò và trách nhiệm của mỗi thành viên trong một gia đình điển hình của Nhật Bản.

IV. Speaking – trang 10 SBT Tiếng Anh 10 mới Unit 1

Tổng hợp các bài tập trong phần Speaking – trang 10 Unit 1 Sách bài tập (SBT) Tiếng anh 10 mới

1. Complete the following interview with the questions to the given answers. Hoàn thành cuộc phỏng vấn sau với các câu hỏi cho các câu trả lời đã cho. Đáp án:

1. Do you often do housework?

2. What household chores do you do?

3. Who does the cooking / Who cooks in your family?

4. Does your father do some housework, too?

5. Do you complain about doing housework?

1. Is the family meal very important in Viet Nam?

2. What do family members do at dinner besides sharing a meal?

3. Why is dinner more than a meal?

4. Who knows what other family members’ favourite dishes are?

5. How often does the wife make her family’s favourite dishes?

V. Writing – trang 12 Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 mới Unit 1

Tổng hợp các bài tập trong phần Writing – trang 12 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới

1. Write complete sentences using the words / phrases given in their correct forms. You can add some more necessary words, but you have to use all the words given. Viết câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ / cụm từ được đưa ra trong các mẫu chính xác của chúng. Bạn có thể thêm một số từ cần thiết hơn, nhưng bạn phải sử dụng tất cả các từ đã cho.

Gợi ý:

1. In modern society, men’s and women’s roles (the roles of men and women) are similar.

2. The father takes care of the family by providing all the necessities and guiding the children.

3. The mother looks after the children and supervises household tasks.

4. The son assists in household activities such as doing simple home repairs and taking care of younger brothers and sisters.

5. The daughter helps the mother with household chores such as grocery shopping, cooking, and keeping the house tidy.

* What roles the father and mother perform

* What responsibilities each family member takes

* What attitude to doing household tasks each family member has

* The general atmosphere of the family

600 Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Mới Có Đáp Án Hay Nhất

Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 10 (chương trình thí điểm), VietJack giới thiệu bộ 600 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 1 (có đáp án): Family Life

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. equal B. extend C. gender D. heavy

Question 9: A. financial B. convergence C. family D. contribute

Question 10: A. parent B. burden C. iron D. nuclear

Question 11: A. nuture B. laundry C. confide D. finance

Question 12: A. benefit B. contribute C. enormous D. financial

Question 13: A. breadwinner B. heavy C. household D. conduct

Question 14: A. laundry B. extended C. equal D. nurture

Question 15: A. grocery B. convergence C. critical D. parenting

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

A. school B. schooling C. schooldays D. schoolgirl

A. school B. schooling C. schooldays D. schoolgirl

A. child B. childlike C. childish D. childless

A. breadwinner B. finance C. household D. nurture

A. doesn’t it B. isn’t it C. isn’t he D. doesn’t he

A. have B. get C. hold D. take

A. go B. to go C. going D. shall go

A. nuclear B. happy C. extended D. shared

A. travel B. to travel C. travelling D. traveled

A. finances B. financial C. financially D. finance

A. have B. to have C. having D. had

A. do B. make C. have D. look

A. Because B. Even though C. Although D. Besides

A. in B. of C. with D. to

A. match B. play C. game D. group

A. More people live B. More people living

C. It has more people D. More living people

C. Reading

Unit 1: Family Life

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 1 Reading có đáp án

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

I’m Brian. I belong to a middle class family. There are six members in my family. They are our parents, grandparents, I and my younger sister. Our grandfather is the head of the family. He enjoys a commanding position. His decision is final in family matters. Nobody can dare to go against him. Everybody respects him. He is the guardian of the family. He is a cool and considerate man. He is just and fair. His decision is never influenced by any other. He is a retired teacher. He helps us in our study. Our grandmother tells good stories.

My father is a police officer. He is a great disciplinarian. He is sincere and hardworking. He always goes to office in time. My mother is a simple housewife. She is a postgraduate in English. She is soft-natured and caring. She takes great care of us. She does not care for her comfort for us. She looks after our grandparents. She helps the poor and the needy. She is religious and God-fearing.

Our family has been known for discipline and values. We give great importance to values and morals in life. Since our early childhood, we are taught to respect the elders and love the children. We learnt the lesson of punctuality and honesty from our grandfather. It is due to the good education of our grandparents that we could excel both in sports and education. Since our childhood we have been put into the habit of rising early in the morning. This has a natural effect on our health and physical fitness.

Our family is like a heaven. There is peace, prosperity, love and care. The younger’s have regard and respect for the elders while the elders shower them with their love and affection. The instructions of the elders are followed with great respect. If a member has some problem the whole family is beside him. I am proud of my family.

Question 1: Brian’s family has six people.

A. True B. False

Question 2: His father’s decision is the most important in his family.

A. True B. False

Question 3: His grandfather’s decisions can be affected by grandmother’s opinions.

A. True B. False

Question 4: His father is disciplined.

A. True B. False

Question 5: His mother is gentle and considerate.

A. True B. False

Question 6: His grandfather taught him how to be on time and honest.

A. True B. False

Question 7: He doesn’t get used to getting up early in the morning.

A. True B. False

Question 8: Family members have mutual respects within the family.

A. True B. False

Question 9: Every members tries to solve their own problems.

A. True B. False

Question 10: Brian love his family..

A. True B. False

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Question 11: A. in B. for C. of D. on

Question 12: A. and B. or C. but D. so

Question 13: A. Although B. However C. Because D. Therefore

Question 14: A. dos B. gets C. has D. takes

Question 15: A. would have not been B. would not have been

C. would been have not D. would been not have

D. Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: When/ we/ go/ back/ the bookstore, we/ buy/ book/ we/ wanted.

A. When we go back to the bookstore, we will buy the book we wanted.

B. When we will go back to the bookstore, we buy the book we wanted.

C. When we go back to the bookstore, we buy the book we wanted.

D. When we will go back to the bookstore, we will buy the book we wanted.

Question 2: The workers/ stopped/ work/ take/ a rest/ because/ they/ felt/ tired.

A. The workers stopped work to take a rest because they felt tired.

B. The workers stopped to working take a rest because they felt tired.

C. The workers stopped working to take a rest because they felt tired.

D. The workers stopped to work taking a rest because they felt tired.

Question 3: Napoleon/ attack/ the/ West Indian island/ of/ Santo Domingo/ 1801.

A. Napoleon attacks the West Indian island of Santo Domingo in 1801.

B. Napoleon attacking the West Indian island of Santo Domingo on 1801.

C. Napoleon attacked the West Indian island of Santo Domingo in 1801.

D. Napoleon attack the West Indian island of Santo Domingo on 1801.

Question 4: Family/ play/ important/ role/ everyone’s life.

A. Family plays an important role in everyone’s life.

B. Family plays the important role on everyone’s life.

C. Family plays the important role in everyone’s life.

D. Family plays an important role on everyone’s life.

Question 5: Both/ parents/ should/ take/ responsibility/ child raising.

A. Both parents should take responsibility about child raising.

B. Both parents should take responsibility for child raising.

C. Both parents should take responsibility of child raising.

D. Both parents should take responsibility with child raising.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: What/ can/ to/ you/ parents/ do/ a/ hand/ give/ with/ your/ the housework?

A. What you can do to give your parents a hand with the housework?

B. What do you can to give your parents a hand with the housework?

C. What do you can give to your parents a hand with the housework?

D. What can you do to give your parents a hand with the housework?

Question 7: I/ when/ mother/ usually/ in/ having/ my/ confide/ problems.

A. I usually confide my mother in when having problems.

B. I usually confide when having problems in my mother.

C. I usually confide in when my mother having problems.

D. I usually confide in my mother when having problems.

Question 8: At/ moment/ the, we/ a/ reading/ novel/ are.

A. I usually confide my mother in when having problems.

B. I usually confide when having problems in my mother.

C. I usually confide in when my mother having problems.

D. I usually confide in my mother when having problems.

Question 9: They/ Anna’s/ telling/ new/ us/ are/ boyfriend/ about.

A. They Anna’s new boyfriend are telling us about.

B. They are telling us about Anna’s new boyfriend.

C. They are about telling us Anna’s new boyfriend.

D. They are telling us about new Anna’s boyfriend.

Question 10: He was so lazy that he never washed his clothes by himself.

A. He was lazy so that he never washed his clothes by himself.

B. He was so lazy that he never washed his clothes by himself.

C. He never washed his clothes by himself that he was so lazy.

D. He was never so lazy that he washed his clothes by himself.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: It is earth’s gravity that gives people their weight.

A. People have weight because gravity.

B. People have weight thanks to gravity.

C. People have weight despite gravity.

D. People have weight in view to gravity.

Question 12: He took a taxi so that he wouldn’t be late.

A. In order to be late, he took a taxi.

B. To be late, he took a taxi.

C. In order not to be late, he took a taxi.

D. So as to be late, he took a taxi.

Question 13: If he doesn’t come to the theater with me, I shall go alone.

A. I shall go alone unless he comes to the theater with me.

B. I shall go alone in case he comes to the theater with me.

C. I shall go alone without he comes to the theater with me.

D. I shall go alone if he comes to the theater with me.

Question 14: He didn’t answer the questions correctly despite his intelligence.

A. Because he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

B. Although he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

C. In spite he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

D. Instead he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

Question 15: There are 5 people in my family.

A. My family has 5 people.

B. Five people is too many.

C. There live 5 people in my family.

D. In my family has 5 people.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: