Top 7 # Lời Giải Tiếng Anh Lớp 4 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Lời Giải Đề Thi Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 4 Kì 1

Is he behind the door? No he isn’t.

We’re brother and sister. We’re cousins.

3. Billy, you like animals.

But you don’t like……………………. and you don’t like giraffes.

4. Rice,…………. and carrots for chúng tôi you like carrots, Billy?

No, I don’t. No carrots for me!

5. Look,Grandma. My………….. is tidy up now.

Good girl, Rosy. Well done!

(Nhìn và đọc. Đánh dấu (vào câu đúng và dấu x vào câu sai)

(Nhìn và đọc. Viết Yes hay No vào chỗ trống)

Example:

(Nhìn tranh. Nhìn các chữ cái, viết thành từ đúng)

(Chọn từ trong khung và điền vào chỗ trống)

Part 1: Listen and repeat:

Part 2: Point, ask and answer:

Teacher Student

– What do you like? I like yogurt

– Do you like meat? Yes, I do / No, I don’t.

Teacher Student

– It’s big Yes, it is.

– It’s little No, it isn’t – It’s big.

– This is an elephant Yes, it is.

– This is a monkey No, it isn’t – It’s a giraffe.

– What’s your favorite colour?

– What’s your favorite toy?

Question 2. 1. Bag – red 2. Apple – yellow 3. Elephant – pink 4. Carrots – orange 5. Bed – purple

(Like) (Dislike)

Giraffes – Snakes

Parrots – lions

3. There are two beds. 4. I like ice cream.

Khi cho bé ôn tập lại những đề thi tiếng Anh trước khi bước vào những ngày thi học kì, phụ huynh nên thực hiện cho bé ôn tập theo một lộ trình chuẩn nhất theo trình độ phù hợp của bé. Các bạn có thể cho trẻ tham gia những bài test thú vị ngay đầu chương trình dạy tại Alokiddy để biết được bé còn hổng kiến thức nào và cần bổ sung thêm kiến thức ra sao. Tiếng Anh chúng tôi giúp bé học tập và phát triển tốt nhất, theo đúng chuẩn tiếng Anh quốc tế.

Lời Giải Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Cuối Học Kì 2

Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 khá quan trọng đối với những bé có trình độ năng lực tiếng Anh còn kém. Những đề thi tiếng Anh cuối kì có lời giải thường khiến bé trở nên hứng thú và đặc biệt tạo cảm giác ham học hỏi hơn khi bé ôn luyện. Song hành cùng những kì thi, đội ngũ giáo viên tiếng Anh tại Alokiddy luôn cố gắng cập nhật những mẫu đề thi tiếng Anh cuối học kì 2 lớp 4 bổ ích nhất dành cho bé.

rất cần sự kiên trì luyện tập, đặc biệt là phải luyện các kĩ năng nghe-nói như người bản địa. Kì thi cuối kì chính là một hình thức giúp bé ôn tập và rèn luyện những kiến thức đã học cũng như bồi đắp tư duy mới khi học ngoại ngữ hoặc gặp phải những đề thi hóc búa, khó khăn. Đồng thời, ôn luyện và làm đề thi chính là một hình thức mới mẻ để tạo nền tảng cho bé học tốt hơn vào những năm sau.

Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (5 điểm).

A. Jump-rope B. Rice C. Frog

D. Spider E. Chicken F. Bread

Bài 2. Quan sát tranh và khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm)

Bài 3. Chọn và khoanh vào A, B, C, hoặc D trước đáp án đúng (2 điểm)

1. I want ………… apple.

A. a B. an C. two D. five

A. thirsty B. hungry C. fine D. fat

3. What ……… you like?

A. are B. is C. do D. can

4. Look! There …. a dog. I like dogs.

A. am B. can C. are D. is

Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (1 điểm).

1. color / like / you / do / What /?

2. favorite / My / is / color / brown /.

3. and / I / ice-cream / want / cake /.

4. like / you / rabbits / Do /?

Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối kì 2

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Tổng điểm: 10 điểm

Chọn đúng mỗi đáp án cho 1 điểm / câu.

2. C 3. D 4. B 5. F 6. E

Bài 2: 2 điểm.

Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu

1. A 2. B 3. A 4.A

Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.

1. B 2. A 3. C 4. D

Bài 4: 1 điểm.

– Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,25 điểm / câu.

– Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.

– Viết sai chính tả từ 3 lỗi trở lên không cho điểm.

1. What color do you like?

2. My favorite color is brown.

3. I want cake and ice-cream..

4. Do you like rabbits?

Lời Giải Thích Trong Tiếng Tiếng Anh

Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:

Read the following explanation of the Lord’s grace:

LDS

Thì còn có những lời giải thích và chứng cứ.

There’s explaining and there’s showing.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là lời giải thích duy nhất.

That’s the only explanation.

QED

Các lời giải thích này mâu thuẫn với bằng chứng khoa học.

These interpretations fly in the face of scientific fact.

jw2019

Ta nghĩ ta xứng đáng có được một lời giải thích.

I think I deserve an explanation.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng tôi không nghĩ đó là một lời giải thích đủ tốt.

But I don’t think that explanation is good enough.

ted2019

Điều đó để lại duy nhất một lời giải thích

That leaves only one explanation.

OpenSubtitles2018.v3

Thử xem có lời giải thích nào đơn giản hơn không.

Listen, let’s just see if there’s a simpler explanation.

OpenSubtitles2018.v3

Không phải nhà khoa học nào cũng hài lòng với lời giải thích trên.

Not all scientists like the implications of this explanation.

jw2019

Lời giải thích này đã bị GEPAN bác bỏ vì chứng nhân duy nhất nói khác.

This explanation was dismissed by GEPAN because of the sole witness saying otherwise.

WikiMatrix

Trong thế giới của mình thì có rất là nhiều lời giải thích đó

In my world, there’s a million ways.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi cảm thấy mình nợ anh 1 lời giải thích.

I feel like I owe you an explanation.

OpenSubtitles2018.v3

Từ năm 1970 tới 1978, Vergès không xuất hiện trước công chúng mà không có lời giải thích.

From 1970 to 1978, Vergès disappeared from public view without explanation.

WikiMatrix

Người ta đưa ra nhiều suy đoán nhưng không có lời giải thích hợp lý.

No one could give any sound explanation.

jw2019

Lời giải thích sau đây của Anh Cả Dallin H.

The following explanation from Elder Dallin H.

LDS

Một tá những lời giải thích xuất hiện trong đầu bạn lúc này, như sự tham lam.

A range of explanations may be popping into your mind by now,

QED

Tuy nhiên, nguồn gốc của lời giải thích này không rõ ràng.

The origin of this interpretation is unclear.

WikiMatrix

Hội đồng đang đợi lời giải thích của mấy người

The Council’s waiting to hear an explanation.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng phải có lời giải thích nào đó khác.

But there has to be some other explanation.

OpenSubtitles2018.v3

Ông có lời giải thích nào không?

Is there anything to that?

ted2019

Thật ra không, nhưng tôi cũng nợ cậu một lời giải thích.

I don’t, however, owe you an explanation as well.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta cần phải vượt lên trên những lời giải thích duy lý và những điều xao lãng.

We need to rise above rationalizations and distractions.

LDS

Tôi nghĩ rằng mình nợ các bạn một lời giải thích.

I suppose I owe you an explanation.

QED

Không có lời giải thích thêm cho án treo đã từng đưa ra.

No further explanation for the suspension was ever given.

WikiMatrix

Lời Giải Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Hay “từ lời giải nghĩa riêng”.

Lit., “such a voice.”

jw2019

18 Bây giờ, anh em hãy nghe lời giải nghĩa của minh họa về người gieo giống.

18 “Now listen to the illustration of the man who sowed.

jw2019

Giả thiết này được Các địa danh Oregon tán thành như “lời giải nghĩa hợp lý nhất”.

This theory was endorsed in Oregon Geographic Names as “the most plausible explanation“.

WikiMatrix

Lời giải nghĩa: Ba-by-lôn sụp đổ (26-31)

Interpretation: Babylon to fall (26-31)

jw2019

+ Giấc mơ đó là thật và lời giải nghĩa của nó là đáng tin cậy”.

+ The dream is true, and its interpretation is trustworthy.”

jw2019

15 Ngay khi nghe kể về giấc mơ cùng lời giải nghĩa,+ Ghi-đê-ôn sấp mình xuống thờ lạy Đức Chúa Trời.

15 As soon as Gidʹe·on heard him relate the dream and its interpretation,+ he bowed down to worship.

jw2019

Vua nói với người: ‘Hỡi Ben-tơ-sát-xa, đừng để giấc mơ và lời giải nghĩa của nó khiến ngươi sợ hãi’.

“The king said, ‘O Bel·te·shazʹzar, do not let the dream and the interpretation frighten you.’

jw2019

26 Còn đây là lời giải nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là Đức Chúa Trời đã đếm những ngày của vương quốc bệ hạ và chấm dứt nó.

26 “This is the interpretation of the words: MEʹNE, God has numbered the days of your kingdom and brought it to an end.

jw2019

Ben-tơ-sát-xa đáp: ‘Thưa chúa của hạ thần, nguyện giấc mơ ấy dành cho những kẻ ghét ngài và lời giải nghĩa của nó ứng nghiệm trên kẻ thù của ngài.

“Bel·te·shazʹzar answered, ‘O my lord, may the dream apply to those hating you, and its interpretation to your enemies.

jw2019

5) Khi bạn đọc các sách từ Xuất Ê-díp-tô Ký đến Phục-truyền Luật-lệ Ký, hãy đọc lá thư viết cho người Hê-bơ-rơ để biết lời giải nghĩa về nhiều hình bóng tiên tri.

(5) Along with your reading of Exodus through Deuteronomy, read the letter to the Hebrews to get an explanation of many of the prophetic patterns.

jw2019

11 Ai có thể giải nghĩa lời tiên tri?

11 Who Can Interpret Prophecy?

jw2019

Ai có thể giải nghĩa lời tiên tri?

Who Can Interpret Prophecy?

jw2019

Ngược lại, nhiều người chưa tìm được lời giải đáp về ý nghĩa của đời sống.

Still, many are left with unanswered questions about the purpose of life.

jw2019

Bạn có biết làm thế nào để “giải nghĩa” Lời Đức Chúa Trời không?

Do you know how to ‘put meaning into’ God’s Word?

jw2019

Lời phán của Ngài còn hơn một lời nhắc nhở; đó cũng còn là một định nghĩa và lời giải thích.

His statement is more than a reminder; it is also a definition and an explanation.

LDS

Hopkins cho lời giải đáp: “Định nghĩa chính thức sau cùng của thuyết Chúa Ba Ngôi phần lớn là vấn đề chính trị của giáo hội”.

Hopkins answers: “The final orthodox definition of the trinity was largely a matter of church politics.”

jw2019

GIẢI NGHĨA: Lời đảm bảo là lời nói thật hay lời hứa rằng một điều chắc chắn sẽ xảy ra.

EXPRESSION EXPLAINED: An assurance is a truthful statement or a promise that something is definitely going to happen.

jw2019

Là người dạy Lời Đức Chúa Trời, chúng ta “giải nghĩa” Lời ấy bằng cách phát âm rõ ràng, nhấn giọng và bằng cách giải thích chính xác cũng như làm rõ sự áp dụng của các câu Kinh Thánh.

As teachers of God’s Word, we ‘put meaning into it’ by using good enunciation and oral emphasis and by expounding on the Scriptures correctly, making clear their application.

jw2019

Những ấn phẩm và các buổi họp của tín đồ đấng Christ cũng là để “giải nghĩa” Lời của Đức Chúa Trời.

Christian publications and meetings also serve to ‘put meaning into’ God’s Word.

jw2019

Không người nào có khả năng phi thường để giải nghĩa các lời tiên tri.

The interpretation does not come miraculously through any humans.

jw2019

Danh sách này thường được phân chia giữa lời tiên tri thứ 74 và 75, dựa trên ý nghĩa cốt lõi là các phương châm đã được giải thích bởi Wion và các lời tiên tri chưa được giải nghĩa.

The list has most commonly been divided between mottos 74 and 75, based on the mottos that were explained by Wion and those that were not.

WikiMatrix

Và đây lời giải đáp đầy ý nghĩa: “Ấy là Đấng khiến các cơ-binh ra theo số nó, và đặt tên hết thảy” (Ê-sai 40:26).

The answer given makes sense: “It is the One who is bringing forth the army of them even by number, all of whom he calls even by name.”

jw2019

Có ai thật sự giải nghĩa được các lời tiên tri trong Kinh Thánh không?

Can anyone really interpret Bible prophecies?

jw2019

Tôi hiểu lời nhạc từ giai điệu và giải nghĩa chúng theo cách của tôi”.

I get the lyrics of a tune and interpret them my way”.

WikiMatrix