Top 13 # Thi Toán Cao Cấp 2 Có Lời Giải Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Tổng Hợp Các Đề Toán Cao Cấp 2 Có Lời Giải

TỔNG HỢP ĐỀ TOÁN CAO CẤP 2Đề 3 : Câu 1: tính gần đúng: Câu 2 : Tính tích phân sau:

Câu 3 .Xét tính phân kì và hội tụ của Câu 4: Giải phương trình vi phân:

Câu 5: Giải phươngtrình sai phân:Đề 4 : Câu 1. Tìm cực trị của hàm số:Câu 2. tính

Câu 3 tính tích phân Câu 4 : Giải phươngtrình vi phân

Câu 5: Giải phương trình sai phân

Đề 5:

Câu 1: Tìm cực trị của hàmsố: Câu 2: Tính nguyênhàm:

Câu 3: xét tính phân kỳ hội tụ Câu 4:tính vi phân

Câu 5 : Giải pt sai phân :

Câu 5: gpt sai phân

Đề 7 Câu 1 : Tìm cực trị : Câu 2 : Tính tích phân của

Câu 3 : Xét tính hội tụ phân kìcủa tích phân từ 0 đến 2 của

Câu 4 : PTVP Câu 5 : PTSP Đề 9 : Câu 1: tính gần đúng Câu 2: tính tích phân

Câu 3: tích phân Câu 4: vi phân

Câu 5: sai phân

Đề 11: Câu 1. Tìm cực trị: Câu 2. Tính tích phân:

Câu 5.Giải ptrình sai phân:

Đề 14 Câu 1 : tính gần đúng : Câu 2 : tính tích phân :Câu 3 Xác định sự hội tụ phân kì : Câu 4: Tính vi phân

Câu 5 : Tính sai phân :

Đề 16 : Câu 1 . tính giá trị gần đúng câu 2 tính tích phân

Câu 3 xét tính hội tụ hayphân kì Câu 4 giảiphương trình vi phân

Câu 5 giải phương trình

sai phânĐề 18 Câu 1 : Tính gần đúng Câu 2 : tính tích phân Câu 3 : xét tính hội tụ, phân kỳ Câu 4 : Giải pt vi phân

Câu 3: xét hội tụ phân kì của Câu 4: vi phân

Câu 5: sai phân

Đề 22 : Câu 1: Tìm cực trịCâu 2 : tìm nguyên hàm

Câu 3 : xét hội tụ phân kỳ Câu 4: ptvp

Câu 5 : pt sai phân

Đề 23 :1 Tìm cực trị : 2.Tính tích phân

3.Xét tính hội tụ, phân kỳ 4.Giải phương trình

5.Giải phương trình

Câu3.Tích phân Câu 4: Giải phương trình viphân

Câu5: Giải ptrình sai phân:

Đề 30 Câu 1: Tính gần đúng Câu 2:Tính tích phân

Câu 3:Xét tính hội tụ phân kìcủa tích phân

Câu 4:Giải phương trình vi phân: Câu 5:Giải phương trình sai phân:

Đề 31 Câu 1 : Tính gần đúng Câu 2 : Tính tích phân

với ; Câu 3 : xét tính hội tụ và phân kỳ Câu 4 : giải pt vi phân

Đề 32 Câu 1 .Tìm miền xđ vàbiểu diễn qua đồ thị Câu 2 .Tích phân

Câu 3 . Xét tính hội tụ hay phân kỳ của tích phân

Câu 4 . Giải pt vi phân Câu 5 . Giải pt sai phân

Đề khoa A Câu 1. tính Câu 2. Tích phân

Câu 3 : Tích phân Câu 4. Tính Vi phân Câu 5 : Giải pt Sai phân

Đề khoa H

Bài 1: Tìm cực trị: Bài 2 tích phân

Bài 3 tính hội tụ Bài 4 . gpt vp

Bài 5 tính sai phân.

3. xét ht,pk: 4. gpt:

Bài Tập Toán Cao Cấp 2 Có Lời Giải Mp3 Ogg For Free

Related: Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải full mp3 free , 128kb 320kb high quality Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải, Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải karaoke nhac chuong nhac cho mien phi, tai nhac chuong Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải, tron bo free download Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải xem phim online, free album Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải, tuyen chon Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải, greats hit Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải, hay nhat Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải, bai hat Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải moi nhat, hat karaoke Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải, beat Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải instrumental music, nhac beat Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải slideshow music karaoke, lastest Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải, update Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải, sexy Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải, camera Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải webcam, lastest Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải, moi nhat Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải trailer, Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải vietsub, Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải lyric, Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải official, 720 Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải youtube vimeo veoh youku clipvn zing, Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải rapidshare mediafire hotfile, Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải torrent download, Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải full free download, Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải rar Zip password mediafire Mp3 bài tập toán cao cấp 2 có lời giải Crack serial keygen cd key

Tổng Hợp Tài Liệu Bài Tập Và Đề Thi Môn Toán Cao Cấp 2 (Giải Tích)

1.1. Các khái niệm cơ bản về hàm số một biến số – Biến số – Quan hệ hàm số – Đồ thị hàm số – Khái niệm hàm ngược – Một số đặc trưng của hàm số: Hàm số đơn điệu (hàm số đơn điệu tăng hay hàm số đồng biến/hàm số đơn điệu giảm hay hàm số nghịch biến); Hàm số bị chặn; Hàm số chẵn, hàm số lẻ; Hàm số tuần hoàn – Các hàm số sơ cấp: Hàm hằng: f(x) = C; Hàm số luỹ thừa: f(x) = x^a; Hàm số mũ: f(x) = e^x; Hàm số logarit: f(x) = log_a(x); Các hàm số lượng giác: f(x) = sinx, f(x) = cosx, f(x) = tanx, f(x) = cotx; Các hàm số lượng giác ngược – Một số mô hình hàm số trong phân tích kinh tế: Hàm cung và hàm cầu; Hàm sản xuất ngắn hạn; Hàm doanh thu, hàm chi phí và hàm lợi nhuận; Hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm;

1.2. Dãy số và giới hạn của dãy số– Dãy số– Giới hạn của dãy số: Khái niệm dãy số hội tụ, nguyên lý hội tụ, giới hạn vô hạn,– Đại lượng vô cùng bé– Các định lý cơ bản về giới hạn: Các quy tắc tính giới hạn– Cấp số nhân và ứng dụng trong phân tích tài chính: giá trị hiện tại và giá trị tương lai

1.3. Giới hạn của hàm số– Khái niệm giới hạn của hàm số: Định nghĩa, giới hạn một phía– Giới hạn của các hàm số sơ cấp cơ bản– Các định lý cơ bản về giới hạn: Tính chất của hàm số có giới hạn hữu hạn, các quy tắc tính giới hạn, các dạng vô định– Hai giới hạn cơ bản dạng vô định– Vô cùng bé và vô cùng lớn

1.4. Hàm số liên tục– Khái niệm hàm số liên tục: Hàm số liên tục tại một điểm– Các phép toán sơ cấp đối với các hàm số liên tục– Các tính chất cơ bản của hàm số liên tục trên một khoảng

2.1. Đạo hàm của hàm số– Khái niệm đạo hàm– Đạo hàm của các hàm sơ cấp cơ bản– Các quy tắc tính đạo hàm– Đạo hàm của hàm hợp

2.2. Vi phân của hàm số– Khái niệm vi phân và liên hệ với đạo hàm– Các quy tắc tính vi phân

2.3. Đạo hàm và vi phân cấp cao. Công thức Taylor và Công thức Maclaurin– Đạo hàm cấp cao– Vi phân cấp cao– Khai triển Taylor và Khai triển Maclaurin

CHƯƠNG 3. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

3.2. Giới hạn và tính liên tục – Giới hạn của hàm 2 biến – Giới hạn của hàm n biến – Hàm số liên tục

3.3. Đạo hàm riêng và vi phân – Số gia riêng và số gia toàn phần – Đạo hàm riêng – Đạo hàm riêng của hàm hợp – Vi phân – Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao – Ứng dụng trong kinh tế học

3.5. Hàm ẩn – Hàm ẩn một biến – Hàm ẩn n biến – Hệ hàm ẩn – Tỷ lệ thay thế cận biên – Phân tích tĩnh so sánh trong kinh tế học

CHƯƠNG 4. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

4.3. Các bài toán về sự lựa chọn của người tiêu dùng – Bài toán tối đa hoá lợi ích – Bài toán tối thiểu hoá chi phí – Phương trình Slutsky

CHƯƠNG 5. PHÉP TOÁN TÍCH PHÂN

5.1. Nguyên hàm và tích phân bất định – Nguyên hàm của hàm số – Tích phân bất định – Các công thức tích phân cơ bản

5.3. Một số dạng tích phân cơ bản – Tích phân của các phân thức hữu tỷ – Tích phân của một số biểu thức chứa căn – Tích phân của một số biểu thức lượng giác

5.4. Tích phân xác định – Khái niệm tích phân xác định – Điều kiện khả tích – Các tính chất cơ bản của tích phân xác định – Liên hệ với tích phân bất định – Phương pháp đổi biến – Phương pháp tích phân từng phần – Tích phân suy rộng

CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

6.3. Một số phương trình vi phân phi tuyến cấp 1 có thể giải được – Phương trình phân ly biến số – Một số phương trình đưa được về dạng phân ly biến số – Phương trình Bernoulli – Phương trình vi phân toàn phần và phương pháp thừa số tích phân – Ví dụ áp dụng: Xác định hàm cầu khi biết hàm số biểu diễn hệ số co dãn của cầu theo giá

CHƯƠNG 7. PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN

3/Đề thi Toán cao cấp 2 (cập nhật sau) 3.1. Đề kiểm tra 20% + Tổng hợp đề kiểm tra giữa kỳ.3.2. Đề thi Toán 2 + Đề thi Toán 2 – K54 + Đề thi Toán 2 – K55 + Đề thi Toán 2 – K56

Bài Toán 6 Nâng Cao Có Lời Giải

Bài toán 6 nâng cao có lời giải

32 BAI TOAN LỚP 6 NANG CAOCâu 1: Số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là?Câu 2: Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là ?Câu 3: Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó,số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là…Câu 4: có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số Câu 5: Cho đoạn thẳng OI = 6. Trên OI lấy điểm H sao cho . Độ dài đoạn thẳng OH là…….cm.Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là ………….Câu 7: Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là……….km/h.Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là …………Câu 9: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là ……….%.Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là ………Câu 11: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có……..chữ số.Câu 12: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15/km trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10/km trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là chúng tôi 13: Một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn. Ngày 15 tháng đó là thứ………Câu 14: Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là Câu 15: Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 113,04 cm2 Câu 16: Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân mà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25?Câu 17: Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 25. Vậy số a làCâu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?Câu 19: tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5 và chia cho 31 dư 28Câu 20: Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là?Câu 21: Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố? Trả lời:……cách.Có……số vừa là bội của 3 và là ước của 54Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 làCâu 22: Câu A. Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là Câu B: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là Câu C: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 8cm. Diện tích hình tam giác ABC là Câu D: Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gấp lần so với thương của phép chia mới. Câu E: Cho tam giác ABC.Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM bằng 1/3 AB. NC bằng 2/3 AC. Diện tích hình tam giác ABC gấp diện tích hình tam giác AMNsố lần là……………….. Câu F: Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là .Câu G: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là %.Câu H: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15km/giờ trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10km/giờ trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là.Câu I: Tỉ số của 2 số là 7/2, thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là 3/4. Tổng của 2 số là?Câu K: Một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn.