Top 6 # Trắc Nghiệm Phương Trình Lượng Giác Có Lời Giải Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Trắc Nghiệm Phương Trình Lượng Giác Lớp 11 Có Lời Giải Chi Tiết

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời …

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Bài tập câu hỏi trắc nghiệm phương trình lượng giác có lời giải chi tiết lớp 11

Trắc Nghiệm Giải Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản

Trắc nghiệm giải phương trình lượng giác cơ bản

Bài 1: Giải phương trình sau: .

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Vậy chọn D

Bài 2: Giải phương trình: chúng tôi = 0.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Bài 3: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sinx = m có nghiệm.

Bài 4: Tìm tất cả các giá trị thực của m đế phương trình cosx – m = 0 có nghiệm.

Bài 5: Số nghiệm của phương trình sin(2x – 40º) = 1 với -180º < x < 180º là:

Bài 6: Gọi a là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Mệnh đề nào sau đây đúng:

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Bài 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cosx = m +1 có nghiệm:

Bài 8: Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tanx = 1:

Bài 9: Giá trị nào là nghiệm của phương trình tan3x.cot2x = 0

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Bài 10: Số nghiệm của phương trình tanx = tan(3π/11) trên khoảng [π/4,2 π] là:

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Bài 11: Tổng các nghiệm của phương trình tan5x – tanx = 0 trên nửa khoảng [o, π) bằng:

Bài 12: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình cosx = 1 trên [0,10 π] là:

Bài 13: Số nghiệm của phương trình cosx = 0.566 trên đoạn [π/2,2 π] là:

Bài 14: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos(x/2 + 15º)=sinx. Mệnh đề nào sau đây đúng:

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Bài 15: Phương trình sin 2 x=0.5 tương đương với phương trình nào sau đây.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k4: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

phuong-trinh-luong-giac.jsp

30 Câu Trắc Nghiệm: Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Có Đáp Án (Phần 1)

30 câu trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bản có đáp án (phần 1)

Câu 1: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:

A. 1

B. 4

C. 5

D. 2

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án A

Câu 2: Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:

A. π/2+k4π, k ∈ Z.

B. π/2+kπ, k ∈ Z.

C. π/4+k2π, k ∈ Z.

D. π/4+kπ, k ∈ Z.

Câu 3: Phương trình sin2 x/3 = 1 có nghiệm là:

A. π/2+k2π, k ∈ Z.

B. 3π/2+k2π, k ∈ Z.

C. 3π/2+k3π, k ∈ Z.

D. kπ, k ∈ Z.

Câu 4: Phương trình 2cosx – √3 = 0 có tập nghiệm trong khoảng (0;2π) là:

Câu 5: Phương trình sin(πcos2x) = 1 có nghiệm là:

A. x = kπ, k ∈ Z.

B. π+k2π, k ∈ Z.

C. π/2+kπ, k ∈ Z.

D. ±π/6+kπ, k ∈ Z.

Câu 6: Phương trình cosx/2 = – 1 có nghiệm là:

A. x = 2π + k4π, k ∈ Z. B. x = k2π, k ∈ Z.

C. x = π + k2π, k ∈ Z. D. x = 2π + kπ, k ∈ Z.

Câu 7: Phương trình cos 2 3x = 1 có nghiệm là:

A. x = kπ, k ∈ Z. B. x =kπ/2, k ∈ Z.

C. x =kπ/3, k ∈ Z. D. x =kπ/4, k ∈ Z.

Câu 8: Phương trình tan( x – π/4) = 0 có nghiệm là:

A. x = π/4 + kπ, k ∈ Z. B. x = 3π/4 + kπ, k ∈ Z.

C. x = kπ, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z.

Câu 9: Phương trình cot( x + π/4) = 0 có nghiệm là:

A. x = – π/4 + kπ, k ∈ Z. B. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.

C. x = – π/4 + k2π, k ∈ Z. D. x = π/4 + k2π, k ∈ Z.

Câu 10: Trong [0;π],phương trình sinx = 1 – cos 2 x có tập nghiệm là:

Câu 11: Trong [0;2 π), phương trình cos2x + sinx = 0 có tập nghiệm là:

Câu 12: Trong [0;2 π), phương trình sin2x + sinx = 0 có số nghiệm là:

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 13: Phương trình sinx + √3cosx = 1 có số nghiệm thuộc (0;3π) là:

A. 2 B. 3

C. 4 D. 6

Câu 14: Phương trình √2cos(x + π/3) = 1 có mấy họ nghiệm?

A. 0 B. 2

C. 1 D. 3

Câu 15: Số nghiệm của phương trình sin(x + π/4) = 1 thuộc [0;3π] là:

A. 1 B. 0

C. 2 D. 3

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k4: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Phương Trình Lượng Giác Có Tham Số

Ví dụ 36.

Cho phương trình: sin3x – mcos2x = (m + 1)sinx + m = 0.

Xác định các giá trị của tham số m để phương trình có đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0, 3$pi$).

Giải.

Phương trình đã cho tương đương với :

sinx(4$sin^{2}$x – 2msinx + m – 2) = 0.

Từ đó ta được hai phương trình:

sinx = 0 (1)

4$sin^{2}$x – 2msinx + m – 2 = 0. (2)

Phương trình (1) có 2 nghiệm $x_{1}$ = $pi$, $x_{2}$ = 2$pi$ thuộc (0, 3$pi$). Do vậy, yêu cầu của bài toán đòi hỏi phương trình (2) phải có đúng 6 nghiệm thuộc (0, 3$pi$) nhưng khác $pi$ và 2$pi$.

Đặt t = sinx. Phương trình (2) tương đương với :

Để phương trình (2) có 6 nghiệm trong khoảng (0, 3$pi$), điều kiện cần và đủ là phương trình (3) có 2 nghiệm $t_{1}$, $t_{2}$ thoả mãn một trong hai trường hợp a) và b) sau đây :

Ví dụ 37.

Với giá trị nào của a thì phương trình 1 + $sin^{2}$ax = cosx có nghiệm duy nhất?

Giải.

Ta có vế trái lớn hơn hoặc bằng 1, đẳng thức xảy ra khi

sinax = 0 ⇔ ax = k$pi$ (k $in$ Z).

Vế phải của phương trình nhỏ hơn hoặc bằng 1, đẳng thức xảy ra khi x = l2$pi$ (l $in$ Z).

Vậy phương trình đã cho tương đương với hệ (1) và (2):

Khi a = 0, phương trình có vô số nghiệm x = k2$pi$ (k $in$ Z).

Để phương trình có nghiệm, điều kiện cần và đủ là

Ta thấy khi k = l = 0 thì x = 0 thoả mãn phương trình. Vì vậy, để phương trình có nghiệm duy nhất, điều kiện cần và đủ là không tồn tại k $neq$ 0 thoả mãn (3).

Nếu a là số hữu tỉ thì tồn tại vô số k $neq$ 0 thoả mãn (3).

Nếu a là số vô tỉ thì không có k $neq$ 0 nào thoả mãn (3).

Vậy để phương trình 1 + $sin^{2}$ax = cosx có nghiệm duy nhất điều kiện cần và đủ là a là số vô tỉ.