Top 8 # Vietjack Giải Bài Tập Toán Lớp 8 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2023 # Top Trend | Caffebenevietnam.com

Giải Cùng Em Học Toán Lớp 5 Tập 2 Tuần 21 Trang 13, 16 Hay Nhất Tại Vietjack.

Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 2 Tuần 21 trang 13, 16 hay nhất

Bài 1 (trang 13 Cùng em học Toán 5 Tập 2):

Hướng dẫn giải:

Cách 1 : Chia hình vẽ thành 1 hình chữ nhật và 1 hình vuông. Diện tích hình chữ nhật là : 4 x 6 = 24 (cm 2)Diện tích hình vuông là : 3 x 3 = 9 (cm 2)Diện tích hình bạn Huy vẽ là : 24 + 9 = 33 (cm 2) Đáp số : 33cm 2.Cách 2. Đếm thấy hình của Huy vẽ gồm có 33 ô vuông nên có diện tích bằng 33cm 2.

Bài 2 (trang 13 Cùng em học Toán 5 Tập 2):

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : Một ngôi nhà có bức tường cần sơn có hình dạng như hình vẽ :Diện tích bức tường cần sơn là …………………………

Hướng dẫn giải:

Diện tích bức tường cần sơn là : 23,6 m2

Giải thích : Diện tích phần mái hình tam giác là : 2,5 x 6 : 2 = 7,5 (m 2)Diện tích phần tường hình chữ nhật là : 3,5 x 4,6 = 16,1 (m 2)Diện tích phần cần sơn là : 16,1 + 7,5 = 23,6 (m 2).

Bài 3 (trang 14 Cùng em học Toán 5 Tập 2):

Hướng dẫn giải:

Ta vẽ thêm để mảnh đất thành hình vuông như hình vẽ : Diện tích hình vuông sau khi vẽ thêm là : 80 x 80 = 6400 (m 2)Diện tích phần vẽ thêm là : 10 x 17 = 170 (m 2)Diện tích mảnh vườn là : 6400 – 170 = 6230 (m 2) Đáp số : 6230 m 2.

Bài 4 (trang 14 Cùng em học Toán 5 Tập 2):

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : Một thửa ruộng có hình dạng như hình vẽ bên :Diện tích thửa ruộng là …………………………

Hướng dẫn giải:

Diện tích thửa ruộng là 394,5 m 2Giải thích :Thửa ruộng gồm 2 phần :+ Phần hình tam giác với đáy bằng 26m, chiều cao bằng 10,5m có diện tích là : 26 x 10,5 : 2 = 136,5 (m 2)+ Phần hình thang với hai đáy là 17m ; 26m và chiều cao 12m. (17 + 26) x 12 : 2 = 258 (m 2)+ Diện tích cả thửa ruộng là : 136,5 + 258 = 394,5 (m 2)

Bài 5 (trang 14 Cùng em học Toán 5 Tập 2):

Hướng dẫn giải:

Bài 6 (trang 15 Cùng em học Toán 5 Tập 2):

Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hướng dẫn giải:

Bài 7 (trang 15 Cùng em học Toán 5 Tập 2):

Nối mảnh bìa có thể gấp được thành hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương cho thích hợp :

Hướng dẫn giải:

Bài 8 (trang 16 Cùng em học Toán 5 Tập 2):

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 60cm, chiều cao 50cm.

Hướng dẫn giải:

Chu vi đáy hình hộp là : (100 + 60) x 2 = 320 (cm)Diện tích xung quanh hình hộp là : 320 x 50 = 16 000 (cm 2)Diện tích hai đáy của hình hộp là : 100 x 60 x 2 = 12 000 (cm 2)Diện tích toàn phần của hình hộp là : 16 000 + 12 000 = 28 000 (cm 2) Đáp số : Sxq = 16 000 cm 2 ; STP = 28 000 cm 2.

Vui học (trang 16 Cùng em học Toán 5 Tập 2):

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : Bạn Lan muốn gấp một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 10cm. Em hãy tính xem bạn Lan cần có mảnh bìa có diện tích tối thiểu là bao nhiêu (biết diện tích bìa để dán khoảng 30cm 2).

Hướng dẫn giải:

Trả lời : 278cm 2.Giải thích :Diện tích toàn phần của hình hộp là : (6 + 4) x 2 x 10 + 6 x 4 x 2 = 248 (cm 2)Diện tích cần tối thiểu để làm hình hộp là : 248 + 30 = 278 (cm 2)

Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5 Tập 2 khác:

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 & Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 & Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán 5 hơn.

Giải Cùng Em Học Toán Lớp 4 Tập 2 Tuần 21 Trang 11, 12, 13, 14 Hay Nhất Tại Vietjack.

Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 Tuần 21 trang 11, 12, 13, 14 hay nhất

Bài 1 (trang 11 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Rút gọn các phân số (theo mẫu):

Hướng dẫn giải:

Bài 2 (trang 11 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Khoanh vào phân số tối giản:

Hướng dẫn giải:

Bài 3 (trang 11 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tính (theo mẫu):

Hướng dẫn giải:

Bài 4 (trang 11 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hướng dẫn giải:

Khoanh vào C. 20/25 .

Bài 5 (trang 12 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):

Vậy qua đồng mẫu số của

Hướng dẫn giải:

Bài 6 (trang 12 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Quy đồng mẫu số các phân số:

Hướng dẫn giải:

Bài 7 (trang 13 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Quy đồng mẫu số các phân số:

Hướng dẫn giải:

Bài 8 (trang 13 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hướng dẫn giải:

Khoanh vào A. 1/3 .

Giải thích:

Vui học (trang 14 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Buổi sáng, ba bạn Hùng, Hưng, Quân hẹn nhau ra công viên để tập thể dục và cùng xuất phát chạy quanh bờ hồ. Sau một thời gian, bạn Hùng chạy được 2/4 vòng bờ hồ, bạn Hưng chạy được 3/6 vòng bờ hồ, còn bạn Quân chạy được 4/8 vòng bờ hồ.

Theo em, ba bạn có chạy được quãng đường bằng nhau không? Vì sao?

Hướng dẫn giải:

Ba bạn chạy đường quãng đường bằng nhau và cùng bằng 1/2 bờ hồ vì:

Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 khác:

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Cùng em học Toán lớp 4 được biên soạn bám sát nội dung sách Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán lớp 4.

Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 8

Giải bài tập sách bài tập (SBT) Đại số và SBT Hình học 8 chi tiết nhất.

Học Toán lớp 8 tập 1

Đại số

Chương 1 Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức – Đại số 8

Chương 2 – Phân thức đại số – Đại số 8

Hình học

Chương 1: Tứ Giác – Hình học 8

Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác – Hình học 8

Học Toán lớp 8 tập 2

Đại số

Chương 3: Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn – Đại số 8

Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Đại số 8

Giải bài 9, 1.1, 1.2 trang 51 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng – SBT Toán 8

Bài 2.3, 2.4, 2.5 trang 54 : Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – SBT Toán 8

Giải bài 3.1, 3.2, 3.3 trang 55, 56 bài 3 bất phương trình một ẩn – SBT Toán 8

Bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trang 59 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Giải bài 68, 69, 70 trang 60 : Bài 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối – SBT Toán 8

Bài 87, 88, IV.1 trang 62 : Bài ôn tập chương IV – Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Hình học

Chương 3: Tam giác đồng dạng – Hình học 8

Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều – Hình học 8

Bài 4, 5, 6, 7 trang 25 : Bài 2 tính chất cơ bản của phân thức – SBT Toán 8

Giải bài 9, 10, 11, 12 trang 26, 27 SBT Toán lớp 8 tập 1 bài 3 rút gọn phân thức – SBT Toán 8

Bài 13, 14, 15, 16 trang 27, 28 bài 4 quy đồng mẫu thức nhiều phân thức – SBT Toán 8

Giải bài 17, 18, 19 trang 28, 29 bài 5 phép cộng các phân thức đại số – SBT Toán 8

Bài 20, 21, 22, 23 trang 29 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 5 phép cộng các phân thức đại số – SBT Toán 8

Bài tập 24, 25, 26, 27 trang 30, 31 bài 6 phép trừ các phân thức đại số – SBT Toán 8

Bài 29, 30, 31 trang 32 : Bài 7 phép nhân các phân thức đại số – SBT Toán 8

Giải bài 32, 33, 34, 35 trang 33 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 7 phép nhân các phân thức đại số – SBT Toán 8

Bài 36, 37, 38, 39 trang 34 : Bài 8 phép chia các phân thức đại số – SBT Toán 8

Giải bài 40, 41, 42, 43 trang 34, 35 bài 8 phép chia các phân thức đại số – SBT Toán 8

Bài 44, 45, 46, 47 trang 36 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức – SBT Toán 8

Giải bài 48, 49, 50, 51 trang 37 : Bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức – SBT Toán 8

Bài 52, 53, 54 trang 37 : Bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức – SBT Toán 8

Giải bài 55, 56, 57 trang 38 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức – SBT Toán 8

Bài 58, 59, 60 trang 39, 40 bài ôn tập Chương II – Phân thức đại số – SBT Toán 8

Bài tập 61, 62, 63, 64 trang 40, 41 bài ôn tập Chương II – Phân thức đại số – SBT Toán 8

Bài 65, 66, 67 trang 41, 42 SBT Toán lớp 8 tập 1 bài ôn tập Chương II – Phân thức đại số – SBT Toán 8

Giải bài 1, 2, 3 trang 80 : Bài 1 tứ giác – SBT Toán 8

Bài 4, 5, 6 trang 80 : Bài 1 tứ giác – SBT Toán 8

Giải bài 7, 8, 9, 10 trang 80 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 1 tứ giác – SBT Toán 8

Bài 11, 12, 13, 14 trang 81 : Bài 2 hình thang – SBT Toán 8

Giải bài 15, 16, 17 trang 81 : Bài 2 hình thang – SBT Toán 8

Bài 18, 19, 20 trang 82 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 2 hình thang – SBT Toán 8

Giải bài 22, 23, 24, 25 trang 82, 83 bài 3 hình thang cân – SBT Toán 8

Bài 26, 27, 28 trang 83 : Bài 3 hình thang cân – SBT Toán 8

Bài tập 30, 31, 32, 33 trang 83 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 3 hình thang cân – SBT Toán 8

Bài 34, 35, 36 trang 84 : Bài 4 đường trung bình của tam giác, của hình thang – SBT Toán 8

Giải bài 37, 38, 39 trang 84 : Bài 4 đường trung bình của tam giác, của hình thang – SBT Toán 8

Bài 40, 41, 42, 43 trang 84, 85 SBT Toán lớp 8 tập 1 bài 4 đường trung bình của tam giác, của hình thang – SBT Toán 8

Giải bài 45, 46, 47, 48 trang 85 : Bài 5 dựng hình bằng thước và com pa – SBT Toán 8

Bài 49, 50, 51, 52 trang 86 : Bài 5 dựng hình bằng thước và com pa – SBT Toán 8

Giải bài 53, 54, 55, 56 trang 86 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 5 dựng hình bằng thước và com pa – SBT Toán 8

Bài 57, 58, 59 trang 86 : Bài 5 dựng hình bằng thước và com pa – SBT Toán 8

Giải bài 60, 61, 62, 63 trang 86, 87 bài 6 đối xứng trục – SBT Toán 8

Bài 64, 65, 66, 67 trang 87 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 6 đối xứng trục – SBT Toán 8

Bài tập 68, 70, 71, 72 trang 87, 88 bài 6 đối xứng trục – SBT Toán 8

Bài 73, 74, 75, 76 trang 89 : Bài 7 hình bình hành – SBT Toán 8

Giải bài 77, 78, 79, 80 trang 89 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 7 hình bình hành – SBT Toán 8

Bài 81, 82, 83, 84 trang 90 : Bài 7 hình bình hành – SBT Toán 8

Giải bài 85, 86, 87 trang 90 : Bài 7 hình bình hành – SBT Toán 8

Giải bài 88, 89, 90, 91 trang 90, 91 bài 7 hình bình hành – SBT Toán 8

Giải bài 92, 93, 94, 95 trang 91, 92 SBT Toán lớp 8 tập 1 bài 8 đối xứng tâm – SBT Toán 8

Bài tập 96, 97, 98, 99 trang 92 : Bài 8 đối xứng tâm – SBT Toán 8

Bài 100, 101, 102 trang 92 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 8 đối xứng tâm – SBT Toán 8

Giải bài 103, 104, 105 trang 93 : Bài 8 đối xứng tâm – SBT Toán 8

Bài 106, 107, 108, 109 trang 93 : Bài 9 hình chữ nhật – SBT Toán 8

Bài tập 110, 111, 112, 113 trang 93, 94 SBT Toán lớp 8 tập 1 bài 9 hình chữ nhật – SBT Toán 8

Bài 114, 115, 116, 117 trang 94 : Bài 9 hình chữ nhật – SBT Toán 8

Giải bài 118, 119, 120 trang 94, 95 bài 9 hình chữ nhật – SBT Toán 8

Bài 121, 122, 123 trang 95 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 9 hình chữ nhật – SBT Toán 8

Giải bài 124, 125, 126, 127 trang 95, 96 bài 10 đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước – SBT Toán 8

Bài 128, 129, 130, 131 trang 96 : Bài 10 đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước – SBT Toán 8

Giải bài 132, 133, 134, 135 trang 96, 97 SBT Toán lớp 8 tập 1 bài 11 hình thoi – SBT Toán 8

Bài 136, 137, 138, 139 trang 97 , 98 bài 11 hình thoi – SBT Toán 8

Giải bài 140, 141, 142, 143 trang 97 : Bài 11 hình thoi – SBT Toán 8

Bài 144, 145, 146, 147 trang 98 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 12 hình vuông – SBT Toán 8

Bài tập 148, 149, 150 trang 98 : Bài 12 hình vuông – SBT Toán 8

Bài 151, 152, 153 trang 98, 99 bài 12 hình vuông – SBT Toán 8

Giải bài 154, 155, 156 trang 99 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 12 hình vuông – SBT Toán 8

Bài 157, 158, 159, 160 trang 99, 100 bài ôn tập chương I – Tứ giác – SBT Toán 8

Giải bài 161, 162, 163, 164 trang 100, 101 bài ôn tập chương I – Tứ giác – SBT Toán 8

Bài 1, 2, 3, 4 trang 155, 156 SBT Toán lớp 8 tập 1 bài 1 đa giác – Đa giác đều – SBT Toán 8

Giải bài 5, 6, 7, 8 trang 156 : Bài 1 đa giác – Đa giác đều – SBT Toán 8

Bài 9, 10, 11 trang 156 : Bài 1 đa giác – Đa giác đều – SBT Toán 8

Giải bài 12, 13, 14, 15 trang 157 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài 2 diện tích hình chữ nhật – SBT Toán 8

Bài 16, 17, 18 trang 157, 158 bài 2 diện tích hình chữ nhật – SBT Toán 8

Bài tập 19, 20, 21 trang 158 : Bài 2 diện tích hình chữ nhật – SBT Toán 8

Bài 22, 23, 24 trang 158, 159 SBT Toán lớp 8 tập 1 bài 2 diện tích hình chữ nhật – SBT Toán 8

Giải bài 25, 26, 27 trang 159 : Bài diện tích tam giác – SBT Toán 8

Bài 28, 29, 30, 31 trang 160 : Bài diện tích tam giác – SBT Toán 8

Giải bài 32, 33, 34, 35 trang 161 SBT Toán lớp 8 tập 1: Bài diện tích hình thang – SBT Toán 8

Bài 36, 37, 38 trang 161, 162 bài diện tích hình thang – SBT Toán 8

Giải bài 39, 40, 41 trang 162 : Bài diện tích hình thang – SBT Toán 8

Bài 42, 43, 44, 45 trang 162, 163 SBT Toán lớp 8 tập 1 bài 5 hình thoi – SBT Toán 8

Giải bài 47, 48, 49, 50 trang 164 : Bài diện tích đa giác – SBT Toán 8

Bài 51, 52, 53 trang 166 : Bài ôn tập chương II – Đa giác – Diện tích đa giác – SBT Toán 8

Bài tập 1, 2, 3 trang 5 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 1 mở đầu về phương trình – SBT Toán 8

Bài 4, 5, 6 trang 5, 6 bài 1 mở đầu về phương trình – SBT Toán 8

Giải bài 10, 11, 12 trang 6 : Bài 2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải – SBT Toán 8

Bài 13, 14, 15 trang 7 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải – SBT Toán 8

Giải bài 19, 20, 21 trang 7, 8 , 9 bài 3 Phương trình được đưa về dạng ax + b = 0 – SBT Toán 8

Bài 22, 23, 24 trang 8 : Bài 3 Phương trình được đưa về dạng ax + b = 0 – SBT Toán 8

Giải bài 26, 27, 28 trang 9, 10 SBT Toán lớp 8 tập 2 bài 4 phương trình tích – SBT Toán 8

Bài 29, 30, 31 trang 10 : Bài 4 phương trình tích – SBT Toán 8

Giải bài 35, 36, 37 trang 11 : Bài 5 phương trình chứa ẩn ở mẫu – SBT Toán 8

Bài 38, 39, 40 trang 12 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 5 phương trình chứa ẩn ở mẫu – SBT Toán 8

Bài tập 43, 44, 45, 46 trang 14 : Bài 6, 7 giải toán bằng cách lập phương trình – SBT Toán 8

Bài 47, 48, 49, 50 trang 14 : Bài 6, 7 giải toán bằng cách lập phương trình – SBT Toán 8

Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 15 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 6, 7 giải toán bằng cách lập phương trình – SBT Toán 8

Bài 55, 56, 57 trang 15 : Bài 6, 7 giải toán bằng cách lập phương trình – SBT Toán 8

Giải bài 62, 63, 64, 65 trang 16 : Bài ôn tập chương III – Phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Bài 66, 67, 68 trang 17 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài ôn tập chương III – Phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Giải bài 69, 70, 71 trang 17 : Bài ôn tập chương III – Phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Bài 1, 2, 3, 4 trang 50, 51 bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng – SBT Toán 8

Giải bài 5, 6, 7, 8 trang 51 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng – SBT Toán 8

Bài 10, 11, 12, 13 trang 51, 52 bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – SBT Toán 8

Bài tập 14, 15, 16, 17 trang 52 : Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – SBT Toán 8

Bài 18, 19, 20, 21 trang 52 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – SBT Toán 8

Giải bài 22, 23, 24, 25 trang 52, 53 bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – SBT Toán 8

Bài 26, 27, 28, 29 trang 53 : Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – SBT Toán 8

Giải bài 30, 2.1, 2.2 trang 53 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – SBT Toán 8

Bài 31, 32, 33 trang 54 : Bài 3 bất phương trình một ẩn – SBT Toán 8

Giải bài 34, 35, 36 trang 54, 55 bài 3 bất phương trình một ẩn – SBT Toán 8

Bài 37, 38, 39 trang 55 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 3 bất phương trình một ẩn – SBT Toán 8

Giải bài 40, 41, 42, 43 trang 56 : Bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Bài 45, 46, 47, 48 trang 56, 57 bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Bài tập 48, 49, 50, 51 trang 57 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Bài 52, 53, 54, 55 trang 57, 58 bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Giải bài 56, 57, 58 trang 58 : Bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Bài 59, 60, 61 trang 58 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Giải bài 62, 63, 64 trang 58 : Bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Bài 65, 66, 67 trang 59, 60 bài 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối – SBT Toán 8

Giải bài 71, 72, 73, 74 trang 61 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài ôn tập chương IV – Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Bài 75, 76, 77, 78 trang 61 bài ôn tập chương IV – Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Giải bài 79, 80, 81, 82 trang 61, 62 bài ôn tập chương IV – Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Bài 83, 84, 85, 86 trang 62 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài ôn tập chương IV – Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8

Bài tập 1, 2, 3, 4 trang 82, 83 bài 1 định lí Ta- Lét trong tam giác – SBT Toán 8

Bài 6, 7, 8, 9 trang 84 : Bài 2 định lí đảo và hệ quả của định lí Ta- Lét – SBT Toán 8

Giải bài 10, 11, 12, 13 trang 84, 85 SBT Toán lớp 8 tập 2 bài 2 định lí đảo và hệ quả của định lí Ta- Lét – SBT Toán 8

Bài 14, 15, 16 trang 85, 86 bài 2 định lí đảo và hệ quả của định lí Ta- Lét – SBT Toán 8

Giải bài 17, 18, 19, 20 trang 87 : Bài 3 tính chất đường phân giác của tam giác – SBT Toán 8

Bài 21, 22, 23 trang 88 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 3 tính chất đường phân giác của tam giác – SBT Toán 8

Giải bài 25, 26, 27 trang 89, 90 bài 4 khái niệm hai tam giác đồng dạng – SBT Toán 8

Bài 29, 30, 31 trang 90 : Bài 5 Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c. C. C) – SBT Toán 8

Giải bài 32, 33, 34 trang 91 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 5 Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c. C. C) – SBT Toán 8

Bài 35, 36, 37 trang 92 : Bài 6 Trường hợp đồng dạng thứ hai (c. G. C) – SBT Toán 8

Bài tập 39, 40, 41, 42 trang 93, 94 bài 7 Trường hợp đồng dạng thứ ba (g. C. G) – SBT Toán 8

Bài 73, 74, 75, 76 trang 153, 154 SBT Toán lớp 8 tập 2 bài ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng hình chóp đều – SBT Toán 8

Giải bài 62, 63, 64, 65 trang 150, 151 bài thể tích hình chóp đều – SBT Toán 8

Bài 66, 67, 68, 69 trang 152 : Bài thể tích hình chóp đều – SBT Toán 8

Giải bài 40, 41, 42, 43 trang 143, 144 SBT Toán lớp 8 tập 2 bài 6 thể tích của lăng trụ đứng – SBT Toán 8

Bài 44, 45, 46, 47 trang 145 : Bài 6 thể tích của lăng trụ đứng – SBT Toán 8

Giải bài 48, 49, 50, 51 trang 146, 147 bài 6 thể tích của lăng trụ đứng – SBT Toán 8

Bài 32, 33, 34, 35 trang 140, 141 SBT Toán lớp 8 tập 2 bài diện tích xung quanh của lăng trụ đứng – SBT Toán 8

Giải bài 26, 27, 28 trang 138 : Bài 4 lăng trụ đứng – SBT Toán 8

Bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 bài 3 thể tích hình hộp chữ nhật – SBT Toán 8

Bài tập 17, 18, 19 trang 135, 136 SBT Toán lớp 8 tập 2 bài 3 thể tích hình hộp chữ nhật – SBT Toán 8

Bài 20, 21, 22 trang 136, 137 bài 3 thể tích hình hộp chữ nhật – SBT Toán 8

Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 : Bài 2 hình hộp chữ nhật (tiếp) – SBT Toán 8

Bài 1, 2, 3 trang 131, 132 SBT Toán lớp 8 tập 2 bài 1 hình hộp chữ nhật – SBT Toán 8

Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 : Bài ôn tập chương III – Tam giác đồng dạng – SBT Toán 8

Bài 55, 56, 57 trang 98 : Bài ôn tập chương III – Tam giác đồng dạng – SBT Toán 8

Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 SBT Toán lớp 8 tập 2: Bài 8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông – SBT Toán 8

Bài 48, 49, 50 trang 95, 96 bài 8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông – SBT Toán 8

Bài IV.2, IV.3, IV.4, IV.5 trang 158, 159 SBT Toán lớp 8 tập 2 bài ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng hình chóp đều – SBT Toán 8

Bài 88, 89, 90, IV.1 trang 157, 158 SBT Toán lớp 8 tập 2 bài ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng hình chóp đều – SBT Toán 8

Giải Bài Tập Toán Lớp 8: Bài 8. Đối Xứng Tâm

§8. ĐÔÌ XỨNG TÂM A. KIẾN THỨC Cơ BẢN Hai điểm đô'i xứng qua một điểm Định nghĩa: Hai điểm gọi l'à đối xứng với nhau qua điểm o nếu o là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó. Hai điểm A và A' gọi là hai điểm đối xứng với nhau qua điểm o. A , 0 , Ạ' Hai hình đô'i xứng qua một điểm Định nghĩa: Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm o nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm o và ngược lại. Điểm o gọi là tâm đối xứng của hai hình đó. Hình có tâm đô'i xứng Định lí: Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó. B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP Bài tập mẫu Các điểm A', B' và M' đổì xứng với các điểm A, B và M qua điểm o. Tính A'M' biết rằng điểm M nằm giữa các điểm A và B, MB = 3,4cm; A'B' = 4,6cm. Giải AM = A'M' BM = B'M' AB = ATT Do M e AB nên AM + MB = AB Vậy A'M' + M'B' = A'B' Suy ra M' e A'B' Ta có: A'B' = 4,6cm M'B' = MB = 3,4cm Suy ra A'M' = A'B' - M'B' = 4,6 - 3,4 = 1,2 (cm) Theo tính chất về hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm o, ta có: Bài tập cơ bản 5Ó. Vẽ điểm A' đối xứng với A qua B, vẽ điểm C' đối xứng với c qua B (h.81). 51. 52. 53. Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm H có tọa độ (3; 2). Hãy vẽ điểm K đốì xứng với H qua gốc tọa độ và tìm tọa độ của K. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là điểm đốì xứng với D qua điểm A, gọi F là điểm đối xứng với D qua điểm c. Chứng minh rằng điếm E đối xứng với điểm F qua điểm B. Cho hình 82, trong đó MD Chứng minh rằng điểm A đối xứng với điểm M qua điểm I. Giải M Hình 82 50. Xem hình vẽ. C' AE AE = BC (cùng bằng AD) nên ACBE là hình bình hành. Suy ra: BE Tương tự BF Từ (1) và (2) suy ra E, B, F thẳng hàng và BE = BF. Nên B là trung điểm của EF, vậy E đối xứng với F qua B. Ta có MD ME Nên AEMD là hình bình hành, I là trung điểm của DE nên I cũng là trung điểm của AM, do đó A đối xứng với M qua I. B M Bài tập tương tự Chứng minh rằng, 'nếu ba điểm A, B, c không thẳng hàng thì điểm đối xứng A', B' C' với chúng qua điểm o cũng không thắng hàng. Cho AABC. Gọỉ Op O2, O3 lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. * M là một điểm tùy ý không thuộc các cạnh của AABC. Vẽ Mj là điếm đối xứng của M qua Oj. Mọ là điểm đối xứng của qua 09 và Mg là điểm đối xứng của M2 qua Og. Chứng minh Mg đôi xứng với M qũa điếm B. LUYỆN TẬP .54. Cho góc vuông xOy, điểm A nằm trong góc đó. Gọi B là điếm đôi xứng với A qua Ox, gọi c là điểm đối xứng với A qua Oy. Chứng minh rằng điếm B đối xứng với điểm c qua o. Cho hình bình hành ABCD, o là giao điểm của hai đường chéo. Một đường thẳng đi qua o cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng điểm M đối xứng với điểm N qua o. Trong các hình sau, hình nào có tâm đôi xứng? Đoạn thẳng AB (h.83a); Tam giác đều ABC (h.83b); Biển cấm đi ngược chiều (h.83c). o © c) d) (nền đỏ) .(nền xanh) Biển chỉ hướng đi vòng tránh chướng ngại vật (h.83d). A Các câu sau đúng hay sai? Tâm đối xứng của một đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó. Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau. Giải 54. Cách 1: Từ (1) và (2) suy ra B đôi xứng với c qua o. Cách 2: A đối xứng với B qua Ox và 0 nằm trên Ox nên OA đối xứng với OB qua Ox suy ra OA = OB. A đối xứng với c qua Oy và 0 nằm trên Oy nên OA đối xứng với oc qua Oy. Suy ra OA = oc. Do đó OB = OC _ (1) và AOB + AOC =.2(Ôa + Ô3) = 2.90° = 180° Từ (1) và (2) suy ra B đối xứng với c qua o. Hai tam giác BOM và DON có Bi = Di (so le trong) BO = DO (tính chất) 0, = Ô2 (đốì đỉnh) nên ABOM = ADON (g.c.g) Suy ra OM - ON. o là trung điểm của MN nên M đốì xứng với N qua o. Hình 3la, c có tâm đối xứng. Hình 3la có tâm đối xứng là trung điểm của đoạn thẳng AB, hình 31c có tâm đối xứng là tâm của đường tròn. a) Đúng, vì nếu lấy một điểm o bất kì trên đường thẳng thì nó chia đường thẳng đó thành hai tia và với bất kì một điểm M, trên tia này cũng luôn có một điểm M' đối xứng với nó qua o trên tia kia. Sai, vì nếu lấy điểm đối xứng của đỉnh A của tam giác qua trọng tâm thì điểm đối xứng này không nằm trên tam giác. Đúng, vì hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau. (Hai tam giác bằng nhau có chu vi bằng nhau).