Cập nhật thông tin chi tiết về Trắc Nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 Có Đáp Án Hay Nhất. mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Câu 2: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thai nào sau đây ?
A. Khí hậu ẩm, khô ,đất màu mỡ.
B. Khí hậu nóng, đất ẩm.
C. Khí hậu khô, đất thoát nước.
D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước , đất phù sa.
Câu 3: Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở
A. Vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa.
B. Vùng thảo nguyên ôn đới, cận nhiệt.
C. Vùng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng.
D. Vùng đồng cỏ, nửa hoang mạc nhiệt đới.
Câu 4: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây lúa mì
A. Khí hậu nóng, khô, đất nghèo dinh dưỡng.
B. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
C. Khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ.
D. Khí hậu lạnh, khô, đất thoát nước.
Câu 5: Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở
A. Vùng nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
B. Vùng ôn đới và cận nhiệt.
C. Vùng bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Rải từ miền nhiệt đới đến ôn đới.
Câu 6: Đặc điểm sinh thái đặc biệt của cây ngô so với các cây lương thực khác là
A. Chỉ trồng được ở đới nóng, đất đai màu mỡ.
B. Chỉ trồng ở miền khí hậu lạnh, khô.
C. Chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước.
D. Dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.
Câu 7: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới ?
A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.
B. Khoai tây, cao lương, kê.
C. Mạch đen, sắn, kê.
D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.
Câu 8: Ý nào sau đây nói về vai trò vủa sản xuất cây công nghiệp ?
A. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 9: Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là
A. Biên độ sinh thai rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
B. Biên độ sinh thai hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt, ẩm , … chế độ chăm sóc.
C. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
D. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giâu dinh dưỡng.
Câu 10: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây mía ?
A. Cần nhiệt, ẩm rất cao và phân hóa theo mùa.
B. Thích hợp khí hậu lạnh, đất phù sa, bón phân đầy đủ.
C. Thích hợp khí hậu ôn đới, cận nhiệt, đất đen giâu dinh dưỡng.
D. Đòi hỏi khí hậu ôn hòa, lượng mưa nhiều.
Câu 11: Mía là cây lấy đường trồng ở vùng ?
A. Ôn đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Nhiệt đới ẩm.
Câu 12: Cây củ cải đường được trồng ở
A. Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.
B. Miền nhiệt đới, có nhiệt – ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.
C. Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giâu dinh dưỡng .
D. Tất cả các đới khí hậu, không kén đất.
Câu 13: Vùng phân bố của cây bông là ở
A. Miền ôn đới lục địa.
B. Miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khu vực bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Miền thảo nguyên ôn đới.
Câu 14: Thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm , đất chua là đặc điểm sinh thái của cây nào sau đây ?
A. Cây cà phê.
B. Cây đậu tương.
C. Cây chè.
D. Cây cao su.
Câu 15: Cây đậu tương thích hợp trồng trọt ở nơi
A. Có khí hậu khô, đất giâu dinh dưỡng.
B. Khí hậu có sự phân hóa, mưa rải đều quanh năm.
C. Có khí hậu ẩm, khô, đất badan.
D. Có độ ẩm cao, đất tơi xốp, thoát nước.
Câu 16: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ?
A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
B. Là lá phổi xanh của trái đất.
C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO 2 lớn.
Câu 17: Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng , chủ yếu là do
A. Chiến tranh.
B. Tai biến thiên nhiên.
C. Con người khai thác quá mức.
D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Dựa vào bảng trả lời câu hỏi 18,19.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.
B. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.
D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng gống nhau qua các năm.
Câu 19: Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng : sản xuất , phòng hộ , đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là
A. 93,3% , 6,2% , 0,5%.
B. 87,6% , 5,7% , 6,7% .
C. 75,5% , 22,8% , 1,7%.
D. 80,4% , 18,4% , 1,2%.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: chúng tôi
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Trắc Nghiệm Địa Lí 10 Bài 32 Có Đáp Án Hay Nhất.
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp
Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật ?
A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Năng lượng. D. Cơ khí.
Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây ?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 3: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. Nhà máy chế biến thực phẩm.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
Câu 4: Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia ?
A. Than B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.
Câu 5: Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như:
A. Hóa phẩm, dược phẩm.
B. Hóa phẩm, thực phẩm.
C. Dược phẩm, thực phẩm.
D. Thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 6: Ý nào sau đây không phải là vai trò của nhanh công nghiệp điện lực ?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
Câu 7: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước ?
A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông-lâm-thủy sản.
Câu 8: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới ?
A. Than nâu. B. Than đá. C. Than bùn. D. Than mỡ.
Câu 9: Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước.
A. Đang phát triển.
B. Có trữ lượng than lớn.
C. Có trữ lượng khoáng sản lớn.
D. Có trình độ công nghệ cao.
Câu 10: Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là
A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. C. Quảng Ninh. D. Cà Mau.
Câu 11: Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây ?
A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu.
C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương.
Câu 12: Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn ?
A. Hoa Kì. B. A-rập Xê-út.
C. Việt Nam. D. Trung Quốc.
Câu 13: Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào ?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 14: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đanh giá được
A. Tiềm năng thủy điện của một nước .
B. Sản lượng than khai thác của một nước .
C. Tiềm năng dầu khí của một nước.
D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước
Câu 15: Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước
A. Có tiềm năng dầu khí lớn.
B. Phát triển và những nước công nghiệp mới.
C. Có trữ lượng than lớn.
D. Có nhiều sông lớn.
Câu 16: Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn ?
A. Na-uy. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Cô-oét.
Câu 17: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
A. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 và năm 2015.
B. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015.
C. Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015.
D. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: chúng tôi
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Trắc Nghiệm Địa Lí 10 Bài 35 Có Đáp Án Hay Nhất.
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ
Câu 1: Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy nhóm ?
A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
Câu 2: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành.
A. Dịch vụ công. B. Dịch vụ tiêu dùng.
C. Dịch vụ kinh doanh. D. Dịch vụ cá nhân.
Câu 3: Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:
A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
B. Các dịch vụ hành chinh công.
C. Tài chinh, bảo hiểm.
D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch sử ,các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại.
Câu 5: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là
A. Quy mô, cơ cấu dân số.
B. Mức sống và thu nhập thực tế.
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Câu 6: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đế
A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.
B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ.
Câu 7: Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến
A. Cơ cấu ngành dịch vụ.
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
C. Hình thành các điểm du lịch.
D. Mạng lưới ngành dịch vụ.
Câu 8: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ ?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
B. Di tích lịch sử văn hóa.
C. Quy mô, cơ cấu dân số.
D. Mức sống và thu nhập của người dân.
Câu 9: Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng.
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
Câu 10: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP ?
A. Hoa Kì. B. Bra-xin. C. Trung Quốc. D. Thái Lan.
Câu 11: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là:
A. Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô.
B. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po.
C. Niu i-ôc, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
D. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Nhu cầu du lịch lớn.
C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
D. Cơ sở hạ tầng du lịch.
Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 13,14
Câu 13: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2014 của một số quốc gia là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của Hàn Quốc.
B. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn nước.
C. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung Quốc.
D. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể.
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 15 đến 18
Câu 15: Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên ?
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột ghép.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây là dúng với bảng số liệu ?
A. Pháp là nước có số lượng khách du lịch đến nhiều nhất, gấp 2,9 lần Mê-hi-cô.
B. Trung Quốc là nước có ngành du lịch đứng hàng đầu.
C. Anh là nước có doanh thu du lịc trên lượt khách rất cao.
D. Tây Ban Nha có số lượng khách du lịch đến nhiều thứ 2 trong sáu nước.
Câu 17: Hoa Kì có doanh thu du lịch trên lượt khách là
A. 2744 USD / lượt khách.
B. 2820 USD/ lượt khách.
C. 2900 USD / lượt khách.
D. 2944 USD / lượt khách.
Câu 18: Cho số dân năm 2014 của Pháp là 64,1 triệu người, thì trung bình mỗi người dân Pháp đón bao nhiêu lượt khách du lịch trong năm ?
A. 1,5 lượt khách. B. 1,3 lượt khách.
C. 1,8 lượt khách. D. 2,0 lượt khách.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: chúng tôi
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Địa Lí 11 Có Đáp Án Hay Nhất 2022
18 Tháng 08, 2018
Với ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 có đáp án lên tới 500 câu, teen 2K1 sẽ được ôn luyện lại tất cả kiến thức trọng tâm. Chỉ cần chăm chỉ hoàn thành hết bộ câu hỏi này, các em sẽ chẳng phải lo lắng khi bước vào kì thi THPT Quốc gia sắp tới.
Cùng tóm gọn chương trình Địa lí lớp 11
Trước khi giới thiệu bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 có đáp án để các em tải về ôn tập, CCBook sẽ hệ thống lại những phần kiến thức quan trọng mà teen 2K1 cần nhớ. Trước thềm năm học mới, các em nên tổng hợp lại những phần lý thuyết quan trọng để tạo nền tảng tiếp thu kiến thức mới tốt hơn.
1- Khái quát về nền kinh tế- xã hội thế giới
Phần kinh tế- xã hội thế giới rất hay rơi vào các câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 11 trong đề thi THPT Quốc gia. Vì vậy, học sinh cần nắm vững những kiến thức sau:
Sư phân chia thế giới thành các nhóm nước
Các nước khác nhau trên thế giới được chia thành 2 nhóm: Phát triển và đang phát triển.
Đặc điểm của mỗi nhóm nước trên là:
Những nước trong nhóm đang phát triển thường có GDP/đầu người thấp, nhiều khoản nợ, HDI thấp.
Các nước phát triển thì có chỉ số ngược lại.
Các nhóm nước và sự tương phản về trình độ phát triển Kinh tế- xã hội
Chỉ số GDP/đầu người bình quân giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển có sự chênh lệch lớn.
Về cơ cấu kinh tế:
+ Các nước phát triển có tỉ lệ lớn về KV dịch vụ, trong đó tỉ lệ nông nghiệp chỉ chiếm 1 phần rất nhỏ.
+ Ngược lại, các nước đang phát triển ngành nông nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
Về tuổi thọ trung bình:
Tuổi thọ TB ở nước phát triển lớn hơn nước đang phát triển
Về chỉ số HDI: Chỉ số ở các nước phát triển lớn hơn
Cuộc Cách mạng Khoa học và Công nghệ hiện đại
+ Thời gian xuất hiện: Cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI
+ Đặc trưng của cuộc cách mạng: Bùng nổ công nghệ cao
Trong đó có 4 lĩnh vực công nghệ cốt cán: Công nghệ sinh học, Công nghệ năng lượng, Công nghệ vật liệu và Công nghệ thông tin.
+ Tác động của cuộc cách mạng KH-CN
Dẫn đến nhiều ngành nghề mới xuất hiện
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch mạnh mẽ
Kinh tế Công nghiệp chuyển dần sang loại hình kinh tế mới. Nền kinh tế dựa trên tri thức, công nghệ cao. Đặc biệt là nền kinh tế tri thức.
2- Toàn cầu khóa, khu vực hóa kinh tế- phần đặc biệt lưu ý khi làm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 11
Trong đề thi THPT Quốc gia sẽ có câu hỏi rơi vào phần khu vực kinh tế. Hai vấn đề toàn cầu hóa và khu vực hóa là hai phần đặc biệt thường được đưa vào trong câu hỏi. Vì vậy, học sinh tuyệt đối không được lơ là 2 phần này.
là quá trình các quốc gia liên kết về mặt kinh tế, khoa học, văn hóa…
Biểu hiện của toàn cầu hóa:
Thương mại phát triển
Sự đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng nhanh
Thị trường tài chính được mở rộng
Vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng lớn
Toàn cầu hóa kinh tế đã mang lại những hệ qủa: Thúc đẩy sản xuất phát triển, tăng trưởng về kinh tế, đầu tư. Sự hợp tác quốc tế cũng tăng lên.
Tuy nhiên toàn cầu hóa kinh tế cũng dẫn đến sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
Xu hướng khu vực hóa kinh tế
– Các tổ chức và sự liên kết Kinh tế khu vực.
Do sự phát triển không đồng đều giữa các nước và sức ép cạnh tranh. Các quốc gia có sự tương đồng văn hóa, địa lí và có chung lợi ích, mục tiêu.
Khu vực hóa kinh tế mang lại hệ quả ở cả hai mặt tích cực và thách thức.
Tích cực: Các nước có thể hợp tác, cạnh tranh để mang đến sự tăng trưởng về kinh tế. Tự do thương mại được tăng lên giúp bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên. Thị trường mở rộng làm toàn cầu hóa kinh tế tăng.
Thách thức: Các nước sẽ phải giải quyết các vấn đề như chủ quyền kinh tế…
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 có đáp án
Bây giờ CCBook sẽ gửi đến các em ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí 11 có đáp án. Bộ câu hỏi lên tới 500 câu, nội dung bao phủ toàn bộ kiến thức lớp 11. Các em sẽ không sợ bị bỏ sót bất cứ phần nội dung nào.
500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11 CÓ ĐÁP ÁN HAY NHẤT
Ngoài bộ câu hỏi trên, các em có thể tham gia hệ thống thi thử CCTest trên http://ccbook.vn. Hệ thống thi thử trực tuyến với ngân hàng câu hỏi lên tới 1000.000 câu.
Học sinh có thể lựa chọn kiểm tra theo chuyên đề, bài 15 phút, 45 phút, thi học kì và thi thử THPT Quốc gia. Mức độ khó dễ do các em lựa chọn tùy vào lực học của mình.
Tất cả các câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Sau khi hoàn thành xong bài thi, học sinh sẽ được xem lại đán án cũng như lý do chọn đáp án đó. Như vậy các em sẽ nâng cao được tối đa hiệu quả học tập. Để tham gia CCTest các em chỉ cần sở hữu cuốn sách Đột phá 8+ kì thi THPT Quốc gia môn Địa lí. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm rất lớn, đủ để các em ôn tập trong 1 năm.
Bạn đang xem bài viết Trắc Nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 Có Đáp Án Hay Nhất. trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!