Cập nhật thông tin chi tiết về Unit 18. What Are You Doing? (Bạn Đang Làm Gì?) Trang 72 Sách Bài Tập Tiếng Anh 3 Mới mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Giải bài tập Unit 18. What are you doing? (Bạn đang làm gì?) trang 72 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới
A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Hướng dẫn giải:
1. drawing
2. reading
Tạm dịch:
1. vẽ
2. đọc
2. Do the puzzle. (Giải câu đố)
Hướng dẫn giải:
3. Fill the gaps with the words from the puzzle. (Điền vào chỗ trống với các từ trong câu đố)
Hướng dẫn giải:
1. cleaning
2. reading
3. watching
4. listening
Tạm dịch:
1. Mẹ của tớ đang làm sạch phòng.
2. Anh trai tớ đang đọc sách.
3. Bọn trẻ đang xem TV.
4. Mai và Phong đang nghe nhạc.
B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)
1. Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. d
2. c
3. a
4. b
Tạm dịch:
1. Họ đang làm gì?
2. Peter ở đâu?
3. Anh ấy đang làm bài tập về nhà của anh ấy.
4. Tôi đang xem TV.
2. Match the sentences. (Nối các câu sau)
Hướng dẫn giải:
1. d
2. a
3. b
4. c
Tạm dịch:
1. Linda ở đâu? – Cô ấy trong nhà bếp.
2. Cô ấy đang làm gì ở đó? – Cô ấy đang nấu ăn.
3. Bạn ở trong phòng không? – Có, tôi có.
4. Bạn đang làm gì? – Tôi đang xem TV.
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
Hướng dẫn giải:
1. I am listening to music.
2. My friend is doing her homework.
3. What are your parents doing?
4. Where are you now?
Tạm dịch:
1. Tôi đang nghe nhạc.
2. Bạn của tôi đang làm bài tập về nhà của cô ấy.
3. Bố mẹ của bạn đang làm gì?
4. Bây giờ bạn đang ở đâu?
Read and reply Hướng dẫn giải: (Đọc và trả lời)
a,b: answer vary
c. He’s listening to music.
Tạm dịch:
d. She’s skipping.
a. Bây giờ bạn đang ở đâu?
b. Bây giờ bạn đang làm gì?
c. Bây giờ Phong đang làm gì? – Anh ấy đang nghe nhạc.
d. Bây giờ Mai đang làm gì? – Cô ấy đang chơi nhảy dây.
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. home
2. kitchen
3. watching
4. Linda
Tạm dịch:
5. cleaning
Gia đình của Linda ở nhà bây giờ. Bố mẹ cô ấy đang ở trong bếp. Họ đang nấu bữa tiệc lớn. Anh trai cô ấy đang xem TV ở phòng của anh ấy. Linda đang ở trong phòng khách. Cô ấy đang lau sàn.
2. Read and answer the questions. (Đọc và trả lời câu hỏi)
1. Where is Linda’s mother?
2. What is her brother doing?
3. Where is Linda now?
4. What is she doing?
1. She is in the kitchen.
2. He is watching TV.
3. She is in the living room.
Tạm dịch:
4. She is cleaning the floor.
1. Mẹ của Linda ở đâu? – Cô ấy ở trong bếp.
2. Anh trai của cô ấy làm gì? – Anh ấy đang xem TV.
3. Bây giờ Linda ở đâu? – Cô ấy trong phòng khách.
Hướng dẫn giải:
4. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang lau sàn.
1. Linda is in the kitchen.
She is cooking.
2. Phong is in the living room.
He is cleaning the floor.
3. Tom and Tony are in the classroom.
They are playing chess.
4. Mai and Linda are in the playground.
Tạm dịch:
They are skipping.
1. Linda trong nhà bếp.
Cô ấy đang nấu ăn.
2. Phong ở trong phòng khách.
Anh ấy đang lau sàn.
3. Tom và Tony ở trong phòng học.
Họ đang chơi cờ.
4. Mai và Linda ở sân chơi.
Họ đang nhảy dây.
2. Write the question. (Viết câu hỏi)
Tom’s parents are at home.
Tom is at school.
They are watching TV.
Hướng dẫn giải:
He’s playing in the schoolyard with his friends.
1. Where are Tom’s parents?
2. Where is Tom?
3. What are they doing?
Tạm dịch:
4. What is he doing?
1. Bố mẹ của Tom ở đâu?
Bố mẹ của Tom ở nhà.
2. Tom ở đâu?
Tom ở nhà.
3. Họ đang làm gì?
Họ đang xem TV.
4. Anh ấy đang làm gì?
Anh ấy đang chơi ở sân trường với bạn của anh ấy.
3. Write about you and your parents. (Viết về bạn và bố mẹ của bạn.)
1. Are you at home now? .
2. What are you doing? .
3. What is your mother doing? .
Tạm dịch:
4. What is your father doing?
1. Bây giờ bạn ở nhà phải không?
2. Bạn đang làm gì?
3. Mẹ của bạn đang làm gì?
chúng tôi
4. Bố của bạn đang làm gì?
Bài tiếp theo
Unit 6: What Do You Do?
1. Unit 6 Lớp 7 Task A1
Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Hướng dẫn dịch
Minh: Chào Hoa. Bạn đang làm gì vậy?
Hoa: Chào Minh. Mình đang làm bài tập Toán về nhà.
Minh: Bạn học quá nhiều, Hoa ạ. Bạn nên nghỉ ngơi đi. Đã 4 giờ 30 rồi và ngày mai là Chủ Nhật.
Hoa: Được rồi. Chúng ta nên làm gì?
Minh: Ta hãy đến quán ăn tự phục vụ và uống thứ gì lạnh đi.
Hoa: Ý hay đấy. Ba đâu rồi? Chúng ta hãy mời cả cậu ấy.
Minh: À, Ba đang ở trong phòng nhạc. Cậu ấy đang học chơi ghi ta. Cậu ấy luyện tập mỗi ngày sau giờ học.
Hoa: Minh này, bạn thường làm gì sau giờ học?
Minh: Mình thường gặp gỡ bạn bè. Chúng tôi thường cùng nhau làm bài tập về nhà.
Hoa: Bạn có chơi thể thao không?
Minh: Ồ, có chứ. Mình chơi bóng chuyền cho đội của trường. Chúng tôi luôn cần thêm cầu thủ. Sao bạn không đến chơi nhỉ?
Hoa: Ừ, có lẽ mình sẽ đi. Mình rất thích chơi bóng chuyền.
a) What is Hoa doing? (Hoa đang làm gì?)
b) What are Minh and Hoa going to do? (Minh và Hoa sẽ làm gì?)
c) Where is Ba? (Ba ở đâu?)
d) What is he doing? (Cậu ấy đang làm gì?)
e) What does Minh usually do after school? (Minh thường làm gì sau giờ học?)
f) What sports does Hoa like playing? (Hoa thích chơi môn thể thao nào?)
2. Unit 6 Lớp 7 Task A2
Practice with a partner. (Luyện tập với bạn học.)
a) Look at these activities. Label the pictures. (Nhìn vào các hoạt động. Đặt tên cho các tranh.)
1) Reading/Studying in the library
2) Swimming in the pool
3) Playing computer games
4) Going to the movie theater
5) Playing soccer
6) Watching television
b) Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
What do you usually do after school? (Bạn thường làm gì sau giờ học?)
usually sometimes often always never
Guide to answer
1. What do you usually do after school on Monday?
2. What do you usually do on Tuesday?
3. What do you usually do on Wednesday?
4. What do you do on Thursday?
5. What do you usually do on Friday?
6. How about Saturdav? Do you work?
Now ask and answer questions, using “How often …?” (Bây giờ hỏi và đáp, dùng câu hỏi “How often ..?”.)
Guide to answer
a) How often do you go to the library after school? (Sau giờ học bạn có thường tới thư viện không?)
b) How often do you go swimming?
c) How often do you play soccer?
d) How often do you watch TV?
e) How often do you play video games?
g) How often do you go to movies?
3. Unit 6 Lớp 7 Task A3
Học sinh lớp 7 A thích các hoạt động khác nhau ngoài giờ học ở trường.
Diễn kịch là môn giải trí ưa thích nhất của Nga. Bạn ấy là thành viên của nhóm kịch nhà trường. Hiện giờ nhóm của bạn ấy đang tập dượt một vở kịch cho buổi lễ kỷ niệm thành lập nhà trường.
Ba là chủ nhiệm câu lạc bộ những người sưu tập tem. Vào các chiều thứ tư, Ba và bạn của anh hội họp lại và nói về tem của họ. Nếu họ có tem nào mới, họ thường đem chúng tới trường. Liz, cô bạn người Mỹ của Ba, cho anh ấy rất nhiều tem Mỹ.
Nam không thích thể thao lắm. Buổi trưa Nam thường về nhà và xem video. Thỉnh thoảng bạn ấy đọc sách mượn ở thư viện hay truyện tranh vui, nhưng hầu hết thời gian bạn ẩy nằm ở ghế trường kỷ trước tivi. Bạn ấy chẳng bao giờ chơi trò chơi nào.
a) What is Nga’s theater group doing? (Đội kịch của Nga đang làm gì?)
b) How does Ba get American stamps? (Bằng cách nào Ba có được các con tem Mỹ?)
c) When does the stamp collector’s club meet? (Khi nào câu lạc bộ những người sưu tập tem gặp nhau?)
d) How often does Nam play games? (Bao lâu Nam chơi thể thao một lần?)
4. Unit 6 Lớp 7 Task A4
Listen. Match each name to an activity. (Nghe. Ghép mỗi cái tên với một hoạt động.)
Guide to answer
Mai : going to school cafeteria (tới quán ăn tự phục vụ ở trường)
Nam : rehearsing a play (tập dượt một vở kịch)
Ba : going to the circus (tới rạp xiếc)
Lan : watching a movie (đi xem phim)
Kien: tidying the room (dọn dẹp phòng)
Nga: Mai, should we go to the school cafeteria?
Mai: Ok. That’s a great idea.
Nga: What about you, Nam?
Nam: Sorry. I have to rehearse for a play with the drama group.
Ba: Do you want to join us ?
Ba: Oh, no. I’m going to the circus tonight with my family. Sorry.
Nga: How about you, Kien?
Kien: I would love to, but I am going to tidy the classroom for miss Lien this evening.
Nga: Ok. Would you like to come with us to the cafeteria, Lan?
Lan: Sorry. I’m going to the movie theater. Have a good time. Bye.
Unit 16. Do You Have Any Pets? (Bạn Có Thú Cưng Không?) Trang 64 Sách Bài Tập Tiếng Anh 3 Mới
Giải bài tập Unit 16. Do you have any pets? (Bạn có thú cưng không?) trang 64 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới
A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Hướng dẫn giải:
1. parrot
2. dog
Tạm dịch:
1. con vẹt
2. con chó
2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn các từ.)
Hướng dẫn giải:
3. Look and write. (Nhìn và viết.)
Hướng dẫn giải:
2. two rabbits
3. four dogs
4. three parrots
Tạm dịch:
1. 3 con mèo
2. 2 con thỏ
3. 4 con chó
4. 3 con vẹt
B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)
1. Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. c
2. e
3. b
4. a
5. d
Tạm dịch:
1. Bạn có con vật nuôi nào không?
2. Có, tôi có.
3. Tôi có 2 con thỏ.
4. Thỏ của bạn ở đâu?
5. Chúng ở trong vườn.
2. Look and write. Hướng dẫn giải: (Nhìn và viết.)
1. No, I don’t.
2. Yes, I do.
3. They’re on the table.
Tạm dịch:
4. They’re in the fish tank.
1. Nam: Bạn có con thỏ nào không, Linda?
Linda: Không, tớ không có.
2. Mai: Bạn có con vẹt nào không, Nam?
Nam: Có, tớ có.
3. Nam: Con mefu của bạn ở đâu?
Mai: Chúng ở trên bàn.
4. Linda: Cá vàng của bạn ở đâu?
Tony: Chúng ở trong bể cá.
Hướng dẫn giải:
3. Put the words in order. (Sắp xếp các từ.)
1. Do you have any cats?
2. I have two cats.
3. Where are your parrots?
Tạm dịch:
4. They are in the cage.
1. Bạn có con mèo nào không?
2. Tôi có 2 con mèo.
3. Những con vẹt của bạn ở đâu?
Read and ask the questions Hướng dẫn giải: (Đọc và đặt câu hỏi)
4. Chúng ở trong lồng.
a. Do you have any parrots?
b. How many tortoises do you have?
Tạm dịch:
c. Where are your cats?
d. Where’s your rabbit?
1. Bạn có con vẹt nào không? – Có. Tôi có 2 con vẹt.
2. Bạn có bao nhiêu con rùa cạn? – Tớ có 2 con rùa cạn.
3. Những con mèo của bạn ở đâu? – Chúng ở dưới bàn.
Hướng dẫn giải: Tạm dịch:
4. Con thỏ của bạn ở đâu? – Con thỏ của tôi ở đây.
1. Read and tick. (Đọc và chọn)
Tên của tôi là Mai. Những người bạn của tôi và tôi có một số vật nuôi. Peter có 1 con mèo. Anh ấy nuôi nó trong nhà. Phong có 1 con chó. Anh ấy cũng nuôi nó trong nhà. Nam có 3 con cá vàng. Anh ấy nuôi nó trong bể cá. Mary có 2 con thỏ. Cô ất nuôi nó trong vườn. Linda có 1 con vẹt. Cô ấy nuôi nó trong lồng. Và tôi có 1 con vẹt. Tôi cũng nuôi nó trong lồng.
1. Peter có 1 con chó.
2. Phong có 1 con chó.
3. Nam có 3 con rùa cạn.
4. Mary có 1 con thỏ.
5. Linda có 1 con vẹt.
6. Mai có 1 con cá vàng.
2. Read the text and write. (Đọc chữ và viết.)
My name is Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Phong has a dog. He keeps it in the house too. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in a cage too. Where do they keep their pets?
1. Peter: in the house
1. Peter: in the house
2. Mary: in the garden
3. Phong: in the house
4. Linda: in a cage
Tạm dịch:
5. Nam: in the fish tank
6. Mai: in a cage
Họ nuôi thú nuôi ở đâu?
1. Peter: trong nhà
2. Mary: trong vườn
3. Phong: trong nhà
4. Linda: trong lồng
Hướng dẫn giải:
5. Nam: trong bể cá
6. Mai: trong lồng
1. parrot
2. cat
Tạm dịch:
3. goldfish
4. rabbits
Tạm dịch:
Xin chào! Tên của tớ là Linda. Tớ có một vài thú nuôi. Đây là con vẹt của tớ. Nó ở trong phòng của tớ. Và đó là con mèo của tớ. Nó ở cạnh bể cá. Tớ cũng có 2 con cá vàng. Chúng ở trong bể cá. Tớ có 3 con thỏ. Chúng ở trong vườn.
2. Write about your pets. (Viết về thú nuôi của bạn.)
1. Bạn có con thú nuôi nào không?
2. Bạn có thú nuôi gì?
3. Chúng màu gì?
Tạm dịch:
4. Bạn nuôi chúng ở đâu?
3. Draw your pet and colour it. (Vẽ thú nuôi của bạn và tô màu nó.)
Đây là… của tôi.
chúng tôi
Nó …
Tôi giữ nó ở…
Bài tiếp theo
Bài Tập Tiếng Anh 4 Unit 8 What Subjects Do You Have Today?
Bài tâp tiếng Anh lớp 4 lớp 8: What subjects do you have today?
Name: …………………………………
Bài tập Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 4 mới What subjects do you have today? 1. Write the right subjects. 2. Read and answer the question
1. When does Mai have Vietnamese?
……………………………………………………………
2. When does Tony have Vietnamese?
……………………………………………………………
3. When does Quan have Vietnamese?
……………………………………………………………
4. When does Linda have Vietnamese?
……………………………………………………………
3. Read the passage and answer the question.
Hi, my name is Peter. I go to school from Monday to Saturday morning. I have Maths and Vietnamese everyday. I have English on Monday, Wednesday and Friday. I have Art on Tuesday afternoon. I have PE on Thursday and Saturday morning. I have Music on Monday and Thursday afternoon. What about you?
1. What’s his name? ……………………………………………
2. When does he have Art? ……………………………………………
3. How often does he have English? ……………………………………………
4. What subjects does he have on Monday? ……………………………………………
5. How often does he have PE? ……………………………………………
6. When does he have Music? ……………………………………………
7. How often does he have Maths? ……………………………………………
4. Dựa vào từ gợi ý viết lại câu hoàn chỉnh
a, She/ English/ Tuesday
She has English on Tuesday.
b, he/ Maths and Art/ Monday and Friday
c, they/ PE and IT/ Thursday
d, Her brother/ Vietnamese/ Friday
e, His sister/ Music and Science/ Thursday
5. Dịch sang Tiếng Anh
a, Hôm nay bạn có những môn học gì vậy? Tớ có môn Toán và môn Tiếng Việt.
………………………………………………………………………………..
b, Hôm nay cô ấy có những môn học gì vậy? Cô ấy có môn âm nhạc và môn Mĩ Thuật.
………………………………………………………………………………………
c, Anh ấy có môn Tiếng Anh khi nào vậy? Vào thứ hai.
………………………………………………………………………………………….
d, Môn học yêu thích của bạn là gì? Đó là môn Toán và môn Tin học.
……………………………………………………………………………………………
e, Môn học yêu thích của họ là gì? Đó là môn Khoa học và Lịch sử.
………………………………………………………………………………………….
6. Read and match.
1. What subjects do you have today?
A. English.
2. What do you like doing?
B. I have it on Mondays and Thursdays.
3. What does she like doing?
C. I have Music and Vietnamese.
4. When do you have English?
D. She likes reading.
5. What is your favorite subject?
E. I like flying kite.
Đáp án bài tập Unit 4 lớp 8 What subjects do you have today?
1. Write the right subjects.
1 – I have Maths.
2 – I have Vietnamese.
3 – I have Music.
4 – I have English.
5 – I have Science.
6 – I have Art.
7 – I have Physical Education.
8 – I have IT.
2. Read and answer the question
1 – She has Vietnamese on Monday and Friday.
2 – He has it on Tuesday and Friday.
3 – He has it on Monday, Wednesday and Friday.
4 – She has it on Monday and Thursday.
3. Read the passage and answer the question.
1 – His name is Peter.
2 – He has it on Tuesday afternoon.
3 – He has it three times a week.
4 – He has Maths, Vietnamese, English and Music.
5 – He has it on Thursday and Saturday morning.
6 – He has it Monday and Thursday afternoon.
7 – He has Maths everyday.
4. Dựa vào từ gợi ý viết lại câu hoàn chỉnh
b – He has Maths and Art on Monday and Friday.
c – They have PE and IT on Thursday.
d – Her brother has Vietnamese on Friday.
e – His sister has Music and Science on Thursday.
5. Dịch sang Tiếng Anh
a – What subjects do you have today? – I have Maths and Vietnamese.
b – What subjects does she have today? – She has Music and Art.
c – When does he have English? – On Monday.
d – What is your favorite subjects? – They are Maths and IT.
e – What are their favorite subjects? – They are Sciences and History.
6. Read and match.
1 – C; 2 – E; 3 – D; 4 – B; 5 – A;
Bạn đang xem bài viết Unit 18. What Are You Doing? (Bạn Đang Làm Gì?) Trang 72 Sách Bài Tập Tiếng Anh 3 Mới trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!