Xem Nhiều 3/2023 #️ Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung # Top 11 Trend | Caffebenevietnam.com

Xem Nhiều 3/2023 # Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Các bạn có biết, các con số tiếng Trung thân quen mà chúng ta thường xuyên sử dụng lại mang ý nghĩa hết sức thú vị không?

Bạn đã từng nghe người ta trêu nhau “6677028”. Ở Việt Nam dãy số này không còn gì xa lạ nữa phải không nào? “xấu xấu bẩn bẩn không hay tắm”.

Hãy bắt đầu bằng ý nghĩa của từng con số

Số 0 líng ~  nín, nǐ bạn, anh, chị…

Số 1 Yīyāo ~  nǐ

~  yào

bạn, anh, chị…

muốn

Số 2 èr ~  ài yêu

Số 3 sān ~  xiǎng

~  shēng

nhớ

sinh, đời

Số 4 sì ~  sǐ

~  shì

~  sī

tử, chết

là, thế gian, đời người

tư (tương tư)

Số 5 wǔ ~  wǒ tôi, anh, em

Số 6 liù ~  lù lộc

Số 7 qī ~  qīn hôn

Số 8 bā ~  fā

~  bào

~  bàn

~  ba

phát (phát tài phát lộc)

ôm

ở bên

Số 9 jiǔ ~  jiǔ

~  qiú

~  jiù

~  shǒu

vĩnh cửu

cầu mong

chính (là)

tay

   520,521  = 我爱你 :wǒ ài nǐ: Anh yêu em

   2013 = 爱你一生 :ài nǐ yīshēng: cả đời yêu em

   9420 = 就是爱你: jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)

   940 = 就是你 :Jiù shì nǐ : Chính là em

   902535 = 求你爱我想我: Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong anh yêu em nhớ em

   82475 = 被爱是幸福 :Bèi ài shì xìngfú: Được yêu là hạnh phúc

   34760 = 相思只为你: Xiāngsī zhǐ wèi nǐ: Tương tư chỉ vì em

   9089 = 求你别走 :Qiú nǐ bié zǒu: Mong (anh) em đừng đi

   930   = 好想你 :Hǎo xiǎng nǐ: rất nhớ em

   9494  =  就是就是: jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy

   837    = 别生气  :Bié shēngqì: Đừng giận

   918    =  加油吧 :Jiāyóu ba: Cố gắng lên

   7456   = 气死我啦 : Qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được

   860     = 不留你 :Bù liú nǐ: không níu kéo anh

   8074   =  把你气死 :Bǎ nǐ qì sǐ: Làm (anh) em tức điên

   8006   = 不理你了 :Bù lǐ nǐle: Không quan tâm em nữa

   825     = 别爱我 :Bié ài wǒ: Đừng yêu anh (em)

   8013 = 伴你一生 :Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời

   1314 = 一生一世: yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp

   987  = 对不起: Duìbùqǐ: Xin lỗi

   886   = 拜拜啦: Bài bài lā: Tạm biệt

   88   = Bye Bye:Tạm biệt

   9696  = 好了好了 :Hǎole hǎole được rồi được rồi

   95    = 救我 Jiù wǒ: Cứu anh (em)

   758   = 亲我吧 : Qīn wǒ ba    Hôn anh (em) đi

   51770 = 我要亲亲你:  Wǒ yào qīnqīn nǐ  :  Anh muốn hôn em

   555  = 呜呜呜 :wū wū wū: hu hu hu

   898  = 分手吧 :Fēnshǒu ba: chia tay đi

TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ ĐỜI SỐNG

ẨM THỰC TRUNG HOA NGÀY TẾT

TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

0451

你是唯一

Nǐ shì wéiyī Em là duy nhất

01925

你依旧爱我

Nǐ yījiù ài wǒ Anh vẫn còn yêu em

02825

你爱不爱我

Nǐ ài bù ài wǒ Em có yêu anh không

04527

你是我爱妻

Nǐ shì wǒ ài qī Em là vợ yêu của anh

04551

你是我唯一

Nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất của anh

0457

你是我妻

Nǐ shì wǒ qīzi Em là vợ anh

0564335

你无聊时想想我

Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán

06537

你惹我生气

Nǐ rě wǒ shēngqì Anh khiến em tức giận rồi đó

08056

你不理我了

Nǐ bù lǐ wǒle Em không để ý tới anh nữa rồi

0837

你别生气/VOICE]

Nǐ bié shēngqì Em đừng tức giận nữa

095

你找我

Nǐ zhǎo wǒ Anh đi tìm em?

098

你走吧

Nǐ zǒu ba Anh đi đi!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1

Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

1314

一生一世

Yīshēng yīshì Một đời một kiếp

13920

一生就爱你

Yīshēng jiù ài nǐ Trọn đời yêu em

1573

一往情深

Yīwǎngqíngshēn vẫn mãi chung tình

1920

依旧爱你

Yījiù ài nǐ Vẫn mãi yêu em

1930

依旧想你

Yījiù xiǎng nǐ Vẫn luôn nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2

200

爱你哦

Ài nǐ ó Yêu anh đó

201000

爱你一千年

Ài nǐ yīqiān nián Ngàn năm yêu anh

20184

爱你一辈子

Ài nǐ yībèizi Yêu em trọn đời

2030999

爱你想你久久久

Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ Yêu em nhớ em thật dài lâu

2013614

爱你一生又一世

Ài nǐ yīshēng yòu yīshì Yêu em hết đời hết kiếp

2037

为你伤心

Wèi nǐ shāngxīn Vì anh mà đau lòng

259758

爱我就娶我吧

Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba Yêu em thì mau đến cưới em đi

246437

爱是如此神奇

Ài shì rúcǐ shénqí Tình yêu thật tuyệt vời

291314

爱就一生一世

Ài jiù yīshēng yīshì Yêu em trọn đời trọn kiếp

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3

300

想你哦

Xiǎng nǐ o Nhớ anh đó

3344

生生世世

Shēngshēngshìshì Đời đời kiếp kiếp

306

想你了(喽)

Xiǎng nǐle (lóu) Nhớ em rồi

3013

想你一生

Xiǎng nǐ yīshēng Cả đời đều nhớ về em

330

想想你

Xiǎngxiǎng nǐ đang nhớ em

360

想念你

Xiǎngniàn nǐ Nhớ em

369958

神啊救救我吧

Shén a jiù jiù wǒ ba Trời ơi, cứu con!

3731

真心真意

Zhēnxīn zhēnyì Thật lòng thật dạ

3257

深爱我妻

Shēn ài wǒqī Rất yêu vợ của tôi

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4

440295

谢谢你爱过我

Xièxiè nǐ àiguò wǒ Cảm ơn vì đã yêu em

4456

速速回来

Sù sù huílái

456

是我啦

Shì wǒ la Là em đó

460

思念你

Sīniàn nǐ Rất nhớ em

48

是吧

Shì ba Đúng rồi đó

442230

时时刻刻想你

Shí shí kè kè xiǎng nǐ Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

505 SOS

507680

我一定要追你

Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ Anh nhất định phải theo đuổi em

54033

我是你先生

Wǒ shì nǐ xiānshēng Anh là chồng của em

5406

我是你的

Wǒ shì nǐ de Anh là của em

54064

我是你老师

Wǒ shì nǐ lǎoshī Tôi là giáo viên của em

5976

我到家了

Wǒ dàojiāle Em về tới nhà rồi

52067

我爱你不变

Wǒ ài nǐ bù biàn Anh yêu em mãi không đổi thay

5201314

我爱你一生一世

Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì Anh yêu em trọn đời trọn kiếp

5120

我也爱你

Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh

Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em” trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu. 

520

我爱你

Wǒ ài nǐ Em yêu anh

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6

609

到永久

Dào yǒngjiǔ Đến mãi mãi

666

溜溜溜

lìu lìu lìu Lợi hại / giỏi

6120

懒得理你

Lǎndé lǐ nǐ Không thèm để ý đến anh

6785753

老地方不见不散

Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn Gặp chỗ cũ, không gặp không về

687

对不起

Duìbùqǐ Xin lỗi

6699

顺顺利利

Shùn shùn lì lì Hết sức thuận lợi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7

70345

请你相信我

Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh

706

起来吧

Qǐlái ba Tỉnh dậy đi

70626

请你留下来

Qǐng nǐ liú xià lái Xin em ở lại

7087

请你别走

Qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi

70885

请你帮帮我

Qǐng nǐ bāng bāng wǒ Xin bạn giúp đỡ mình

720

亲爱你

Qīn’ài nǐ Em thân yêu

729

去喝酒

Qù hējiǔ Đi nhậu đi

7708801314520

亲亲你抱抱你一生一世我爱你

Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ Hôn em ôm em trọn đời yêu em

7708801314680

亲亲你抱抱你一生一世陪伴你

Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ Hôn em ôm em bên em cả đời

7758520

亲亲我吧我爱你

Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ Hôn em đi em yêu anh

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

8006

不理你了

Bù lǐ nǐ le Không để ý tới anh nữa

8013

伴你一生

Bàn nǐ yīshēng Bên anh cả đời

8716

八格耶鲁

Bā gé yélǔ Bát cách gia lỗ (tên khốn)

88 Bye Bye

8834760

漫漫相思只为你

Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ từ từ tương tư chỉ vì em

898

分手吧

Fēnshǒu ba Chia tay đi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9

902535 (702535)

求你爱我想我

Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Xin em yêu anh nhớ về anh

9089 (7089)

求你别走

Qiú nǐ bié zǒu Xin em đừng đi

95

救我

Jiù wǒ Cứu tôi với

98

早安

Zǎo ān Chào buổi sáng

9908875

求求你别抛弃我

Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Xin đừng bỏ rơi em

9420

就是爱你

Jiùshì ài nǐ Chính là yêu anh đó

Chia sẻ cho bạn bè

Đăng ký tư vấn học tiếng hoa

Ý Nghĩa Con Số 2

Ý nghĩa số 2 là gì? Con số 2 có ý nghĩa may mắn hay xui xẻo? Trong sim số đẹp thì ý nghĩa của số 2 như thế nào? Đó là một số thắc mắc của khá nhiều người.

chúng tôi xin đưa ra một số thông tin nhằm giải đáp ý nghĩa của số 2 là gì? Hi vọng có thể giúp bạn có một định nghĩa chuẩn nhất về con số 2.

1. Ý nghĩa số 2 là gì?

Ý nghĩa con số 2 trong sim phong thủy

Ý nghĩa của số 2 chính là tượng trưng cho sự có đôi có cặp, song hỷ lâm môn là một con số của niềm hạnh phúc. Ngoài ra theo ý nghĩa số 2 còn được đánh giá qua văn hóa của người phương Đông và phương Tây.

Đối với người phương Tây: người ta xem số 2 chính là con số thuộc về cảm giác, mang lại cho con người sự bao dung và thấu hiểu. Nó thể hiện cho sự thân thiện, quan tâm, hợp tác và khả năng ngoại giao tốt.

Đối với người phương Đông: Cách đọc số 2 của người Trung Hoa nó gần giống như từ “chắc chắn”. Đối với người phương Đông thì số 2 là con số của sự may mắn, tượng trưng cho tính cân bằng và bền vững.

Ngoài ra ý nghĩa số 2 còn thể hiện cho một tình yêu đẹp, đại diện cho sự đoàn viên, sung túc… Một tình yêu bền lâu và mãi mãi.

2. Số 2 có ý nghĩa gì trong sim số đẹp

Số 2 trong số điện thoại là số cát được đánh giá là một số khá đẹp, nó mang tới nhiều may mắn, thuận lợi, tài lộc sinh sôi nảy nở cho chủ sở hữu. Đặc biệt với những ai hợp với con số 2 thì càng có ý nghĩa đặc biệt hơn nữa.

Khi số 2 kết hợp với các con số phù hợp sẽ cho ra một số điện thoại cực kỳ ấn tượng. Sẽ giúp cho người dùng có được một chiếc sim số đẹp và ý nghĩa nhất.

3. Một số đuôi sim chứa số 2 mang ý nghĩa tốt đẹp

Đuôi số 2626: Mãi lộc Mãi lộc.

Đuôi số 286: Mãi phát lộc.

Đuôi số 227: vạn vạn tuế.

Đuôi 2204: Mãi mãi bất tử.

Đuôi số 1102: Độc nhất vô nhị.

Đuôi số 9279: tiền lớn tài lớn …

Đuôi số 01234 : tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh (Từ tay trắng – cưới vợ – yên bề con cái – xây nhà – mua ôtô)

Chúng tôi luôn có một đội ngũ CSKH sẵn sàng 24/24 để tư vấn giải đáp thắc mắc về ý nghĩa của số 2 cũng như các con số còn lại. Từ đó sẽ giúp quý khách lựa chọn ra những con số phù hợp nhất với chính bạn.

“Uy tín quý hơn vàng, sự hài lòng của bạn là thành công của chúng tôi”.

Giải Mã Ý Nghĩa Các Con Số Theo Phong Thủy Và Mệnh Tuổi

– bài cúng thần tài thổ địa hàng ngày và những lưu ý khi chuẩn bị cúng Thần Tài – Hướng dẫn xem phong thủy sim số theo tuổi năm sinh – ý nghĩa của các con số trong tình yêu

Giải mã được Ý nghĩa các con số theo phong thủy sẽ giúp bạn nhận biết Ý nghĩa của những con số điện thoại một cách dễ dàng. Từ đó lựa chọn cho mình những sim số đẹp, mang lại nhiều may mắn và tài lộc. Đồng thời tránh được những điều xui xẻo, không mong muốn.

Phong thủy luôn là lĩnh vực rộng lớn, nhiều điều bí ẩn mà con người muốn khám phá. Bên trong nó là những điều thú vị mà khi khám phá ra con người có thể định hướng cho những lựa chọn của mình. Một trong những điều thú vị ấy là Ý nghĩa các con số theo phong thủy.

Trong phong thủy, mỗi con số sẽ có ý nghĩa khác hoàn toàn với ý nghĩa trong Toán học. Các ý nghĩa ấy khi được ghép với nhau sẽ tạo nên những điều hết sức thú vị. Theo quan niệm, Ý nghĩa các con số theo phong thủy hiện nay như sau:

1 – Nhất định, độc nhất; 2 – Mãi mãi; 3 – Tài; 4 – Tử; 5 – Ngũ; 6 – Lộc; 7 – Thất; 8 – Phát, 9 – Vĩnh cửu.

Dựa vào các ý nghĩa trên chắn hẳn bạn cũng sẽ phần nào tự nhận định được ý nghĩa của các con số mà mình đang sở hữu rồi. Trong khuôn khổ bài viết này, chúng tôi muốn nhắc đến ứng dụng của việc tìm hiểu Ý nghĩa các con số theo phong thủy vào việc xác định Ý nghĩa của những con số điện thoại.

2. Ý nghĩa của những con số điện thoại:

Để xác định Ý nghĩa của những con số điện thoại có rất nhiều cách thức khác nhau, từ đơn giản đến phức tạp. Trong đó có cách thông qua ý nghĩa của các con số.

Như đã nêu ở trên, các con số có một ý nghĩa nhất định. Ý nghĩa khi chúng đứng riêng biệt và ý nghĩa khi chúng ghép lại với nhau sẽ tạo nên Ý nghĩa của những con số điện thoại cũng sẽ khác nhau. Sự sắp xếp đa dạng giữa các con số tạo nên những ý nghĩa hết sức tuyệt vời.

Bạn có thể xác định ý nghĩa sim số qua việc ghép 2, 3, hay 4 hoặc hơn nữa các con số ở đuôi điện thoại với nhau

Ví dụ: đuôi số 68 là lộc phát hay còn gọi là sim lộc phát là sim rất tốt, có giá cao nhưng luôn được nhiều người săn đón. Tương tự với nó có đuôi 86, 89 v.v cũng vậy vì ý nghĩa ghép lại rất đẹp

Hoặc đuôi số 102 nghĩa là Có 1 không 2 tạo nên sự duy nhất, khẳng định thương hiệu cá nhân. Với những người làm ăn kinh doanh, đặc biệt là các ông bà chủ rất thích ý nghĩa này. Hay 444 là Tứ bất tử. Tuy 4 có ý nghĩa xấu nhưng khi ghép nhiều số với nhau lại tạo nên một Ý nghĩa của những con số điện thoại vô cùng tốt đẹp

Hoặc đuôi số Tứ quý như 3333, 6666, 8888, 9999 cũng được nhiều người ưa chuộng bởi ý nghĩa tốt đẹp được lặp đi lặp lại của nó. Vừa tạo nên sự dễ nhớ mà quan trọng là giúp con người an tâm trong việc thu lại nhiều may mắn tài lộc mãi mãi.

Bạn đang xem bài viết Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!