Cập nhật thông tin chi tiết về Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Các bạn có biết, các con số tiếng Trung thân quen mà chúng ta thường xuyên sử dụng lại mang ý nghĩa hết sức thú vị không?
Bạn đã từng nghe người ta trêu nhau “6677028”. Ở Việt Nam dãy số này không còn gì xa lạ nữa phải không nào? “xấu xấu bẩn bẩn không hay tắm”.
Hãy bắt đầu bằng ý nghĩa của từng con số
Số 0 líng ~ nín, nǐ bạn, anh, chị…
Số 1 Yīyāo ~ nǐ
~ yào
bạn, anh, chị…
muốn
Số 2 èr ~ ài yêu
Số 3 sān ~ xiǎng
~ shēng
nhớ
sinh, đời
Số 4 sì ~ sǐ
~ shì
~ sī
tử, chết
là, thế gian, đời người
tư (tương tư)
Số 5 wǔ ~ wǒ tôi, anh, em
Số 6 liù ~ lù lộc
Số 7 qī ~ qīn hôn
Số 8 bā ~ fā
~ bào
~ bàn
~ ba
phát (phát tài phát lộc)
ôm
ở bên
Số 9 jiǔ ~ jiǔ
~ qiú
~ jiù
~ shǒu
vĩnh cửu
cầu mong
chính (là)
tay
520,521 = 我爱你 :wǒ ài nǐ: Anh yêu em
2013 = 爱你一生 :ài nǐ yīshēng: cả đời yêu em
9420 = 就是爱你: jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)
940 = 就是你 :Jiù shì nǐ : Chính là em
902535 = 求你爱我想我: Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong anh yêu em nhớ em
82475 = 被爱是幸福 :Bèi ài shì xìngfú: Được yêu là hạnh phúc
34760 = 相思只为你: Xiāngsī zhǐ wèi nǐ: Tương tư chỉ vì em
9089 = 求你别走 :Qiú nǐ bié zǒu: Mong (anh) em đừng đi
930 = 好想你 :Hǎo xiǎng nǐ: rất nhớ em
9494 = 就是就是: jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy
837 = 别生气 :Bié shēngqì: Đừng giận
918 = 加油吧 :Jiāyóu ba: Cố gắng lên
7456 = 气死我啦 : Qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được
860 = 不留你 :Bù liú nǐ: không níu kéo anh
8074 = 把你气死 :Bǎ nǐ qì sǐ: Làm (anh) em tức điên
8006 = 不理你了 :Bù lǐ nǐle: Không quan tâm em nữa
825 = 别爱我 :Bié ài wǒ: Đừng yêu anh (em)
8013 = 伴你一生 :Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời
1314 = 一生一世: yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp
987 = 对不起: Duìbùqǐ: Xin lỗi
886 = 拜拜啦: Bài bài lā: Tạm biệt
88 = Bye Bye:Tạm biệt
9696 = 好了好了 :Hǎole hǎole được rồi được rồi
95 = 救我 Jiù wǒ: Cứu anh (em)
758 = 亲我吧 : Qīn wǒ ba Hôn anh (em) đi
51770 = 我要亲亲你: Wǒ yào qīnqīn nǐ : Anh muốn hôn em
555 = 呜呜呜 :wū wū wū: hu hu hu
898 = 分手吧 :Fēnshǒu ba: chia tay đi
TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ ĐỜI SỐNG
ẨM THỰC TRUNG HOA NGÀY TẾT
TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
0451
你是唯一
Nǐ shì wéiyī Em là duy nhất
01925
你依旧爱我
Nǐ yījiù ài wǒ Anh vẫn còn yêu em
02825
你爱不爱我
Nǐ ài bù ài wǒ Em có yêu anh không
04527
你是我爱妻
Nǐ shì wǒ ài qī Em là vợ yêu của anh
04551
你是我唯一
Nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất của anh
0457
你是我妻
Nǐ shì wǒ qīzi Em là vợ anh
0564335
你无聊时想想我
Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán
06537
你惹我生气
Nǐ rě wǒ shēngqì Anh khiến em tức giận rồi đó
08056
你不理我了
Nǐ bù lǐ wǒle Em không để ý tới anh nữa rồi
0837
你别生气/VOICE]
Nǐ bié shēngqì Em đừng tức giận nữa
095
你找我
Nǐ zhǎo wǒ Anh đi tìm em?
098
你走吧
Nǐ zǒu ba Anh đi đi!
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1
Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
1314
一生一世
Yīshēng yīshì Một đời một kiếp
13920
一生就爱你
Yīshēng jiù ài nǐ Trọn đời yêu em
1573
一往情深
Yīwǎngqíngshēn vẫn mãi chung tình
1920
依旧爱你
Yījiù ài nǐ Vẫn mãi yêu em
1930
依旧想你
Yījiù xiǎng nǐ Vẫn luôn nhớ em
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2
200
爱你哦
Ài nǐ ó Yêu anh đó
201000
爱你一千年
Ài nǐ yīqiān nián Ngàn năm yêu anh
20184
爱你一辈子
Ài nǐ yībèizi Yêu em trọn đời
2030999
爱你想你久久久
Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ Yêu em nhớ em thật dài lâu
2013614
爱你一生又一世
Ài nǐ yīshēng yòu yīshì Yêu em hết đời hết kiếp
2037
为你伤心
Wèi nǐ shāngxīn Vì anh mà đau lòng
259758
爱我就娶我吧
Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba Yêu em thì mau đến cưới em đi
246437
爱是如此神奇
Ài shì rúcǐ shénqí Tình yêu thật tuyệt vời
291314
爱就一生一世
Ài jiù yīshēng yīshì Yêu em trọn đời trọn kiếp
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3
300
想你哦
Xiǎng nǐ o Nhớ anh đó
3344
生生世世
Shēngshēngshìshì Đời đời kiếp kiếp
306
想你了(喽)
Xiǎng nǐle (lóu) Nhớ em rồi
3013
想你一生
Xiǎng nǐ yīshēng Cả đời đều nhớ về em
330
想想你
Xiǎngxiǎng nǐ đang nhớ em
360
想念你
Xiǎngniàn nǐ Nhớ em
369958
神啊救救我吧
Shén a jiù jiù wǒ ba Trời ơi, cứu con!
3731
真心真意
Zhēnxīn zhēnyì Thật lòng thật dạ
3257
深爱我妻
Shēn ài wǒqī Rất yêu vợ của tôi
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4
440295
谢谢你爱过我
Xièxiè nǐ àiguò wǒ Cảm ơn vì đã yêu em
4456
速速回来
Sù sù huílái
456
是我啦
Shì wǒ la Là em đó
460
思念你
Sīniàn nǐ Rất nhớ em
48
是吧
Shì ba Đúng rồi đó
442230
时时刻刻想你
Shí shí kè kè xiǎng nǐ Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
505 SOS
507680
我一定要追你
Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ Anh nhất định phải theo đuổi em
54033
我是你先生
Wǒ shì nǐ xiānshēng Anh là chồng của em
5406
我是你的
Wǒ shì nǐ de Anh là của em
54064
我是你老师
Wǒ shì nǐ lǎoshī Tôi là giáo viên của em
5976
我到家了
Wǒ dàojiāle Em về tới nhà rồi
52067
我爱你不变
Wǒ ài nǐ bù biàn Anh yêu em mãi không đổi thay
5201314
我爱你一生一世
Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
5120
我也爱你
Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh
Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em” trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu.
520
我爱你
Wǒ ài nǐ Em yêu anh
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6
609
到永久
Dào yǒngjiǔ Đến mãi mãi
666
溜溜溜
lìu lìu lìu Lợi hại / giỏi
6120
懒得理你
Lǎndé lǐ nǐ Không thèm để ý đến anh
6785753
老地方不见不散
Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn Gặp chỗ cũ, không gặp không về
687
对不起
Duìbùqǐ Xin lỗi
6699
顺顺利利
Shùn shùn lì lì Hết sức thuận lợi
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7
70345
请你相信我
Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh
706
起来吧
Qǐlái ba Tỉnh dậy đi
70626
请你留下来
Qǐng nǐ liú xià lái Xin em ở lại
7087
请你别走
Qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
70885
请你帮帮我
Qǐng nǐ bāng bāng wǒ Xin bạn giúp đỡ mình
720
亲爱你
Qīn’ài nǐ Em thân yêu
729
去喝酒
Qù hējiǔ Đi nhậu đi
7708801314520
亲亲你抱抱你一生一世我爱你
Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ Hôn em ôm em trọn đời yêu em
7708801314680
亲亲你抱抱你一生一世陪伴你
Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ Hôn em ôm em bên em cả đời
7758520
亲亲我吧我爱你
Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ Hôn em đi em yêu anh
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8
8006
不理你了
Bù lǐ nǐ le Không để ý tới anh nữa
8013
伴你一生
Bàn nǐ yīshēng Bên anh cả đời
8716
八格耶鲁
Bā gé yélǔ Bát cách gia lỗ (tên khốn)
88 Bye Bye
8834760
漫漫相思只为你
Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ từ từ tương tư chỉ vì em
898
分手吧
Fēnshǒu ba Chia tay đi
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9
902535 (702535)
求你爱我想我
Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Xin em yêu anh nhớ về anh
9089 (7089)
求你别走
Qiú nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
95
救我
Jiù wǒ Cứu tôi với
98
早安
Zǎo ān Chào buổi sáng
9908875
求求你别抛弃我
Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Xin đừng bỏ rơi em
9420
就是爱你
Jiùshì ài nǐ Chính là yêu anh đó
Chia sẻ cho bạn bè
Đăng ký tư vấn học tiếng hoa
Ý Nghĩa Con Số 2
Ý nghĩa số 2 là gì? Con số 2 có ý nghĩa may mắn hay xui xẻo? Trong sim số đẹp thì ý nghĩa của số 2 như thế nào? Đó là một số thắc mắc của khá nhiều người.
chúng tôi xin đưa ra một số thông tin nhằm giải đáp ý nghĩa của số 2 là gì? Hi vọng có thể giúp bạn có một định nghĩa chuẩn nhất về con số 2.
1. Ý nghĩa số 2 là gì?
Ý nghĩa con số 2 trong sim phong thủy
Ý nghĩa của số 2 chính là tượng trưng cho sự có đôi có cặp, song hỷ lâm môn là một con số của niềm hạnh phúc. Ngoài ra theo ý nghĩa số 2 còn được đánh giá qua văn hóa của người phương Đông và phương Tây.
Đối với người phương Tây: người ta xem số 2 chính là con số thuộc về cảm giác, mang lại cho con người sự bao dung và thấu hiểu. Nó thể hiện cho sự thân thiện, quan tâm, hợp tác và khả năng ngoại giao tốt.
Đối với người phương Đông: Cách đọc số 2 của người Trung Hoa nó gần giống như từ “chắc chắn”. Đối với người phương Đông thì số 2 là con số của sự may mắn, tượng trưng cho tính cân bằng và bền vững.
Ngoài ra ý nghĩa số 2 còn thể hiện cho một tình yêu đẹp, đại diện cho sự đoàn viên, sung túc… Một tình yêu bền lâu và mãi mãi.
2. Số 2 có ý nghĩa gì trong sim số đẹp
Số 2 trong số điện thoại là số cát được đánh giá là một số khá đẹp, nó mang tới nhiều may mắn, thuận lợi, tài lộc sinh sôi nảy nở cho chủ sở hữu. Đặc biệt với những ai hợp với con số 2 thì càng có ý nghĩa đặc biệt hơn nữa.
Khi số 2 kết hợp với các con số phù hợp sẽ cho ra một số điện thoại cực kỳ ấn tượng. Sẽ giúp cho người dùng có được một chiếc sim số đẹp và ý nghĩa nhất.
3. Một số đuôi sim chứa số 2 mang ý nghĩa tốt đẹp
Đuôi số 2626: Mãi lộc Mãi lộc.
Đuôi số 286: Mãi phát lộc.
Đuôi số 227: vạn vạn tuế.
Đuôi 2204: Mãi mãi bất tử.
Đuôi số 1102: Độc nhất vô nhị.
Đuôi số 9279: tiền lớn tài lớn …
Đuôi số 01234 : tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh (Từ tay trắng – cưới vợ – yên bề con cái – xây nhà – mua ôtô)
Chúng tôi luôn có một đội ngũ CSKH sẵn sàng 24/24 để tư vấn giải đáp thắc mắc về ý nghĩa của số 2 cũng như các con số còn lại. Từ đó sẽ giúp quý khách lựa chọn ra những con số phù hợp nhất với chính bạn.
“Uy tín quý hơn vàng, sự hài lòng của bạn là thành công của chúng tôi”.
Giải Mã Ý Nghĩa Các Con Số Theo Phong Thủy Và Mệnh Tuổi
– bài cúng thần tài thổ địa hàng ngày và những lưu ý khi chuẩn bị cúng Thần Tài – Hướng dẫn xem phong thủy sim số theo tuổi năm sinh – ý nghĩa của các con số trong tình yêu
Giải mã được Ý nghĩa các con số theo phong thủy sẽ giúp bạn nhận biết Ý nghĩa của những con số điện thoại một cách dễ dàng. Từ đó lựa chọn cho mình những sim số đẹp, mang lại nhiều may mắn và tài lộc. Đồng thời tránh được những điều xui xẻo, không mong muốn.
Phong thủy luôn là lĩnh vực rộng lớn, nhiều điều bí ẩn mà con người muốn khám phá. Bên trong nó là những điều thú vị mà khi khám phá ra con người có thể định hướng cho những lựa chọn của mình. Một trong những điều thú vị ấy là Ý nghĩa các con số theo phong thủy.
Trong phong thủy, mỗi con số sẽ có ý nghĩa khác hoàn toàn với ý nghĩa trong Toán học. Các ý nghĩa ấy khi được ghép với nhau sẽ tạo nên những điều hết sức thú vị. Theo quan niệm, Ý nghĩa các con số theo phong thủy hiện nay như sau:
1 – Nhất định, độc nhất; 2 – Mãi mãi; 3 – Tài; 4 – Tử; 5 – Ngũ; 6 – Lộc; 7 – Thất; 8 – Phát, 9 – Vĩnh cửu.
Dựa vào các ý nghĩa trên chắn hẳn bạn cũng sẽ phần nào tự nhận định được ý nghĩa của các con số mà mình đang sở hữu rồi. Trong khuôn khổ bài viết này, chúng tôi muốn nhắc đến ứng dụng của việc tìm hiểu Ý nghĩa các con số theo phong thủy vào việc xác định Ý nghĩa của những con số điện thoại.
2. Ý nghĩa của những con số điện thoại:
Để xác định Ý nghĩa của những con số điện thoại có rất nhiều cách thức khác nhau, từ đơn giản đến phức tạp. Trong đó có cách thông qua ý nghĩa của các con số.
Như đã nêu ở trên, các con số có một ý nghĩa nhất định. Ý nghĩa khi chúng đứng riêng biệt và ý nghĩa khi chúng ghép lại với nhau sẽ tạo nên Ý nghĩa của những con số điện thoại cũng sẽ khác nhau. Sự sắp xếp đa dạng giữa các con số tạo nên những ý nghĩa hết sức tuyệt vời.
Bạn có thể xác định ý nghĩa sim số qua việc ghép 2, 3, hay 4 hoặc hơn nữa các con số ở đuôi điện thoại với nhau
Ví dụ: đuôi số 68 là lộc phát hay còn gọi là sim lộc phát là sim rất tốt, có giá cao nhưng luôn được nhiều người săn đón. Tương tự với nó có đuôi 86, 89 v.v cũng vậy vì ý nghĩa ghép lại rất đẹp
Hoặc đuôi số 102 nghĩa là Có 1 không 2 tạo nên sự duy nhất, khẳng định thương hiệu cá nhân. Với những người làm ăn kinh doanh, đặc biệt là các ông bà chủ rất thích ý nghĩa này. Hay 444 là Tứ bất tử. Tuy 4 có ý nghĩa xấu nhưng khi ghép nhiều số với nhau lại tạo nên một Ý nghĩa của những con số điện thoại vô cùng tốt đẹp
Hoặc đuôi số Tứ quý như 3333, 6666, 8888, 9999 cũng được nhiều người ưa chuộng bởi ý nghĩa tốt đẹp được lặp đi lặp lại của nó. Vừa tạo nên sự dễ nhớ mà quan trọng là giúp con người an tâm trong việc thu lại nhiều may mắn tài lộc mãi mãi.
Bạn đang xem bài viết Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!