Xem Nhiều 3/2023 #️ Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc # Top 12 Trend | Caffebenevietnam.com

Xem Nhiều 3/2023 # Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc # Top 12 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc mới nhất trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

0451

你是唯一

Nǐ shì wéiyī Em là duy nhất

01925

你依旧爱我

Nǐ yījiù ài wǒ Anh vẫn còn yêu em

02825

你爱不爱我

Nǐ ài bù ài wǒ Em có yêu anh không

04527

你是我爱妻

Nǐ shì wǒ ài qī Em là vợ yêu của anh

04551

你是我唯一

Nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất của anh

0457

你是我妻

Nǐ shì wǒ qīzi Em là vợ anh

0564335

你无聊时想想我

Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán

06537

你惹我生气

Nǐ rě wǒ shēngqì Anh khiến em tức giận rồi đó

08056

你不理我了

Nǐ bù lǐ wǒle Em không để ý tới anh nữa rồi

0837

你别生气/VOICE]

Nǐ bié shēngqì Em đừng tức giận nữa

095

你找我

Nǐ zhǎo wǒ Anh đi tìm em?

098

你走吧

Nǐ zǒu ba Anh đi đi!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1

Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

1314

一生一世

Yīshēng yīshì Một đời một kiếp

13920

一生就爱你

Yīshēng jiù ài nǐ Trọn đời yêu em

1573

一往情深

Yīwǎngqíngshēn vẫn mãi chung tình

1920

依旧爱你

Yījiù ài nǐ Vẫn mãi yêu em

1930

依旧想你

Yījiù xiǎng nǐ Vẫn luôn nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2

200

爱你哦

Ài nǐ ó Yêu anh đó

201000

爱你一千年

Ài nǐ yīqiān nián Ngàn năm yêu anh

20184

爱你一辈子

Ài nǐ yībèizi Yêu em trọn đời

2030999

爱你想你久久久

Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ Yêu em nhớ em thật dài lâu

2013614

爱你一生又一世

Ài nǐ yīshēng yòu yīshì Yêu em hết đời hết kiếp

2037

为你伤心

Wèi nǐ shāngxīn Vì anh mà đau lòng

259758

爱我就娶我吧

Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba Yêu em thì mau đến cưới em đi

246437

爱是如此神奇

Ài shì rúcǐ shénqí Tình yêu thật tuyệt vời

291314

爱就一生一世

Ài jiù yīshēng yīshì Yêu em trọn đời trọn kiếp

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3

300

想你哦

Xiǎng nǐ o Nhớ anh đó

3344

生生世世

Shēngshēngshìshì Đời đời kiếp kiếp

306

想你了(喽)

Xiǎng nǐle (lóu) Nhớ em rồi

3013

想你一生

Xiǎng nǐ yīshēng Cả đời đều nhớ về em

330

想想你

Xiǎngxiǎng nǐ đang nhớ em

360

想念你

Xiǎngniàn nǐ Nhớ em

369958

神啊救救我吧

Shén a jiù jiù wǒ ba Trời ơi, cứu con!

3731

真心真意

Zhēnxīn zhēnyì Thật lòng thật dạ

3257

深爱我妻

Shēn ài wǒqī Rất yêu vợ của tôi

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4

440295

谢谢你爱过我

Xièxiè nǐ àiguò wǒ Cảm ơn vì đã yêu em

4456

速速回来

Sù sù huílái

456

是我啦

Shì wǒ la Là em đó

460

思念你

Sīniàn nǐ Rất nhớ em

48

是吧

Shì ba Đúng rồi đó

442230

时时刻刻想你

Shí shí kè kè xiǎng nǐ Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

505 SOS

507680

我一定要追你

Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ Anh nhất định phải theo đuổi em

54033

我是你先生

Wǒ shì nǐ xiānshēng Anh là chồng của em

5406

我是你的

Wǒ shì nǐ de Anh là của em

54064

我是你老师

Wǒ shì nǐ lǎoshī Tôi là giáo viên của em

5976

我到家了

Wǒ dàojiāle Em về tới nhà rồi

52067

我爱你不变

Wǒ ài nǐ bù biàn Anh yêu em mãi không đổi thay

5201314

我爱你一生一世

Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì Anh yêu em trọn đời trọn kiếp

5120

我也爱你

Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh

Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em” trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu. 

520

我爱你

Wǒ ài nǐ Em yêu anh

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6

609

到永久

Dào yǒngjiǔ Đến mãi mãi

666

溜溜溜

lìu lìu lìu Lợi hại / giỏi

6120

懒得理你

Lǎndé lǐ nǐ Không thèm để ý đến anh

6785753

老地方不见不散

Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn Gặp chỗ cũ, không gặp không về

687

对不起

Duìbùqǐ Xin lỗi

6699

顺顺利利

Shùn shùn lì lì Hết sức thuận lợi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7

70345

请你相信我

Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh

706

起来吧

Qǐlái ba Tỉnh dậy đi

70626

请你留下来

Qǐng nǐ liú xià lái Xin em ở lại

7087

请你别走

Qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi

70885

请你帮帮我

Qǐng nǐ bāng bāng wǒ Xin bạn giúp đỡ mình

720

亲爱你

Qīn’ài nǐ Em thân yêu

729

去喝酒

Qù hējiǔ Đi nhậu đi

7708801314520

亲亲你抱抱你一生一世我爱你

Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ Hôn em ôm em trọn đời yêu em

7708801314680

亲亲你抱抱你一生一世陪伴你

Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ Hôn em ôm em bên em cả đời

7758520

亲亲我吧我爱你

Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ Hôn em đi em yêu anh

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

8006

不理你了

Bù lǐ nǐ le Không để ý tới anh nữa

8013

伴你一生

Bàn nǐ yīshēng Bên anh cả đời

8716

八格耶鲁

Bā gé yélǔ Bát cách gia lỗ (tên khốn)

88 Bye Bye

8834760

漫漫相思只为你

Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ từ từ tương tư chỉ vì em

898

分手吧

Fēnshǒu ba Chia tay đi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9

902535 (702535)

求你爱我想我

Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Xin em yêu anh nhớ về anh

9089 (7089)

求你别走

Qiú nǐ bié zǒu Xin em đừng đi

95

救我

Jiù wǒ Cứu tôi với

98

早安

Zǎo ān Chào buổi sáng

9908875

求求你别抛弃我

Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Xin đừng bỏ rơi em

9420

就是爱你

Jiùshì ài nǐ Chính là yêu anh đó

Chia sẻ cho bạn bè

Đăng ký tư vấn học tiếng hoa

Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung

Các bạn có biết, các con số tiếng Trung thân quen mà chúng ta thường xuyên sử dụng lại mang ý nghĩa hết sức thú vị không?

Bạn đã từng nghe người ta trêu nhau “6677028”. Ở Việt Nam dãy số này không còn gì xa lạ nữa phải không nào? “xấu xấu bẩn bẩn không hay tắm”.

Hãy bắt đầu bằng ý nghĩa của từng con số

Số 0 líng ~  nín, nǐ bạn, anh, chị…

Số 1 Yīyāo ~  nǐ

~  yào

bạn, anh, chị…

muốn

Số 2 èr ~  ài yêu

Số 3 sān ~  xiǎng

~  shēng

nhớ

sinh, đời

Số 4 sì ~  sǐ

~  shì

~  sī

tử, chết

là, thế gian, đời người

tư (tương tư)

Số 5 wǔ ~  wǒ tôi, anh, em

Số 6 liù ~  lù lộc

Số 7 qī ~  qīn hôn

Số 8 bā ~  fā

~  bào

~  bàn

~  ba

phát (phát tài phát lộc)

ôm

ở bên

Số 9 jiǔ ~  jiǔ

~  qiú

~  jiù

~  shǒu

vĩnh cửu

cầu mong

chính (là)

tay

   520,521  = 我爱你 :wǒ ài nǐ: Anh yêu em

   2013 = 爱你一生 :ài nǐ yīshēng: cả đời yêu em

   9420 = 就是爱你: jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)

   940 = 就是你 :Jiù shì nǐ : Chính là em

   902535 = 求你爱我想我: Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong anh yêu em nhớ em

   82475 = 被爱是幸福 :Bèi ài shì xìngfú: Được yêu là hạnh phúc

   34760 = 相思只为你: Xiāngsī zhǐ wèi nǐ: Tương tư chỉ vì em

   9089 = 求你别走 :Qiú nǐ bié zǒu: Mong (anh) em đừng đi

   930   = 好想你 :Hǎo xiǎng nǐ: rất nhớ em

   9494  =  就是就是: jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy

   837    = 别生气  :Bié shēngqì: Đừng giận

   918    =  加油吧 :Jiāyóu ba: Cố gắng lên

   7456   = 气死我啦 : Qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được

   860     = 不留你 :Bù liú nǐ: không níu kéo anh

   8074   =  把你气死 :Bǎ nǐ qì sǐ: Làm (anh) em tức điên

   8006   = 不理你了 :Bù lǐ nǐle: Không quan tâm em nữa

   825     = 别爱我 :Bié ài wǒ: Đừng yêu anh (em)

   8013 = 伴你一生 :Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời

   1314 = 一生一世: yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp

   987  = 对不起: Duìbùqǐ: Xin lỗi

   886   = 拜拜啦: Bài bài lā: Tạm biệt

   88   = Bye Bye:Tạm biệt

   9696  = 好了好了 :Hǎole hǎole được rồi được rồi

   95    = 救我 Jiù wǒ: Cứu anh (em)

   758   = 亲我吧 : Qīn wǒ ba    Hôn anh (em) đi

   51770 = 我要亲亲你:  Wǒ yào qīnqīn nǐ  :  Anh muốn hôn em

   555  = 呜呜呜 :wū wū wū: hu hu hu

   898  = 分手吧 :Fēnshǒu ba: chia tay đi

TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ ĐỜI SỐNG

ẨM THỰC TRUNG HOA NGÀY TẾT

TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung

Số thứ tự – tự dạng & biến thể – âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – ý nghĩa.

4丿 phiệt (Piě) = nét sổ xiên qua trái

5乙 ất (Yī) = vị trí thứ hai trong thiên can

6亅 quyết (Jué ) = nét sổ có móc

8.亠 đầu (Tóu ) =(không có nghĩa)

13.冂quynh (Jiōng )= vùng biên giới xa; hoang địa

14.冖mịch ( mì)= trùm khăn lên

18. 刀 đao (dāo) (刂)= con dao, cây đao (vũ khí)

21. 匕 chuỷ (bǐ) = cái thìa (cái muỗng)

23. 匚 hệ (xǐ) = che đậy, giấu giếm

27. 厂 hán (hàn) = sườn núi, vách đá

29. 又 hựu (yòu) = lại nữa, một lần nữa

34. 夂 trĩ (zhǐ) = đến ở phía sau

38. 女 nữ (nǚ) = nữ giới, con gái, đàn bà

39. 子 tử (zǐ) = con; tiếng tôn xưng: “Thầy”, “Ngài”

40. 宀 miên (mián) = mái nhà mái che

41. 寸 thốn (cùn) = đơn vị “tấc” (đo chiều dài)

44. 尸 thi (shī) = xác chết, thây ma

45. 屮 triệt (chè) = mầm non, cỏ non mới mọc

47. 巛 xuyên (chuān) = sông ngòi

48. 工 công (gōng) = người thợ, công việc

51. 干 can (gān) = thiên can, can dự

57. 弓 cung (gōng) = cái cung (để bắn tên)

59 彡 sam (shān) = lông tóc dài

60. 彳 xích (chì) = bước chân trái

61. 心 tâm (xīn) (忄)= quả tim, tâm trí, tấm lòng

62. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài)

67. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng

68. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong

72. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời

74. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng

76. 欠 khiếm (qiàn) = khiếm khuyết, thiếu vắng

87. 爪 trảo (zhǎo) = móng vuốt cầm thú

89. 爻 hào (yáo) = hào âm, hào dương (Kinh Dịch)

90. 爿 tường (qiáng) (丬)= mảnh gỗ, cái giường

91. 片 phiến (piàn) = mảnh, tấm, miếng

95. 玄 huyền (xuán) = màu đen huyền, huyền bí

100. 生 sinh (shēng) = sinh đẻ, sinh sống

103. 疋 thất (pǐ) ( 匹)=đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)

105. 癶 bát (bǒ) = gạt ngược lại, trở lại

110. 矛 mâu (máo) = cây giáo để đâm

111. 矢 thỉ (shǐ) = cây tên, mũi tên

113. 示 thị; kỳ (shì) (礻)= chỉ thị; thần đất

114. 禸 nhựu (róu) = vết chân, lốt chân

117. 立 lập (lì) = đứng, thành lập

120. 糸 mịch (mì) (糹, 纟)= sợi tơ nhỏ

122. 网 võng (wǎng) (罒, 罓)= cái lưới

132. 自 tự (zì) = tự bản thân, kể từ

134. 臼 cữu (jiù) = cái cối giã gạo

136. 舛 suyễn (chuǎn) = sai suyễn, sai lầm

137. 舟 chu (zhōu) = cái thuyền

138. 艮 cấn (gèn) = quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng

139. 色 sắc (sè) = màu, dáng vẻ, nữ sắc

141. 虍 hô (hū) = vằn vện của con hổ

144. 行 hành (xíng) , = đi, thi hành, làm được

147. 見 kiến (jiàn) (见)= trông thấy

148. 角 giác (jué) = góc, sừng thú

150. 谷 cốc (gǔ) = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng

151. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu

152. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn

153. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân

158. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình

161. 辰 thần (chén) , =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)

162. 辵 sước (chuò) (辶 )=chợt bước đi chợt dừng lại

163. 邑 ấp (yì) (阝)= vùng đất, đất phong cho quan

164. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi

165. 釆 biện (biàn) = phân biệt

167. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng

168. 長 trường (cháng) (镸 , 长)= dài; lớn (trưởng)

169. 門 môn (mén) (门)= cửa hai cánh

170. 阜 phụ (fù) (阝- )=đống đất, gò đất

172. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn

174. 青 thanh (qīng) (靑)= màu xanh

176. 面 diện (miàn) (靣)= mặt, bề mặt

177. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, cải cách

178. 韋 vi (wéi) (韦)= da đã thuộc rồi

179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ)

180. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng

181. 頁 hiệt (yè) (页)= đầu; trang giấy

186. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thơm

190. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà

191. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu

192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung

193. 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh

196. 鳥 điểu (niǎo) (鸟)= con chim

201. 黃 hoàng (huáng) = màu vàng

204. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá

205. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng (mãnh miễn)

210. 齊 tề (qí) (斉 , 齐 )= ngang bằng, cùng nhau

212. 龍 long (lóng) (龙 )= con rồng

Giải Mã Các Con Số Sim Để Xem Ý Nghĩa Các Con Số Điện Thoại Tốt/Xấu

Ý nghĩa các con số điện thoại bạn đang sử dụng nói lên điều gì? Liệu số điện thoại đó có hợp với bạn, mang đến nhiều may mắn, vượng khí hay không? Giải mã các con số điện thoại nhanh chóng chính xác ý nghĩa thật sự ẩn chứa đằng sau các con số đó qua bài viết chia sẻ ý nghĩa các con số trong sim điện thoại.

1. Xem ý nghĩa các con số điện thoại theo phong thủy

Vạn vật tồn tại trong vũ trụ bao la này đều gắn liền với những con số. Mệnh vận đời người cũng không nằm ngoài quy luật này. Biết được ý nghĩa con số, ứng dụng trong sử dụng sim điện thoại theo phong thủy có thể cải biến cuộc đời của con người đó. Vậy bạn có bao giờ tự hỏi ý nghĩa các con số sim như thế nào không? Những con số trong dãy sim điện thoại đang dùng đang kích hoạt năng lượng tốt hay thu hút những điềm hung hiểm cho cuộc đời bạn?

Theo phong thủy, ý nghĩa các con số trong sim điện thoại được diễn giải như sau:

– Con số 1 trong ý nghĩa của các con số điện thoại: chắc chắn, sinh, độc nhất vô nhị

– Con số 2 trong ý nghĩa của từng con số điện thoại: trường tồn mãi mãi hay thể hiện cho sự bình an và hạnh phúc trong cuộc sống

– Con số 3 trong ý nghĩa con số sim điện thoại: tài tượng trưng về tiền bạc

– Con số 4 trong ý nghĩa con số trong sim điện thoại: Trong phong thủy sim thì số 4 tượng trưng cho sự cân bằng âm dương trong ngũ hành Mộc – Hỏa – Kim – Thủy

– Con số 5 trong ý nghĩa các con số điện thoại: phúc đức

– Con số 6 trong ý nghĩa của những con số điện thoại: Lộc

– Con số 7 trong ý nghĩa những con số điện thoại: âm đức – quý nhân

– Con số 8 trong ý nghĩa những con số sim điện thoại: phát

– Con số 9 trong ý nghĩa từng con số điện thoại: trường thọ

– Con số 0 trong ý nghĩa số trong sim: Chủ cho nguồn gốc của mọi vật mọi việc được sinh ra

2. Ý nghĩa các con số sim điện thoại khi đứng một mình và đứng cùng nhau

Nếu như bạn lý giải số điện thoại của mình bằng cách nhìn vào từng số xuất hiện trong dãy sim để biết trong ý nghĩa con số điện thoại thì bạn sẽ rất khó để biết được chính xác số điện thoại bạn dùng có hợp với bạn không. Bởi, tất cả các số khi đứng một mình, ở vị trí này có thể là tốt đẹp nhưng trong cả một dãy khi kết hợp với những số khác sẽ có thể không tốt, hoặc thậm chí là xui xẻo. Hơn nữa, mỗi người sinh ra theo năm tháng ngày giờ không giống nhau nên lựa chọn sim muốn trợ phong thủy cũng không giống nhau. Chính vì lẽ đó, sim điện thoại phong thủy có thể tốt với người này nhưng xấu với người khác.

Ứng dụng ý nghĩa các con số điện thoại để chọn dãy sim phong thủy là không đúng?

Theo chuyên gia sim phong thủy, muốn luận đúng ý nghĩa số điện thoại thì phải dựa theo 5 yếu tố: cân bằng âm dương, ngũ hành tương sinh, cửu đồ tinh pháp, quẻ dịch và các quan niệm dân gian. Từ đó, người dùng có thể dễ dàng biết được số điện thoại nào có ý nghĩa tốt và khả năng thu hút may mắn, vượng khí cho mình .

Bạn đang xem bài viết Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc trên website Caffebenevietnam.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!